Mức phí bảo hiểm cháy nổ bắt buộc

Mức phí bảo hiểm cháy nổ bắt buộc

1. Mức phí bảo hiểm cháy nổ bắt buộc

Mức phí bảo hiểm cháy nổ bắt buộc quy định tại Mục I Phụ lục II ban hành kèm theo Nghị định này được áp dụng đối với các cơ sở có nguy hiểm về cháy, nổ nêu tại khoản 1 Điều 2 Nghị định này, cụ thể như sau:

a) Đối với cơ sở có nguy hiểm về cháy, nổ (trừ cơ sở hạt nhân) có tổng số tiền bảo hiểm của các tài sản tại một địa điểm dưới 1.000 tỷ đồng: Mức phí bảo hiểm cháy nổ bắt buộc quy định tại khoản 1 Mục I Phụ lục II ban hành kèm theo Nghị định này.

Trên cơ sở mức phí bảo hiểm cháy nổ bắt buộc quy định tại điểm này, doanh nghiệp bảo hiểm và bên mua bảo hiểm cháy nổ bắt buộc có thể thỏa thuận tăng mức phí bảo hiểm áp dụng đối với từng cơ sở có nguy hiểm về cháy, nổ căn cứ vào mức độ rủi ro của từng cơ sở và theo quy định pháp luật.

Mức phí bảo hiểm cháy nổ bắt buộc

Mức phí bảo hiểm cháy nổ bắt buộc

b) Đối với cơ sở có nguy hiểm về cháy, nổ có tổng số tiền bảo hiểm của các tài sản tại một địa điểm từ 1.000 tỷ đồng trở lên và cơ sở hạt nhân: Doanh nghiệp bảo hiểm cháy nổ bắt buộc và bên mua bảo hiểm cháy nổ bắt buộcthỏa thuận mức phí bảo hiểm cháy nổ bắt buộc theo quy định pháp luật và trên cơ sở được doanh nghiệp nhận tái bảo hiểm chấp thuận.

2. Mức khấu trừ bảo hiểm cháy nổ bắt buộc

Mức khấu trừ bảo hiểm cháy nổ bắt buộc là số tiền mà bên mua bảo hiểm phải tự chịu trong mỗi sự kiện bảo hiểm, được quy định tại Mục II Phụ lục II ban hành kèm theo Nghị định này, cụ thể như sau:

a) Đối với cơ sở có nguy hiểm về cháy, nổ (trừ cơ sở hạt nhân) có tổng số tiền bảo hiểm của các tài sản tại một địa điểm dưới 1.000 tỷ đồng: Mức khấu trừ bảo hiểm quy định tại khoản 1 Mục II Phụ lục II ban hành kèm theo Nghị định này.

Doanh nghiệp bảo hiểm cháy nổ bắt buộc và bên mua bảo hiểm cháy nổ bắt buộc thỏa thuận tại hợp đồng bảo hiểm mức khấu trừ bảo hiểm áp dụng đối với từng cơ sở có nguy hiểm về cháy, nổ căn cứ vào mức độ rủi ro và lịch sử xảy ra tổn thất của từng cơ sở.

b) Đối với cơ sở có nguy hiểm về cháy, nổ có tổng số tiền bảo hiểm của các tài sản tại một địa điểm từ 1.000 tỷ đồng trở lên và cơ sở hạt nhân: Doanh nghiệp bảo hiểm cháy nổ bắt buộc và bên mua bảo hiểm cháy nổ bắt buộc thỏa thuận mức khấu trừ bảo hiểm trên cơ sở được doanh nghiệp nhận tái bảo hiểm chấp thuận.

STT Danh mục cơ sở có nguy hiểm về cháy, nổ Mức khấu trừ (loại) Tỷ lệ phí bảo hiểm /năm (%)

1 Học viện, trường đại học, trường cao đẳng, trường trung cấp, trường dạy nghề, trường phổ thông và trung tâm giáo dục; nhà trẻ, trường mẫu giáo A 0,05

2 Bệnh viện, nhà điều dưỡng và các cơ sở y tế khám bệnh, chữa bệnh khác A 0,05

3 Trung tâm hội nghị, nhà rạp hát, hội trường nhà văn hóa, rạp chiếu phim, rạp xiếc; nhà thi đấu thể thao trong nhà; sân vận động, vũ trường, cơ sở dịch vụ vui chơi giải trí đông người; công trình công cộng khác

