Địa Bạ xã Siêu Quần
Gia Long 4 (1805)
Gia Long 4 (1805)
Xã Siêu Quần, huyện Thanh Oai, phủ Ứng Thiên, xứ Sơn Nam Thượng
Sắc mục Nguyễn Tràng Tri (阮長知)
Xã trưởng Lê Công Pháp (黎功法)
Khán thủ Lê Nguyễn Tạ (黎阮謝)
Thôn trưởng Nguyễn Danh Tỉ (阮名汜), Nguyễn Đức Cảo (阮德縞)
Cùng toàn xã
Nay nhân có tờ truyền khai riêng ruộng đất công tư, nêu rõ trong đó ruộng vụ hè bao nhiêu, ruộng vụ thu bao nhiêu, ruộng hai vụ hè thu bao nhiêu, ghi chú nơi chốn, giáp giới đông tây để bẩm bạch. Xã chúng tôi tuân theo y trong tờ truyền, kê khai rõ ràng riêng các hạng ruộng đất, mẫu sào thước tấc nêu rõ ở sau:
Bản xã ruộng công, ruộng tư tổng số là 275 mẫu 5 sào 3 thước 2 tấc.
1. GIÁP GIỚI
Đông giáp địa phận thôn Vĩnh Bảo[1] huyện Thanh Trì, lấy thổ phụ xứ Đường Trước thôn ấy làm giới; lại giáp địa phận xã Vĩnh Hưng Đặng[2] huyện ấy, lấy đường khuyến nông bản xã làm giới; lại giáp địa phận thôn Vĩnh Hưng Trung[3] huyện ấy, lấy đường khuyến nông bản xã làm giới.
Tây giáp địa phận hai thôn Nguyễn Thượng và Ngũ Phúc xã Hạ Thanh Oai[4] bản huyện, lấy đường nhỏ xứ Đê Ngang thôn ấy làm giới; lại giáp bờ sông con và xã Đan Nê[5] , lấy nửa sông làm giới; lại giáp địa phận xã Phú Điền[6] bản huyện, lấy đường khuyến nông xã ấy làm giới.
Nam giáp địa phận thôn Vĩnh Hưng Trung huyện Thanh Trì, lấy đường khuyến nông bản xã làm giới.
Bắc giáp địa phận xã Tả Thanh Oai bản huyện, lấy bờ ruộng bản xã sát đến mương nhỏ xã ấy liền đến bờ ao bản xã làm giới; lại giáp địa phận xã Phú Điền bản huyện, lấy đường khuyến nông xã ấy làm giới.
2. BẢN XÃ CÔNG TƯ ĐIỀN THỔ: 275.5.03.2.0.
Ngoài ra số ruộng trước đây nhận khống chưa vào số: 73.5.00.0.0.
2.1. Công điên: 3 8.5.05.2.0. bản xã chia đều canh tác.
Thực canh: 38.5.05.2.0.
Hạ điền: 15.1.00.0.0.
Thu điền: 23.4.05.2.0.
Hạng 1: 7.7.02.0.0.
Hạng 2: 15.7.03.2.0.
Hạng 3: 15.1.00.0.0.
Ngoài ra số ruộng trước đây nhận khống chưa vào số: 38.9.00.0.0.
2.1.1. Hạ điền: 15.1.00.0.0. hạng 3.
Xứ Đồng Sâu 同漊處: 15.1.00.0.0. một thửa.
Đông giáp tư điển xứ ấy bản xã
Tây giáp đầm công xứ ấy bản xã
Nam giáp đường khuyến nông xứ Đồng Đỗi bản xã
Bắc giáp đường khuyến nông xứ Hổ Mĩ bản xã.
2.1.2. Thu điền: 23.4.05.2.0.
Hạng 1: 7.7.02.0.0.
Hạng 2: 15.7.03.2.0.
Xứ Vườn Lê 園梨處: 15.7.02.0.0. một thửa.
Hạng 1: 7.7.02.0.0
Hạng 2: 8.0.00.0.0.
Đông giáp bờ ruộng xứ Trong Kênh bản xã
Tây giáp đường nhỏ thôn Nguyễn Thượng xã Hạ Thanh Oai bản huyện
Nam giáp tha ma xứ ấy và tư điền xứ Đầu Chợ bản xã
Bắc giáp tha ma xứ ấy và tư điền xứ Chi Giang bản xã.
