Căn cứ Luật An toàn, vệ sinh lao động số 84/2015/QH13 ngày 25 tháng 6 năm 2015:
Căn cứ Nghị định số 44/2016/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật An toàn, vệ sinh lao động về hoạt động kiểm định kỹ thuật an toàn lao động, huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động và quan trắc môi trường lao động;
Căn cứ Nghị định số 14/2017/NĐ-CP ngày 17 tháng 02 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục An toàn lao động;
Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành Thông tư ban hành Danh mục các loại máy, thiết bị, vật tư, chất có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn, vệ sinh lao động. XEM TOÀN VĂN DANH MỤC TẠI ĐÂY
Nồi hơi các loại (bao gồm cả bộ quá nhiệt và bộ hâm nước) có áp suất làm việc định mức của hơi trên 0,7 bar; nồi đun nước nóng có nhiệt độ môi chất trên 115oC.
Boilers, of all types, (including superheaters and heating settings) with intended working pressure of vapour above 0.7 bar; water heaters with a boiling temperature exceeding 115°C.
Hệ thống đường ống dẫn hơi nước, nước nóng cấp I và II có đường kính ngoài từ 51mm trở lên, các đường ống dẫn cấp III và cấp IV có đường kính ngoài từ 76mm trở lên theo phân loại tại Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6158:1996 và TCVN 6159:1996.
Systems of level I and II pipelines for vapour and hot water with an outer diameter of 51mm or more, pipelines of level III and IV with an outer diameter of 76mm or more classified by TCVN 6158:1996 and TCVN 6159:1996.
Các bình chịu áp lực có áp suất làm việc định mức cao hơn 0,7 bar (không kể áp suất thủy tĩnh) theo phân loại tại Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 8366:2010 và các bình chịu áp lực có áp suất làm việc định mức trên 210 bar.
Pressure vessels with an intended working pressure of above 0.7 bar (regardless of hydrostatic pressure) classified by TCVN 8366:2010 and pressure vessels with an intended working pressure of above 210 bar.
Các loại chai dùng để chứa, chuyên chở khí nén, khí hóa lỏng, khí thiên nhiên nén, khí dầu mỏ hóa lỏng, khí hòa tan có áp suất làm việc cao hơn 0,7 bar.
Bottles used for storage and transport of compressed gas, liquefied gas, natural liquefied gas, liquefied petroleum gas and dissolved gas with a working pressure of above 0.7 bar.
Hệ thống đường ống dẫn khí đốt cố định, đường ống dẫn khí đốt trên biển; Hệ thống đường ống dẫn khí y tế; Hệ thống đường ống dẫn khí nén, khí hóa lỏng, khí hòa tan.
Fixed gas pipeline systems, offshore gas pipeline systems; medical gas pipeline systems; compressed gas, liquefied gas and dissolved gas pipeline systems.
Hệ thống lạnh theo phân loại tại TCVN 6739:2015 bao gồm: Sử dụng môi chất lạnh nhóm A3, B2L, B2, B3; Sử dụng môi chất lạnh nhóm A2 có lượng nạp vào hệ thống từ 1,5kg trở lên; Sử dụng môi chất lạnh nhóm A1, A2L, B1 có lượng nạp vào hệ thống từ 05kg trở lên.
Refrigerating systems classified by TCVN 6739:2015, including those using group A3, B2L, B2 and B3 refrigerants; those using group A2 refrigerants with a refrigerant charge of at least 1.5kg; those using group A1, A2L and B1 refrigerants with a refrigerant charge of at least 05kg.
Cần trục.
Cranes.
Cầu trục.
Bridge cranes.
Cổng trục, bán cổng trục.
Gantry crane, semi-gantry cranes.
Trục cáp chở hàng; Trục cáp chở người; Trục cáp trong các máy thi công, trục tải giếng nghiêng, trục tải giếng đứng.
Cargo cableways; passenger cableways; cableways of construction machines, inclined cableways and vertical cableways.
Pa lăng điện; Palăng kéo tay có tải trọng nâng từ 1.000kg trở lên.
Electric powered chains; hand-operated chains with the nominal load capacity of 1,000 kg or more.
Xe tời điện chạy trên ray.
Electric trolley running on rails.
Tời điện dùng để nâng tải, kéo tải theo phương nghiêng; bàn nâng; sàn nâng; sàn nâng dùng để nâng người làm việc trên cao; tời nâng người làm việc trên cao.
Electric winches for lifting or pulling loads on inclined direction; lifting tables; elevating work platforms; elevating work platforms for persons; winches for lifting persons.
Tời tay có tải trọng nâng từ 1.000kg trở lên.
Hand winches with the nominal load capacity of 1,000 kg or more.
Xe nâng hàng dùng động cơ có tải trọng nâng từ 1.000kg trở lên.
Engine-powered cargo lift trucks with the nominal load capacity of 1,000 kg or more.
Xe nâng người: Xe nâng người tự hành, xe nâng người sử dụng cơ cấu truyền động thủy lực, xích truyền động bằng tay nâng người lên cao quá 2m.
Human lift trucks: self-propelled lift trucks, lift trucks using hydraulic transmission or manual transmission for lifting people upwards exceeding 2m.
Máy vận thăng nâng hàng; máy vận thăng nâng hàng kèm người; máy vận thăng nâng người; máy vận thăng sử dụng trong thi công xây dựng.
Builder hoists for material; builder hoists for material; builder hoists for persons; construction hoists.
Thang máy các loại.
Elevators of all types.
Thang cuốn; băng tải chở người.
Escalators; passenger conveyors
Sàn biểu diễn di động.
Mobile stages.
Các thiết bị trò chơi: tàu lượn, đu quay, máng trượt mang theo người lên cao từ 2m trở lên, tốc độ di chuyển của người từ 3m/s so với sàn cố định trừ các phương tiện thi đấu thể thao.
Gaming devices: gliders, giant wheels and chutes with the lifting height of 2m or more from the fixed platform at the speed of 3m/s, except for those for sporting purposes.
Hệ thống cáp treo chở người.
Passenger telpher systems.