3.1 Vũ trường, cơ sở dịch vụ vui chơi giải trí đông người B 0,4

3.2 Rạp chiếu phim; nhà thi đấu thể thao trong nhà; sân vận động A 0,15

3.3 Trung tâm hội nghị, nhà hát, nhà văn hóa, rạp xiếc; công trình công cộng khác A 0,1

4 Bảo tàng, thư viện, triển lãm, cơ sở nhà lưu trữ; di tích lịch sử, công trình văn hóa, nhà hội chợ

4.1 Bảo tàng, thư viện, nhà lưu trữ; di tích lịch sử, công hình văn hóa A 0,075

4.2 Triển lãm; nhà hội chợ A 0,12

5 Chợ kiên cố, bán kiên cố; trung tâm thương mại, siêu thị, cửa hàng bách hóa

5.1 Trung tâm thương mại A 0,06

5.2 Siêu thị, cửa hàng bách hóa A 0,08

5.3 Chợ kiên cố, bán kiên cố B 0,5

6 Cơ sở phát thanh, truyền hình, bưu chính viễn thông A 0,075

7 Trung tâm chỉ huy, điều độ, điều hành, điều khiển A 0,07

8 Cảng hàng không, cảng biển, cảng thủy nội địa, bến xe; bãi đỗ; gara ô tô; nhà ga hành khách đường sắt; ga hàng hóa đường sắt

8.1 Cảng biển, cảng thủy nội địa, bến xe; bãi đỗ; nhà ga hành khách đường sắt A 0,1

8.2 Gara ô tô; ga hàng hóa đường sắt B 0,12

8.3 Cảng hàng không A 0,08

9 Nhà chung cư, nhà đa năng, khách sạn, nhà khách, nhà nghỉ

9.1 Nhà chung cư có hệ thống chữa cháy tự động (springkler), nhà đa năng, khách sạn, nhà khách, nhà nghỉ A 0,05

9.2 Nhà chung cư không có hệ thống chữa cháy tự động (springkler) A 0,1

10 Trụ sở cơ quan hành chính nhà nước; viện, trung tâm nghiên cứu, trụ sở làm việc của các cơ quan chuyên môn, doanh nghiệp, các tổ chức chính trị xã hội và các tổ chức khác A 0,05

11 Hầm lò khai thác than, hầm lò khai thác các khoáng sản khác cháy được; công trình giao thông ngầm, công trình trong hang hầm có hoạt động sản xuất, bảo quản, sử dụng chất cháy, nổ B 0,4

12 Cơ sở sản xuất vật liệu nổ, cơ sở khai thác, chế biến, sản xuất, vận chuyển, kinh doanh, sử dụng, bảo quản dầu mỏ, sản phẩm dầu mỏ, khí đốt, cơ sở sản xuất, chế biến hàng hóa khác cháy được B 0,35

13 Kho vũ khí, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ, kho sản phẩm dầu mỏ, khí đốt, cảng xuất nhập vật liệu nổ, dầu mỏ, sản phẩm dầu mỏ, khí đốt. B 0,3

14 Cửa hàng kinh doanh xăng dầu, cửa hàng kinh doanh khí đốt B 0,3

15 Nhà máy điện, trạm biến áp từ 110 KV trở lên

15.1 Nhà máy nhiệt điện A 0,1

15.2 Nhà máy thủy điện, nhà máy phong điện và nhà máy điện khác A 0,07

15.3 Trạm biến áp A 0,12

16 Nhà máy đóng tàu, sửa chữa tàu; nhà máy sửa chữa, bảo dưỡng máy bay A 0,1

17 Kho hàng hóa, vật tư cháy được hoặc hàng hóa vật tư không cháy đựng trong các bao bì cháy được; bãi hàng hóa, vật tư cháy được