Xứ Đồng Sâu 同漊處: 7.7.03.2.0. một thửa, hạng 2.
Đông giáp ao công xứ ấy bản xã
Tây giáp hạ điền xứ ấy, công trì xứ Bên Làng, công thổ xứ Đầu Làng và công trì xứ Đồng Sâu bản xã
Nam giáp bờ ruộng xứ Đồng Đỗi và công thổ xứ Bên Làng bản xã
Bắc giáp bờ ruộng xứ Hổ Mĩ bản xã.
2.2. Tư điền: 181.3.07.5.0.
Thực canh: 181.3.07.5.0.
Hạ điền: 85.0.11.5.0.
Thu điền: 96.2.11.0.0.
Hạng 1: 19.5.14.2.0.
Hạng 2: 43.2.13.8.0.
Hạng 3: 118.4.09.5.0.
Ngoài ra số ruộng trước đây nhận khống chưa vào số: 34.6.00.0.0.
2.2.1. Hạ điền: 85.0.11.5.0.
Hạng 1: 8.9.13.2.0.
Hạng 2: 38.9.00.0.0.
Hạng 3: 37.1.13.3.0.
Xứ Đầu Cầu 頭求處: 8.9.13.2.0. một thửa, hạng 1, Lê Hữu Dụng bản xã phân canh.
Đông giáp đường nhỏ xứ Đồng Đỗi bản xã
Tây giáp thu điển xứ ấy bản xã
Nam giáp đường nhỏ xã Vĩnh Trung huyện Thanh Trì
Bắc giáp công điền xứ Vườn Lê bản xã.
Xứ Chi Giang 支江處: 58.9.00.0.0.
Hạng 2: 38.9.00.0.0. Hạng 3: 20.0.00.0.0.
Đông giáp công thổ xứ Đầu Làng và đường khuyến nông xứ Hổ Lộng bản xã
Tây giáp thu điền xứ ấy, thần từ điền bản xã và đường nhỏ thôn Nguyễn Thượng xã Hạ Thanh Oai bản huyện
Nam giáp tư điền xứ Trong Kênh, công điền xứ Vườn Lê và dân cư bản xã
Bắc giáp thần từ điển xứ ấy bản xã và đường khuyến nông xã Phú Điền bản huyện.
- Một thửa: 7.9.14.3.0. hạng 2, Nguyễn Danh Ti bản xã phân canh.
Đông giáp công thổ xứ Đầu Làng và đường khuyến nông xứ Hổ Lộng bản xã
Tây giáp đường nhỏ thôn Nguyễn Thượng xã Hạ Thanh Oai bản huyện
Nam giáp y xứ tư điền của Lê Nguyễn Tạ bản xã
Bắc giáp đường khuyến nông xã Phú Điền bản huyện.
- Một thửa: 10.8.06.2.0. hạng 2, Lê Nguyễn Tạ bản xã phân canh.
Đông giáp đường khuyến nông xứ Hổ Mĩ bản xã
Tây giáp thần từ điển xứ ấy bản xã và đường nhỏ thôn Nguyễn Thượng xã Hạ Thanh Oai bản huyện
Nam giáp tư điển xứ Trong Kênh và công điền xứ Vườn Lê bản xã
Bắc giáp thần từ điển xứ ấy và y xứ tư điển của Nguyễn Danh Tỉ
bản xã.
- Một thửa: 11.6.12.0.0. hạng 2, Lê Đình Hiến bản xã phân canh.
Đông giáp y xứ tư điển của Nguyễn Đức Cảo bản xã
Tây giáp đường nhỏ thôn Nguyễn Thượng xã Hạ Thanh Oai bản huyện
Nam giáp y xứ tư điển của Lê Thị Xuyến bản xã
Bắc giáp đường khuyến nông xã Phú Điền bản huyện.
- Một thửa: 8.3.12.5.0. hạng 2, Lê Thị Xuyến bản xã phân canh.
Đông giáp công thổ xứ Đầu Làng và đường khuyến nông xứ Hổ Mĩ bản xã
Tây giáp y xứ tư điển của Lê Công Pháp bản xã
Nam giáp y xứ tư điền của Nguyễn Tràng Ngân bản xã
Bắc giáp y xứ tư điền của Lê Đình Hiến bản xã.
