Về Phân Loại Học, Rắn thuộc Phân bộ / Bộ phụ (Suborder) Serpentes.


Hình dạng tiêu biểu của các loài rắn là thân hình tròn dài, hình trụ, ống tròn và dài, không có các chi (không có chân).

 

Cùng thuộc Lớp Bò Sát (Reptilia) như rắn, có những loài động vật có thân hình tròn dài, tương tự như các loài rắn, nhưng không phải là rắn, hầu hết không có chi (không có hai chân trước và hai chân sau), hoặc các chi không phát triển, có kích thước rất nhỏ, có khi chỉ là một vảy nhỏ. Nhiều loài lại có đủ 4 chân, nhưng kích thước khá nhỏ so với thân mình và đuôi khá dài.

 

Những loài bò sát này không thuộc Bộ phụ (Phân bộ) Serpentes (Phân bộ Rắn), mà là những loài thằn lằn không chân, tiếng Anh gọi là “legless lizards”, “snake-lizards”, hay “flap-footed lizards”.

 

Hầu hết thuộc Phân bộ / Bộ phụ (Suborder) Lacertilia hay Sauria.

Xin lần lượt giới thiệu một số loài bò sát không phải là rắn, nhưng được gọi là rắn hay có thân hình tương tự như rắn, theo Hệ Thống Phân Loại động vật thuộc Lớp Bò Sát.


1. Những loài bò sát có tên là “Rắn”, nhưng không phải là Rắn


1.1. Rắn liu điu

Phân bộ / Bộ phụ (Suborder) Lacertilia,

HỌ Thằn Lằn LACERTIDAE

Takydromus sexlineatus 

 

1.2. Rắn mối

Phân thứ bộ (Infraorder) Scincomorpha

Phân thứ bộ Thằn Lằn

1.2.1. HỌ CORDYLIDAE

Chamaesaura anguina


1.2.2. HỌ SCINCIDAE

Họ Thằn Lằn bóng

 

1/ Chi Anomalopus

Anomalopus brevicollis (Short-necked Worm-Skink)

Praeteropus brevicollis


2/ Chi Coeranoscincus

Coeranoscincus reticulatus (Three-toed snake-tooth skink)


3/ Chi Dasia

Dasia olivacea (olive dasia, olive tree skink)

Rắn mối dương 

 

4/ Chi Lerista

Lerista apoda


5/ Chi Ophioscincus

Ophioscincus ophioscincus


6/ Chi Plestiodon

Plestiodon reynoldsi (Florida sand skink) 


7/ Chi Typhlosaurus

Typhlosaurus caecus


2. Những loài bò sát có dạng Rắn, nhưng không phải là Rắn


2.1. Ngành (Clade) Amphisbaenia

Phân bộ / Bộ phụ (Suborder) Phân bộ Amphisbaenia


2.1.1. HỌ AMPHISBAENIDAE

Amphisbaena alba


2.1.2. HỌ BIPEDIDAE

Chi Bipes

Bipes biporus (five-toed worm lizard, Mexican mole lizard)

 

2.1.3. HỌ BLANIDAE

Chi Blanus

Blanus cinereus (Iberian worm lizard)


2.1.4. HỌ CADEIDAE

Chi Cadea

Cadea blanoides 

(Cuban Spotted Worm lizard, Spotted Amphisbaena)


2.1.5. HỌ RHINEURIDAE

Rhineura floridana


2.1.6. HỌ TROGONOPHIDAE

Trogonophis wiegmanni (Checkerboard worm lizard)

 

2.2. Một số Họ Thằn Lằn không chân


2.2.1. HỌ PYGOPODIDAE

Họ Thằn Lằn không chân

Phân thứ bộ (Infraorder) Gekkota

Phân thứ bộ Tắc Kè


1/ Chi Aprasia

Aprasia litorea (Gnaraloo worm-lizard)

2/ Chi Delma

Delma australis (Marble faced legless lizard)

 

3/ Chi Lialis

Lialis burtonis (Burton's legless lizard)

Lialis jicari


4/ Chi Ophidiocephalus

Ophidiocephalus taeniatus (Bbronzeback snake-lizard)

 

5/ Chi Paradelma

Paradelma orientalis (Brigalow scaly-foot)

 

6/ Chi Pletholax

Pletholax edelensis


7/ Chi Pygopus

Pygopus steelescotti (Northern Hooded Scaly-foot)


2.2.2. HỌ ANGUIDAE

Họ Thằn Lằn rắn

Phân thứ bộ (Infraorder) Anguimorpha

Anguis fragilis (Common slow worm) 

Phân họ / Họ phụ (Subfamily) Anguinae

Ophisaurus ventralis (Eastern glass lizard)


2.2.3. HỌ DIBAMIDAE

Họ Thằn Lằn mù không chân

Phân bộ (suborder) Sauria

Phân thứ bộ (infraorder) Dibami

1/ Chi Anelytropsis

Anelytropsis papillosus (Mexican blind lizard)


2/ Chi Dibamus

Dibamus deimontis

 

2.2.4. Một số Họ Thằn Lằn không chân khác


2.2.4.1. HỌ ANNIELLIDAE

   Chi Anniella

   Anniella pulchra (California legless lizard)

 

2.2.4.2. HỌ DIPLOGLOSSIDAE

   Chi Ophiodes

   Ophiodes striatus (Striped worm lizard)

 

2.2.4.3. HỌ GYMNOPHTHALMIDAE

   Chi Bachia

   Bachia bicolor



1. Những loài bò sát có tên là “Rắn”, nhưng không phải là Rắn

 

- Gồm những loài bò sát có hình dạng tương tự như rắn: thân hình tròn dài

- Không có chân hoặc có chân, hoặc các chân không phát triển

- Đuôi thường dài

 

1.1. Rắn liu điu

 

HỌ LACERTIDAE

 

Thật ra đây là một loài thằn lằn, còn được gọi là thằn lằn cỏ.

Còn có tên khác là “rắn 4 chân”, vì ... có 4 chân, nhưng thân hình tròn dài tương tự như loài rắn, đặc biệt có đuôi khá dài.

 

Tên khoa học: Takydromus sexlineatus 

Tên tiếng Anh: Long-tailed grass lizard, Asian grass lizard

 

Thuộc Phân bộ / Bộ phụ (Suborder) Lacertilia,

Họ Thằn Lằn Lacertidae


Ca Dao Việt Nam có nhiều câu nói đến rắn liu điu.

 

Trứng rồng lại nở ra rồng

Liu điu lại nở ra dòng liu điu

 

Đôi ta như rắn liu điu,

Nước chảy mặc nước, ta dìu lấy nhau.