17.1 Kho hàng hóa, vật tư cháy được B 0,2

17.2 Hàng hóa vật tư không cháy đựng trong các bao bì cháy được A 0,075

17.3 Bãi hàng hóa, vật tư cháy được B 0,1

Xem thêm: Bảo hiểm tai nạn con người 24/24 , Bảo Hiểm Con Người, bảo hiểm người sử dụng điện, bảo hiểm du lịch, bảo hiểm tai nạn hành khách, bảo hiểm học sinh 24/24, Bảo hiểm hàng hải, bảo hiểm hàng hóa xuất nhập khẩu, bảo hiểm hàng hóa vận chuyển nội địa, bảo hiểm ô tô, bảo hiểm xe máy,bảo hiểm công trình xây dựng, bảo hiểm cháy nổ bắt buộc, bảo hiểm mọi rủi ro tài sản, bảo hiểm nhà tư nhân, bảo hiểm trách nhiệm, bảo hiểm tài sản, bảo hiểm xây dựng , bảo hiểm cháy nổ , bảo hiểm nhà xưởng, bảo hiểm ô tô hai chiều , bảo hiểm hàng hóa đường biển , bảo hiểm tòa nhà , phí bảo hiểm máy móc thiết bị chủ thầu , bảo hiểm nhà tư nhân , bảo hiểm toà nhà, bảo hiểm cháy nổ tòa nhà . bảo hiểm hoả hoạn và các rủi ro đặc biệt, bảo hiểm hàng nông sản nhập khẩu , bảo hiểm trách nhiệm khám chữa bệnh ,tư vấn bảo hiểm tòa nhà , tư vấn bảo hiểm nhà xưởng , đất nhà sài gòn , đất nhà , chứng minh tài chính, bảo hiểm cháy nổ bắt buộc, bảo hiểm mọi rủi ro tài sản, bảo hiểm nhà tư nhân, bảo hiểm trách nhiệm, bảo hiểm tài sản, bảo hiểm xây dựng. bảo hiểm tòa nhà , bảo hiểm cháy nổ bắt buộc ở tphcm,bảo hiểm cháy nổ bắt buộc, bảo hiểm hàng hóa nhập khẩu, bảo hiểm xây dựng,bảo hiểm hàng hóa chở xá , bảo hiểm trách nhiệm sản phẩm, bảo hiểm phòng chống cháy nổ , bảo hiểm tài sản nhà xưởng , bảo hiểm cháy nổ bắt buộc chung cư , bảo hiểm hàng nông sản nhập khẩu , bảo hiểm hàng xá (hàng rời ), giá bảo hiểm cháy nổ nhà xưởng, bảo hiểm trách nhiệm nghề nghiệp y bác sĩ

TIN KHÁC

Bình Luận

Mức phí bảo hiểm cháy nổ bắt buộc

1. Mức phí bảo hiểm cháy nổ bắt buộc

Mức phí bảo hiểm cháy nổ bắt buộc quy định tại Mục I Phụ lục II ban hành kèm theo Nghị định này được áp dụng đối với các cơ sở có nguy hiểm về cháy, nổ nêu tại khoản 1 Điều 2 Nghị định này, cụ thể như sau:

a) Đối với cơ sở có nguy hiểm về cháy, nổ (trừ cơ sở hạt nhân) có tổng số tiền bảo hiểm của các tài sản tại một địa điểm dưới 1.000 tỷ đồng: Mức phí bảo hiểm cháy nổ bắt buộc quy định tại khoản 1 Mục I Phụ lục II ban hành kèm theo Nghị định này.

Trên cơ sở mức phí bảo hiểm cháy nổ bắt buộc quy định tại điểm này, doanh nghiệp bảo hiểm và bên mua bảo hiểm cháy nổ bắt buộc có thể thỏa thuận tăng mức phí bảo hiểm áp dụng đối với từng cơ sở có nguy hiểm về cháy, nổ căn cứ vào mức độ rủi ro của từng cơ sở và theo quy định pháp luật.

Mức phí bảo hiểm cháy nổ bắt buộc

Mức phí bảo hiểm cháy nổ bắt buộc

b) Đối với cơ sở có nguy hiểm về cháy, nổ có tổng số tiền bảo hiểm của các tài sản tại một địa điểm từ 1.000 tỷ đồng trở lên và cơ sở hạt nhân: Doanh nghiệp bảo hiểm cháy nổ bắt buộc và bên mua bảo hiểm cháy nổ bắt buộcthỏa thuận mức phí bảo hiểm cháy nổ bắt buộc theo quy định pháp luật và trên cơ sở được doanh nghiệp nhận tái bảo hiểm chấp thuận.

