- Tên học phần: QUẢN TRỊ DOANH NGHIỆP
o Tên tiếng Anh: BUSINESS MANAGEMENT
- Mã học phần: TTH471
- Ngày soạn:25/11/2014 Phiên bản: version2
- Thuộc khối kiến thức: Chuyên ngành
- Bộ môn – Khoa phụ trách:Tối ưu và hệ thống – Khoa Toán –Tin học
- Giảng viên phụ trách:
o ThS. Hà Thị Thanh Thanh
o GS.TSKH. Phan Quốc Khánh
- Giảng viên tham gia giảng dạy:
o ThS. Hà Thị Thanh Thanh
- Số tín chỉ: 3
o Số tiết lý thuyết:45
- Học phần:
o Tự chọn: cho ngành: Tối ưu và hệ thống
- Điều kiện đăng ký học phần:
Trang bị cho sinh viên những kiến thức về:
Công việc quản trị và nhà quản trị. Tâm lý quản trị. Quản trị tài chính. Quản trị chất lượng. Quản trị chiến lược
Tiếng Việt: Công việc quản trị và nhà quản trị. Tâm lý quản trị. Quản trị tài chính. Quản trị chất lượng. Quản trị chiến lược
Tiếng Anh: Management activities and managers in general, management psychology, financial management, quality management, marketing management, strategy management
Chương 1: Đại cương về công việc quản trị và nhà quản trị (12 tiết)
Tổ chức: Môi trường của hoạt động quản trị. Các kiểu cấu trúc tổ chức trong quản trị: Kiểu trực tuyến; Kiểu cấu trúc chức năng; Kiểu cấu trúc trực tuyến chức năng; Kiểu cấu trúc ma trận. Chức năng quản trị và tính chất: Cấp bậc của các nhà quản trị; Sự khác biệt giữa Quản trị cơ sở kinh doanh và Quản trị cơ sớ hành chánh; Qui mô của tổ chức và chức năng quản trị; Tính quốc tế của các chức năng quản trị. Nhà quản trị.
Chương 2: Tâm lý quản trị(12 tiết)
Nhu cầu cơ bản của con người. Các mẫu người: Người suy tư (Thinker); Người trực nhận (Intuitor); Người tri hành (Sensor); Người cảm nhận (Feeler).
Chương 3: Quản trị tài chánh (12 tiết)
Chương 4: Quản trị chất lượng(12 tiết)
Chất lượng khởi đầu từ việc tổ chức quản trị. Các mục tiêu. Các nguyên tắc cơ bản: Kiểm tra quá trình sản xuất; Sự trực quan khi đo các chỉ tiêu chất lượng; Tuân thủ các yêu cầu chất lượng; Tạm dừng dây chuyền lại; Tự sửa các sai sót; Kiểm tra 100% sản phẩm; Cải tiến chất lượng ở mỗi giai đoạn.
Chương 5: Quản trị chiến lược(12 tiết)
Phương pháp thuyết trình kết hợp cho sinh viên thảo luận
Kiểm tra giữa kỳ: 30%
Kiểm tra cuối kỳ : 70%
1. Gs Nguyễn Văn Lê, Tạ Văn Doanh, Khoa học quản trị, NXB Tp. Hồ Chí Minh, 1995.
2. Nguyễn Hữu Lam, Quản trị chiến lược phát triển vị thế cạnh tranh, NXB Giáo dục, 1998.
3. Trần Kim Dung, Quản trị nguồn nhân lực, NXB Tp. HCM, 1996.
4. PTS Nguyễn Văn Thuận, Quản trị tài chánh, NXB Thống kê, 1998.
1. Gs Nguyễn Văn Lê, Tạ Văn Doanh, Khoa học quản trị NXB Tp. Hồ Chí Minh, 1995.
2. Arthur Yuong, Cẩm nang quản trị doanh nghiệp, NXB Tổng hợp An Giang, 1989.
3. Mark H. Mc Cormack, Để thành công trong kinh doanh. NXB Lao động, 1989.
4. Mark H. Mc Cormack, Bí quyết thành công trên thương trường, NXB Lao động, 1990.
5. Nguyễn Hữu Lam, Quản trị chiến lược phát triển vị thế cạnh tranh, NXB Giáo dục, 1998.
6. Trần Kim Dung, Quản trị nguồn nhân lực, NXB Tp. HCM, 1996.
7. PTS Nguyễn Văn Thuận, Quản trị tài chánh, NXB Thống kê, 1998.
8. Phạm Văn Nam, Ứng dụng lý thuyết hệ thống trong quản trị , NXB Thống kê, 1996.