PHỤ LỤC
APPENDIX
DANH MỤC CÔNG VIỆC CÓ YÊU CẦU NGHIÊM NGẶT VỀ AN TOÀN, VỆ SINH LAO ĐỘNG
LIST OF OCCUPATIONS BOUND BY STRICT REQUIREMENTS FOR OCCUPATIONAL SAFETY AND HYGIENE
(Ban hành kèm theo Thông tư số 13/2016/TT-BLĐTBXH ngày 16 tháng 6 năm 2016 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
(Enclosed to the Circular No. 13/2016/TT-BLDTBXH dated June 16, 2016 by the Ministry of Labor - Invalids and Social affairs)
1. Chế tạo, lắp ráp, vận hành, bảo dưỡng, sửa chữa, tháo dỡ, kiểm tra, kiểm định kỹ thuật an toàn lao động, giám sát hoạt động máy, thiết bị thuộc Danh Mục máy, thiết bị, vật tư, chất có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn, vệ sinh lao động do Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành.
1. Manufacturing, assembling, operating, maintaining, repairing, dismantling of machinery and equipment, examining and verifying of occupational safety techniques, supervising of operations thereof, in accordance with the list of machinery, equipment, materials and substances bound by strict requirements for occupational safety and hygiene as promulgated by the Ministry of Labor - Invalids and Social affairs.
2. Trực tiếp sản xuất, sử dụng, bảo quản, vận chuyển hóa chất nguy hiểm, độc hại theo phân loại của Hệ thống hài hòa toàn cầu về phân loại và ghi nhãn hóa chất.
2. Manufacturing, using, storing and transporting of dangerous and hazardous chemicals as classified by the Globally Harmonized System of Chemical Classification and Labeling.
3. Thử nghiệm, sản xuất, sử dụng, bảo quản, vận chuyển các loại thuốc nổ và phương tiện nổ (kíp, dây nổ, dây cháy chậm...).
3. Testing, manufacturing, using, storing and transporting of explosives and explosive materials (e.g. detonator, detonating cord, safety fuse, etc.)
4. Vận hành, bảo dưỡng, sửa chữa, tháo dỡ, kiểm tra, giám sát hoạt động máy, thiết bị sử dụng trong thi công xây dựng gồm: máy đóng cọc, máy ép cọc, khoan cọc nhồi, búa máy, tàu hoặc máy hút bùn, máy bơm; máy phun hoặc bơm vữa, trộn vữa, bê tông; trạm nghiền, sang vật liệu xây dựng; máy xúc, đào, ủi, gạt, lu, đầm rung, san; các loại kích thủy lực; vận hành xe tự đổ có tải trọng trên 5 tấn.
4. Operating, maintaining, repairing, dismantling, examining and supervising of building machinery and equipment such as: pile drivers, pile pressing machines, pile drilling machines, machine hammers, sludge dredging vessels and machines, stator or plaster pumps, plaster or concrete mixers, building material crushing and conveying plants, powered shovels, excavators, bulldozers, concrete vibrating motors, hydraulic jacks, self-dumping trucks with load capacity of over 5 tons.
5. Lắp ráp, vận hành, sửa chữa, bảo dưỡng, vệ sinh các loại máy mài, cưa, máy phay, máy bào, máy tiện, uốn, xẻ, cắt, xé chặt, đột, dập, đục, đập, tạo hình, nạp liệu, ra liệu, nghiền, xay, trộn, cán, ly tâm, sấy, sàng, sàng tuyển, ép, xeo, chấn tôn, tráng, cuộn, bóc vỏ, đóng bao, đánh bóng, băng chuyền, băng tải, súng bắn nước, súng khí nén; máy in công nghiệp.
5. Assembling, operating, maintaining, repairing and cleaning of grinding machines, sawing machines, milling machines, planing machines, lathe machines, cutting machines, tearing machines, punching machines, shaping machines, material feeding machines, blending and mixing machines, rolling machines, centrifugal machines, drying machines, sorting machines, pressing machines, paper machines, roll forming machines, laminating machines, wrapping machines, packing machines, polishing machines, conveyor belts, water guns, pneumatic guns, industrial printing machines.