2. Mức khấu trừ bảo hiểm cháy nổ bắt buộc

Mức khấu trừ bảo hiểm cháy nổ bắt buộc là số tiền mà bên mua bảo hiểm phải tự chịu trong mỗi sự kiện bảo hiểm, được quy định tại Mục II Phụ lục II ban hành kèm theo Nghị định này, cụ thể như sau:

a) Đối với cơ sở có nguy hiểm về cháy, nổ (trừ cơ sở hạt nhân) có tổng số tiền bảo hiểm của các tài sản tại một địa điểm dưới 1.000 tỷ đồng: Mức khấu trừ bảo hiểm quy định tại khoản 1 Mục II Phụ lục II ban hành kèm theo Nghị định này.

Doanh nghiệp bảo hiểm cháy nổ bắt buộc và bên mua bảo hiểm cháy nổ bắt buộc thỏa thuận tại hợp đồng bảo hiểm mức khấu trừ bảo hiểm áp dụng đối với từng cơ sở có nguy hiểm về cháy, nổ căn cứ vào mức độ rủi ro và lịch sử xảy ra tổn thất của từng cơ sở.

b) Đối với cơ sở có nguy hiểm về cháy, nổ có tổng số tiền bảo hiểm của các tài sản tại một địa điểm từ 1.000 tỷ đồng trở lên và cơ sở hạt nhân: Doanh nghiệp bảo hiểm cháy nổ bắt buộc và bên mua bảo hiểm cháy nổ bắt buộc thỏa thuận mức khấu trừ bảo hiểm trên cơ sở được doanh nghiệp nhận tái bảo hiểm chấp thuận.

STT Danh mục cơ sở có nguy hiểm về cháy, nổ Mức khấu trừ (loại) Tỷ lệ phí bảo hiểm /năm (%)

1 Học viện, trường đại học, trường cao đẳng, trường trung cấp, trường dạy nghề, trường phổ thông và trung tâm giáo dục; nhà trẻ, trường mẫu giáo A 0,05

2 Bệnh viện, nhà điều dưỡng và các cơ sở y tế khám bệnh, chữa bệnh khác A 0,05

3 Trung tâm hội nghị, nhà rạp hát, hội trường nhà văn hóa, rạp chiếu phim, rạp xiếc; nhà thi đấu thể thao trong nhà; sân vận động, vũ trường, cơ sở dịch vụ vui chơi giải trí đông người; công trình công cộng khác

3.1 Vũ trường, cơ sở dịch vụ vui chơi giải trí đông người B 0,4

3.2 Rạp chiếu phim; nhà thi đấu thể thao trong nhà; sân vận động A 0,15

3.3 Trung tâm hội nghị, nhà hát, nhà văn hóa, rạp xiếc; công trình công cộng khác A 0,1

4 Bảo tàng, thư viện, triển lãm, cơ sở nhà lưu trữ; di tích lịch sử, công trình văn hóa, nhà hội chợ

4.1 Bảo tàng, thư viện, nhà lưu trữ; di tích lịch sử, công hình văn hóa A 0,075

4.2 Triển lãm; nhà hội chợ A 0,12

5 Chợ kiên cố, bán kiên cố; trung tâm thương mại, siêu thị, cửa hàng bách hóa

5.1 Trung tâm thương mại A 0,06

5.2 Siêu thị, cửa hàng bách hóa A 0,08

5.3 Chợ kiên cố, bán kiên cố B 0,5

6 Cơ sở phát thanh, truyền hình, bưu chính viễn thông A 0,075

7 Trung tâm chỉ huy, điều độ, điều hành, điều khiển A 0,07

8 Cảng hàng không, cảng biển, cảng thủy nội địa, bến xe; bãi đỗ; gara ô tô; nhà ga hành khách đường sắt; ga hàng hóa đường sắt

8.1 Cảng biển, cảng thủy nội địa, bến xe; bãi đỗ; nhà ga hành khách đường sắt A 0,1

8.2 Gara ô tô; ga hàng hóa đường sắt B 0,12

8.3 Cảng hàng không A 0,08

9 Nhà chung cư, nhà đa năng, khách sạn, nhà khách, nhà nghỉ

9.1 Nhà chung cư có hệ thống chữa cháy tự động (springkler), nhà đa năng, khách sạn, nhà khách, nhà nghỉ A 0,05

9.2 Nhà chung cư không có hệ thống chữa cháy tự động (springkler) A 0,1

10 Trụ sở cơ quan hành chính nhà nước; viện, trung tâm nghiên cứu, trụ sở làm việc của các cơ quan chuyên môn, doanh nghiệp, các tổ chức chính trị xã hội và các tổ chức khác A 0,05

