Danh mục các máy móc phải kiểm định

STT

Mục I

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

21

22

23

24

25

MÁY, THIẾT BỊ, VẬT TƯ CÓ YÊU CẦU NGHIÊM NGẶT VỀ AN TOÀN LAO ĐỘNG

LIST OF MACHINE, EQUIPMENT AND SUPPLIES WITH STRICT REQUIREMENTS ON LABOR SAFETY

Danh mục máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội

List of machines, equipment and supplies with strict requirements on labor safety which is under the management liability of Ministry of Labor, Invalids and Social Affairs

Nồi hơi các loại (bao gồm cả bộ quá nhiệt và bộ hâm nước) có áp suất làm việc định mức của hơi trên 0,7bar; Nồi đun nước nóng có nhiệt độ môi chất trên 115ºC.

Types of boilers (including super-heated sets and water warming sets) having normedworking pressure of more than 0.7 bar; Water heaters have solvent temperature of more than 115ºC.

Click --> Kiểm định nồi hơi

Nồi gia nhiệt dầu.

Oil heating boilers.

Hệ thống đường ống dẫn hơi nước, nước nóng cấp I và II có đường kính ngoài từ 51mm trở lên, các đường ống dẫn cấp III và cấp IV có đường kính ngoài từ 76mm trở lên theo phân loại tại Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6158:1996 và TCVN 6159:1996.

Systems of steam pipes, hot water of level I and II with an outer diameter of 51mm or more, pipes of level III and IV with an outer diameter of 76mm or more as classified by Vietnam’s standards of TCVN 6158:1996 and TCVN 6159:1996.

Click --> Kiểm định đường ống dẫn hơi

Các bình chịu áp lực có áp suất làm việc định mức cao hơn 0,7bar (không kể áp suất thủy tĩnh) theo phân loại tại Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 8366:2010.

Pressure tanks have a working pressure of more than 0.7 bar (other than hydrostatic pressure) as classified by Vietnam standards TCVN 8366:2010.

Click --> Kiểm định thiết bị áp lực

Bể (xi téc) và thùng dùng để chứa, chuyên chở khí hóa lỏng hoặc các chất lỏng có áp suất làm việc cao hơn 0,7bar hoặc chất lỏng hay chất rắn dạng bột không có áp suất nhưng khi tháo ra dùng khí có áp suất cao hơn 0,7bar theo phân loại tại Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 8366:2010.

Tanks (cisterns) and barrels used for storage and transportation of liquefied petroleum gas or liquids with working pressure of more than 0.7 bar or liquid or solid in powder form with no pressure but when removing can be used with pressure higher than 0.7 bar as classified by Vietnam’s Standard of TCVN 8366:2010.

Các loại chai dùng để chứa, chuyên chở khí nén, khí hóa lỏng, khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG), khí hòa tan có áp suất làm việc cao hơn 0,7bar.

Types of bottles used for storage and transportation of compressed gas, liquefied gas, liquefied petroleum gas (LPG), dissolved gas having working pressure of more than 0.7 bar.

Hệ thống đường ống dẫn khí đốt cố định, trừ đường ống dẫn khí đốt trên biển; Hệ thống đường ống dẫn khí y tế.

System of fixed gas pipeline, except for the gas pipeline on the sea; System of medical gas pipeline.

Hệ thống lạnh các loại theo phân loại tại Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6104:1996, trừ hệ thống lạnh có môi chất làm việc bằng nước, không khí; hệ thống lạnh có lượng môi chất nạp vào nhỏ hơn 5kg đối với môi chất làm lạnh thuộc nhóm 1, nhỏ hơn 2,5kg đối với môi chất lạnh thuộc nhóm 2, không giới hạn lượng môi chất nạp đối với môi chất lạnh thuộc nhóm 3.

Types of refrigerated system as classified by Vietnam’s standards of TCVN 6104:1996, excluding refrigerated system with solvent worked by water, air; Refrigerated system with an amount of charged solvent less than 5kg for refrigerated solvent under group 1, less than 2.5 kg for refrigerated solvent under group 2, without limit of charged solvent for refrigerated solvent under group 3.

Click --> Kiểm định hệ thống lạnh

Hệ thống điều chế, nạp khí, khí hóa lỏng, khí hòa tan; hệ thống cung cấp khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG) tại nơi tiêu thụ (bao gồm cả hệ thống tại nơi tiêu thụ dân dụng và công nghiệp).

Systems preparing, charging liquefied gas, liquefied petroleum gas, dissolved gas; systems providing liquefied petroleum gas (LPG) at consumption places (including systems in civil and industrial consumption places).

Cần trục các loại: Cần trục ô tô, cần trục bánh hơi, cần trục bánh xích, cần trục tháp, cần trục đường sắt, cần trục chân đế.

Types of cranes: Automotive cranes, cranes with air tires, cranes with metal belts, tower cranes, railway cranes, derrick cranes.

Cầu trục: Cầu trục lăn, cầu trục treo.

Bridge cranes: Rolling bridge cranes, hanging bridge cranes.

Cổng trục: Cổng trục, nửa cổng trục.

Gantry cranes: Gantry cranes, semi-gantry cranes.

Trục cáp chở hàng; Trục cáp chở người; Trục cáp trong các máy thi công, trục tải giếng nghiêng, trục tải giếng đứng.

Cable cranes for loading goods; Cable cranes for carrying people; Cable cranes in construction machines, loading cranes for inclined wells, loading cranes for vertical wells.

Pa lăng điện; Pa lăng kéo tay có tải trọng từ 1.000kg trở lên.

Electric pulleys; Hand-carrying pulleys with a load capacity of 1,000 kg or more.

Xe tời điện chạy trên ray.

Electric trolley running on rails.

Tời điện dùng để nâng tải, kéo tải theo phương nghiêng; bàn nâng; sàn nâng; sàn nâng dùng để nâng người; tời nâng người làm việc trên cao.

Electric winch for lifting, pulling following inclined direction; scales, raised floors; raised floors used to lift people; hoists lifting people who work at height.

Tời thủ công có tải trọng từ 1.000kg trở lên.

Hand-lifting hoists with loading capacity of 1,000kg and more.

Xe nâng hàng dùng động cơ có tải trọng từ 1.000kg trở lên.

Forklift trucks having engines with loading capacity of 1,000kg and more.

Click --> Kiểm định xe nâng

Xe nâng người: Xe nâng người tự hành, xe nâng người sử dụng cơ cấu truyền động thủy lực, xích truyền động bằng tay nâng người lên cao quá 2m.

Man-lifts: Self-propelled man-lifts, man-lifts using hydraulic transmission structure, manual transmission chain lifting people to a height of more than 2m.

Máy vận thăng nâng hàng; máy vận thăng nâng hàng kèm người; máy vận thăng nâng người.

Hoists lifting goods; Hoists lifting goods attached with people; hoists lifting people.

Thang máy các loại.

Types of elevators.

Click --> Kiểm định thang máy

Thang cuốn; băng tải chở người.

Escalators; passenger conveyor.

Sàn biểu diễn di động.

Mobile performing floors.

Trò chơi mang theo người lên cao từ 2m trở lên, tốc độ di chuyển của người từ 3m/s so với sàn cố định (tàu lượn, đu quay, máng trượt) trừ các phương tiện thi đấu thể thao.

Games bringing people to a height of 2m or more, the moving speed of people is from 3m/s compared with fixed floors (gliders, marry-go-round, and slide) except sports facilities.

Hệ thống cáp treo vận chuyển người.

Systems of cable cars transporting people.