- Một thửa: 3.3.03.0.0. hạng 3, Nguyễn Tràng Ngân bản xã phân canh.
Đông giáp đường khuyến nông xứ Hổ Mĩ bản xã
Tây giáp y xứ tư điền của Nguyễn Đức Cảo bản xã
Nam giáp y xứ tư điền của Nguyễn Đức Cảo bản xã
Bắc giáp y xứ tư điển của Lê Thị Xuyến bản xã.
- Một thửa: 8.7.12.5.0. hạng 3, Nguyễn Đức Cảo bản xã phân canh.
Đông giáp y xứ tư điền của Nguyễn Tràng Ngân bản xã
Tây giáp y xứ tư điền của Lê Đình Hiến bản xã
Nam giáp y xứ tư điền của Lê Công Ngũ bản xã
Bắc giáp y xứ tư điền của Nguyễn Tràng Ngân bản xã.
- Một thửa: 7.8.14.5.0. hạng 3, Lê Công Ngũ bản xã phân canh.
Đông giáp đường khuyến nông xứ Hổ Mĩ bản xã
Tây giáp đường nhỏ thôn Nguyễn Thượng xã Hạ Thanh Oai bản huyện
Nam giáp tư điền xứ Trong Kênh và công điền xứ Vườn Lê bản xã
Bắc giáp y xứ tư điền của Nguyễn Đức Cảo bản xã.
Xứ Trong Kênh 中涇處: 10.3.01.3.0. một thửa, hạng 3, Lê Công Pháp bản xã phân canh.
Đông giáp dân cư bản xã
Tây giáp bờ ruộng xứ Vườn Lê và đất tha ma bản xã
Nam giáp bờ ruộng xứ Đầu Làng bản xã
Bắc giáp tư điển xứ Chi Giang bản xã.
Xứ Đồng Đỗi 同隊處: 6.8.12.0.0. một thửa, hạng 3, Lê Nguyễn Tạ bản xã phân canh.
Đông giáp tha ma thôn Vĩnh Hưng Trung huyện Thanh Trì
Tây giáp thu điền xứ ấy và đường khuyến nông xứ Đầu Cầu bản xã
Nam giáp công pha xã Vĩnh Trung huyện Thanh Trì
Bắc giáp công điền xứ Đồng Sâu và thu điển xứ ấy bản xã.
2.2.2. Thu điền: 96.2.11.0.0.
Hạng 1: 10.6.01.0.0.
Hạng 2: 4.3.13.8.0.
Hạng 3: 81.2.11.2.0.
Xứ Đầu Cầu 頭求處: 10.6.01.0.0. một thửa, hạng 1, Nguyễn Tràng Tri bản xã phân canh.
Đông giáp hạ điển xứ ấy bản xã
Tây giáp bờ sông con bản xã
Nam giáp công pha xã Vĩnh Trung huyện Thanh Trì
Bắc giáp bờ ruộng xã Trong Kênh bản xã.
Xứ Chi Giang 支江處: 4.3.13.8.0. một thửa, hạng 2, Lê Công Pháp bản xã phân canh.
Đông giáp y xứ tư điền của Lê Thị Xuyến bản xã
Tây giáp đường nhỏ thôn Nguyễn Thượng xã Hạ Thanh Oai bản huyện
Nam giáp công điền xứ Vườn Lê bản xã
Bắc giáp đường khuyến nông xã Phú Điền bản huyện.
Xứ Đồng Đỗi 同隊處: 35.9.13.6.0. hạng 3.
Đông giáp bờ ruộng hạ xứ ấy bản xã
Tây giáp bờ ruộng hạ xứ Đầu Cầu và dân cư bản xã
Nam giáp công pha xã Vĩnh Trung huyện Thanh Trì
Bắc giáp bờ công điền xứ Vườn Lê và dân cư bản xã.
- Một thửa: 7.9.05.0.0. Lê Công Uyên bản xã phân canh.
Đông giáp bờ ruộng hạ xứ ấy bản xã
Tây giáp bờ ruộng hạ xứ Đầu Cầu và dân cư bản xã
Nam giáp công pha xã Vĩnh Trung huyện Thanh Trì
Bắc giáp y xứ tư điền của Lê Đình Hư và Lê Nguyễn Tạ bản xã.