11 Hầm lò khai thác than, hầm lò khai thác các khoáng sản khác cháy được; công trình giao thông ngầm, công trình trong hang hầm có hoạt động sản xuất, bảo quản, sử dụng chất cháy, nổ B 0,4

12 Cơ sở sản xuất vật liệu nổ, cơ sở khai thác, chế biến, sản xuất, vận chuyển, kinh doanh, sử dụng, bảo quản dầu mỏ, sản phẩm dầu mỏ, khí đốt, cơ sở sản xuất, chế biến hàng hóa khác cháy được B 0,35

13 Kho vũ khí, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ, kho sản phẩm dầu mỏ, khí đốt, cảng xuất nhập vật liệu nổ, dầu mỏ, sản phẩm dầu mỏ, khí đốt. B 0,3

14 Cửa hàng kinh doanh xăng dầu, cửa hàng kinh doanh khí đốt B 0,3

15 Nhà máy điện, trạm biến áp từ 110 KV trở lên

15.1 Nhà máy nhiệt điện A 0,1

15.2 Nhà máy thủy điện, nhà máy phong điện và nhà máy điện khác A 0,07

15.3 Trạm biến áp A 0,12

16 Nhà máy đóng tàu, sửa chữa tàu; nhà máy sửa chữa, bảo dưỡng máy bay A 0,1

17 Kho hàng hóa, vật tư cháy được hoặc hàng hóa vật tư không cháy đựng trong các bao bì cháy được; bãi hàng hóa, vật tư cháy được

17.1 Kho hàng hóa, vật tư cháy được B 0,2

17.2 Hàng hóa vật tư không cháy đựng trong các bao bì cháy được A 0,075

17.3 Bãi hàng hóa, vật tư cháy được B 0,1

Xem thêm: Bảo hiểm tai nạn con người 24/24 , Bảo Hiểm Con Người, bảo hiểm người sử dụng điện, bảo hiểm du lịch, bảo hiểm tai nạn hành khách, bảo hiểm học sinh 24/24, Bảo hiểm hàng hải, bảo hiểm hàng hóa xuất nhập khẩu, bảo hiểm hàng hóa vận chuyển nội địa, bảo hiểm ô tô, bảo hiểm xe máy,bảo hiểm công trình xây dựng, bảo hiểm cháy nổ bắt buộc, bảo hiểm mọi rủi ro tài sản, bảo hiểm nhà tư nhân, bảo hiểm trách nhiệm, bảo hiểm tài sản, bảo hiểm xây dựng , bảo hiểm cháy nổ , bảo hiểm nhà xưởng, bảo hiểm ô tô hai chiều , bảo hiểm hàng hóa đường biển , bảo hiểm tòa nhà , phí bảo hiểm máy móc thiết bị chủ thầu , bảo hiểm nhà tư nhân , bảo hiểm toà nhà, bảo hiểm cháy nổ tòa nhà . bảo hiểm hoả hoạn và các rủi ro đặc biệt, bảo hiểm hàng nông sản nhập khẩu , bảo hiểm trách nhiệm khám chữa bệnh ,tư vấn bảo hiểm tòa nhà , tư vấn bảo hiểm nhà xưởng , đất nhà sài gòn , đất nhà , chứng minh tài chính, bảo hiểm cháy nổ bắt buộc, bảo hiểm mọi rủi ro tài sản, bảo hiểm nhà tư nhân, bảo hiểm trách nhiệm, bảo hiểm tài sản, bảo hiểm xây dựng. bảo hiểm tòa nhà , bảo hiểm cháy nổ bắt buộc ở tphcm,bảo hiểm cháy nổ bắt buộc, bảo hiểm hàng hóa nhập khẩu, bảo hiểm xây dựng,bảo hiểm hàng hóa chở xá , bảo hiểm trách nhiệm sản phẩm, bảo hiểm phòng chống cháy nổ , bảo hiểm tài sản nhà xưởng , bảo hiểm cháy nổ bắt buộc chung cư , bảo hiểm hàng nông sản nhập khẩu , bảo hiểm hàng xá (hàng rời ), giá bảo hiểm cháy nổ nhà xưởng, bảo hiểm trách nhiệm nghề nghiệp y bác sĩ

TIN KHÁC

Bình Luận