Tại bài viết này, IELTS CITY sẽ tổng hợp đầy đủ các Collocation với Have thông dụng nhất nhé!
Have a break: Nghỉ ngơi.
→ “Let’s have a break and grab some coffee.”
(Chúng ta hãy nghỉ ngơi và uống chút cà phê.)
Have a conversation: Trò chuyện.
→ “We need to have a conversation about your performance.”
(Chúng ta cần trò chuyện về hiệu suất làm việc của bạn.)
Have a good time: Vui vẻ, tận hưởng thời gian.
→ “I hope you have a good time at the party.”
(Tôi hy vọng bạn sẽ có thời gian vui vẻ ở bữa tiệc.)
Have a look: Xem qua.
→ “Can you have a look at this report?”
(Bạn có thể xem qua báo cáo này được không?)
Have an idea: Có ý tưởng.
→ “I have an idea for our next project.”
(Tôi có một ý tưởng cho dự án tiếp theo của chúng ta.)
Have a problem: Gặp vấn đề.
→ “Do you have a problem with this assignment?”
(Bạn có gặp vấn đề với bài tập này không?)
Have an opportunity: Có cơ hội.
→ “I had an opportunity to meet the CEO.”
(Tôi đã có cơ hội gặp CEO.)
Have a feeling: Có cảm giác.
→ “I have a feeling that something is wrong.”
(Tôi có cảm giác rằng có điều gì đó không ổn.)
Have a chat: Tán gẫu.
→ “Let’s have a chat after the meeting.”
(Chúng ta hãy tán gẫu sau buổi họp nhé.)
Have an argument: Tranh cãi.
→ “They had an argument about where to go on holiday.”
(Họ đã tranh cãi về việc đi đâu nghỉ mát.)
Have a dream: Có giấc mơ.
→ “I had a strange dream last night.”
(Tôi có một giấc mơ kỳ lạ đêm qua.)
Have a plan: Có kế hoạch.
→ “Do you have a plan for the weekend?”
(Bạn có kế hoạch cho cuối tuần chưa?)
Have an effect (on someone/something): Có ảnh hưởng đến ai/cái gì.
→ “The new policy will have an effect on all employees.”
(Chính sách mới sẽ có ảnh hưởng đến tất cả nhân viên.)
Have patience: Kiên nhẫn.
→ “You need to have patience when learning a new language.”
(Bạn cần phải kiên nhẫn khi học một ngôn ngữ mới.)
Tham khảo thêm: