lãng phí nghĩa là gì? ý nghĩa của từ lãng phí. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa lãng phí mình
làm tốn kém, hao tổn một cách vô ích lãng phí tiền bạc lãng phí thì giờ tiêu xài lãng phí Đồng nghĩa: phí phạm, phung phá, phung phí, vung phí Trái nghĩa: tiết kiệm
Lãng phí là. Bất kỳ sự hao phí về không gian, thời gian, nguyên vật liệu mà không mang lại giá trị, không tạo ra sản phẩm theo yêu cầu của khách hàng.
Là phung phí, sử dụng một cách vô ích, thiếu cân nhắc.
Lãng phí là phung phí,tiêu xài vô bổ,gây tổn thất nặng nề khi làm 1 việc gì đó.Đồng nghĩa:tốn kém,phung phí,tiêu hao,phí phạm,...
Làm tốn kém, hao tổn một cách vô ích. | : '''''Lãng phí''' tiền của.'' | : ''Ăn tiêu '''lãng phí'''.''
Làm tốn kém, hao tổn một cách vô ích. Lãng phí tiền của. Ăn tiêu lãng phí.