6. Làm khuôn đúc, luyện, cán, đúc, tẩy rửa, mạ, đánh bóng kim loại, làm sạch bề mặt kim loại; các công việc luyện quặng, luyện cốc; làm các công việc ở khu vực lò quay sản xuất xi măng, lò nung hoặc buồng đốt vật liệu chịu lửa, vật liệu xây dựng, luyện đất đèn; vận hành, sửa chữa, kiểm tra, giám sát, cấp liệu, ra sản phẩm, phế thải các lò thiêu, lò nung, lò luyện.
6. Mould making, refining, rolling, moulding, cleaning, plating and polishing of metals, cleaning of metal surface; ore refining, coke refining; performing of jobs at cement-producing rotary kilns, furnaces or combustion chambers for burning of refractory materials and building materials or refining of calcium carbide; operating, repairing, examining, supervising, feeding of materials, discharging of products, wastes from incinerators, kilns, furnaces.
7. Các công việc làm việc trên cao cách mặt bằng làm việc từ 2 mét trở lên, trên sàn công tác di động, nơi cheo leo nguy hiểm.
7. Working at height over 2 meters above the ground, on mobile platforms or at precarious places.
8. Các công việc trên sông, trên biển, lặn dưới nước.
8. Working on river, at sea and under water.
9. Chế tạo, vận hành, sửa chữa, bảo dưỡng, kiểm tra máy, thiết bị trong hang hầm, hầm tàu, phương tiện thủy.
9. Operating, repairing, maintaining and examining of machinery and equipment in caves, mines, ship’s holds and water transport.
10. Các công việc làm việc có tiếp xúc bức xạ ion hóa.
10. Working in contact with ionizing radiation.
11. Các công việc có tiếp xúc điện từ trường tần số cao ở dải tần số từ 30 GHz tới 300 GHz.
11. Working in contact with electromagnetic currents at high frequency bands from 30 to 300 GHz.
12. Các công việc làm việc ở các nơi thiếu dưỡng khí hoặc có khả năng phát sinh các khí độc như hầm, đường hầm, bể, giếng, đường cống và các công trình ngầm, các công trình xử lý nước thải, rác thải.
12. Working in places that lack oxygen or potential release hazardous gases such as vaults, tunnels, tanks, wells, sewers and underground works, sewage and waste treatment facilities.
13. Các công việc làm vệ sinh công nghiệp, vệ sinh môi trường, vệ sinh chuồng trại.
13. Industrial cleaning, environmental cleaning, cage cleaning.
14. Khảo sát địa chất, địa hình, thực địa biển, địa vật lý; Khảo sát, thăm dò, khai thác khoáng sản, khai thác dầu khí; Chế tạo, sử dụng, vận hành, bảo dưỡng, sửa chữa các công trình, thiết bị, hóa chất, dung dịch dùng trong lĩnh vực khai thác khoáng sản, khai thác dầu khí, các sản phẩm của dầu khí trên biển và trên đất liền.
14. Geological surveying, topographic surveying, marine surveying, geophysical surveying; surveying, exploring, extracting of minerals and petroleum; manufacturing, using, operating, maintaining and repairing of buildings, equipment, chemicals and solutions for the extraction of minerals, petroleum and petroleum products at sea and on land.
15. Các công việc trực tiếp thi công xây dựng công trình gồm xây dựng và lắp đặt thiết bị đối với công trình xây dựng mới; sửa chữa, cải tạo, di rời, tu bổ, phục hồi; phá dỡ công trình; bảo hành, bảo trì công trình xây dựng.
15. Direct engagement in construction works that include the erection and installation of equipment in newly built premises; repairing, renovating, relocating, restoring, demolishing and maintaining of buildings.
16. Các công việc làm về thi công, lắp đặt, vận hành, bảo dưỡng, sửa chữa thiết bị điện; thi công, lắp đặt, vận hành, bảo dưỡng, sửa chữa hệ thống điện.
16. Installing, operating, maintaining and repairing of electrical equipment; installing, operating, maintaining and repairing of electrical systems.
17. Các công việc làm về hàn, cắt kim loại./.
17. Welding and cutting of metals./.