PHỤ LỤC I
ANNEX I
DANH MỤC CÁC CÔNG VIỆC CÓ YÊU CẦU NGHIÊM NGẶT VỀ AN TOÀN LAO ĐỘNG, VỆ SINH LAO ĐỘNG
LIST OF JOBS WITH STRICT REQUIREMENTS ON OCCUPATIONAL SAFETY AND HEALTH
(Ban hành kèm theo Thông tư số 27/2013/TT-BLĐTBXH ngày 18 tháng 10 năm 2013 của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội)
(Promulgated together with the Circular No. 27/2013/TT-BLDTBXH dated October 18, 2013 of the Ministry of Labor - Invalid and Social Affair)
1. Lắp ráp, vận hành, bảo dưỡng, sửa chữa, tháo dỡ, kiểm tra, giám sát hoạt động máy, thiết bị có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động, vệ sinh lao động theo Danh mục máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động do Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội ban hành.
Assembling, operating, maintain, repairing, dismantling, checking, supervising operation of machines, devices according to the list of machines, devices, appliances with strict requirements on occupational safety as promulgated by the Ministry of Labor - Invalid and Social Affair.
2. Sản xuất, sử dụng, bảo quản, vận chuyển hóa chất nguy hiểm, độc hại theo phân loại của Hệ thống hài hòa toàn cầu về phân loại và ghi nhãn hóa chất.
Producing, using, storing and transporting dangerous and hazardous chemicals according to the classification of the Globally Harmonized System (GHS) of Chemical Classification and Labeling.
3. Thử nghiệm, sản xuất, sử dụng, bảo quản, vận chuyển các loại thuốc nổ và phương tiện nổ (kíp, dây nổ, dây cháy chậm...).
Testing, producing, using, storing and transporting various explosives and explosive means such as detonators, explosive lines, delay lines, etc.
4. Vận hành, bảo dưỡng, sửa chữa, tháo dỡ, kiểm tra, giám sát hoạt động máy đóng cọc, máy ép cọc, khoan cọc nhồi, búa máy, tàu hoặc máy hút bùn, máy bơm; máy phun hoặc bơm vữa, bê tông.
Operating, maintain, repairing, dismantling, checking and supervising operation of pile drivers, pile-drilling machines, machine hammer, vessels or machines dredging sludge, pumping engine or grout pumping, concrete machines.
5. Lắp ráp, vận hành, sửa chữa, bảo dưỡng, vệ sinh các loại máy mài, cưa, xẻ, cắt, xé chặt, đột, dập, đục, đập, tạo hình, nạp liệu, ra liệu, nghiền, xay, trộn, cán, ly tâm, sấy, sàng, sàng tuyển, ép, xeo, tráng, cuộn, bóc vỏ, đóng bao, đánh bóng, băng chuyền, băng tải, súng bắn nước, súng khí nén; máy in công nghiệp.
Assembling, operating, maintain, repairing, cleaning various grinding, sawing, cutting, tearing, sewing, battering, shaping, charging, crushing, grinding, mixing, rolling, centrifugation, drying, sorting, pressing, rolling, peeling, packing, buffing, etc machines, conveyor belt, water gun, compressed-air gun, industrial printers.
6. Làm khuôn đúc, luyện, cán, đúc, tẩy rửa, mạ, đánh bóng kim loại; các công việc luyện quặng, luyện cốc; làm các công việc ở khu vực lò quay sản xuất xi măng, lò nung hoặc buồng đốt vật liệu chịu lửa, vật liệu xây dựng, luyện cốc, luyện đất đèn; vận hành, sửa chữa, kiểm tra, giám sát, cấp liệu, ra sản phẩm, phế thải các lò thiêu, lò nung, lò luyện.
Making mold, refining, laminating, molding, cleaning, plating, polishing metals; ore refining, coke refining; working in zone of cement clinker rotary furnaces, fireproof-material and building material furnaces, coke refining, carbide refining; operating, repairing, checking, supervising, supplying raw materials, output of products, waste of incinerators, kilns, furnaces.
7. Các công việc trên cao, trên sàn công tác di động, nơi cheo leo nguy hiểm, trên sông, trên biển, lặn dưới nước.
Jobs at high and dangerous places, on mobile floors, rivers, on the sea, and deeply underwater.
8. Vận hành, sửa chữa, bảo dưỡng máy, thiết bị trong hang hầm, hầm tàu.
Operating, repairing and maintaining machinery, equipment in caves, holds.
9. Lắp ráp, vận hành, bảo dưỡng, sửa chữa, tháo dỡ máy, thiết bị thu phát sóng có điện từ trường tần số cao, các máy chụp X quang, chụp cắt lớp.
Assembling, operating, maintain, repairing, dismantling machinery, devices of receiving and generating wave with electromagnetic field at high frequency, X-ray, C-t machines.
10. Khảo sát địa chất, địa hình, thực địa biển, địa vật lý; Khảo sát, thăm dò, khai thác khoáng sản, dầu khí.
Geological, terrain, marine scenery, geophysical surveying; surveying, exploring, exploiting minerals and petroleum.
11. Làm việc ở các nơi thiếu dưỡng khí hoặc có khả năng phát sinh các khí độc như hầm, đường hầm, bể, giếng, đường cống và các công trình ngầm, các công trình xử lý nước thải, rác thải; làm vệ sinh công nghiệp, vệ sinh môi trường, vệ sinh chuồng trại.
Working in anoxia places or places able to generate toxic airs such as trenches, tunnels, tanks, wells, sewers and underground works, works of sewage and garbage treatment; industrial sanitation, environmental sanitation, breeding facility sanitation.
12. Xây, lắp ráp, tạo, phá dỡ, vệ sinh và bảo dưỡng các kết cấu hoặc công trình xây dựng.
Building, assembling, making, destroying, cleaning and maintaining structures or constructions.
13. Sửa chữa, bảo dưỡng, lắp đặt thiết bị điện; thi công, lắp đặt, vận hành, bảo dưỡng, sửa chữa hệ thống điện; hàn cắt kim loại.
Repairing, maintaining, installing electric devices; building, installing, operating, maintaining and repairing electrical system; welding, cutting metals.