- Một thửa: 5.0.01.4.0. Lê Đình Hư bản xã phân canh.
Đông giáp y xứ tư điển của Lê Nguyễn Tạ bản xã
Tây giáp bờ ruộng hạ xứ Đầu Cầu và dân cư bản xã
Nam giáp y xứ tư điền của Lê Công Uyên bản xã
Bắc giáp y xứ tư điền của Nguyễn Tràng Ngân bản xã.
- Một thửa: 9.1.03.7.0. Nguyễn Tràng Ngân Bản xã phân canh.
Đông giáp y xứ tư điền của Lưu Văn Côn bản xã
Tây giáp dân cư bản xã
Nam giáp y xứ tư điền của Lê Đình Hư bản xã
Bắc giáp bờ công điền xứ Đồng Sâu và dân cư bản xã.
- Một thửa: 8.2.00.0.0. Lưu Văn Côn bản xã phân canh.
Đông giáp bờ ruộng hạ xứ ấy bản xã
Tây giáp y xứ tư điền của Nguyễn Tràng Ngân bản xã
Nam giáp y xứ tư điền của Lê Nguyễn Tạ bản xã
Bắc giáp bờ công điền xứ Đồng Sâu và dân cư bản xã.
- Một thửa: 5.7.03.5.0. Lê Nguyễn Tạ bản xã phân canh.
Đông giáp bờ ruộng hạ xứ ấy bản xã
Tây giáp y xứ tư điền của Lê Đình Hư bản xã
Nam giáp y xứ tư điền của Lê Công Uyên bản xã
Bắc giáp y xứ tư điển của Lưu Văn Côn bản xã.
Xứ Hổ Mỹ 虎美處: 45.2.12.6.0. hạng 3.
Đông giáp thần từ điển xứ Chi Giang và đường nhỏ xã Tả Thanh Oai bản huyện
Tây giáp bờ ruộng hạ xứ Chi Giang, thần từ điển bản xã và đường nhỏ xã Phú Điền bản huyện
Nam giáp ao công xứ Đồng Sâu bản xã
Bắc giáp đường nhỏ xã Phú Điền bản huyện.
- Một thửa: 13.7.08.0.0. Lê Hữu Dụng bản xã phân canh.
Đông giáp y xứ tư điền của Nguyễn Công Pháp bản xã
Tây giáp bờ ruộng hạ xứ Chi Giang bản xã và đường nhỏ xã Phú Điền bản huyện
Nam giáp ao công xứ Đồng Sâu bản xã
Bắc giáp y xứ tư điền của Lê Đình Hiến bản xã.
- Một thửa: 6.1.00.0.0. Lê Đình Hiến bản xã phân canh.
Đông giáp y xứ tư điền của Nguyễn Tràng Ngân bản xã
Tây giáp đường nhỏ xã Phú Điền bản huyện
Nam giáp y xứ tư điền của Lê Hữu Dụng bản xã
Bắc giáp y xứ tư điền của Nguyễn Danh Tỉ bản xã.
- Một thửa: 9.9.11.4.0. Nguyễn Danh Tỉ bản xã phân canh.
Đông giáp y xứ tư điền của Nguyễn Tự Di bản xã
Tây giáp bờ ruộng hạ xứ Chi Giang, thần từ điển bản xã và đường nhỏ xã Phú Điền bản huyện
Nam giáp y xứ tư điền của Lê Đình Hiến bản xã
Bắc giáp đường nhỏ xã Phú Điền bản huyện.
-Một thửa: 4.8.02.0.0. Nguyễn Tự Di bản xã phân canh.
Đông giáp đường nhỏ xã Tả Thanh Oai bản huyện
Tây giáp y xứ tư điển của Nguyễn Danh Tỉ bản xã
Nam giáp y xứ tư điền của Nguyễn Tràng Ngân bản xã
Bắc giáp đường nhỏ xã Phú Điền bản huyện.
- Một thửa: 4.8.00.0.0. Nguyễn Tràng Ngân bản xã phân canh.
Đông giáp đường nhỏ xã Tả Thanh Oai bản huyện
Tây giáp y xứ tư điền của Lê Đình Hiến bản xã
Nam giáp y xứ tư điền của Nguyễn Công Pháp bản xã
Bắc giáp y xứ tư điền của Nguyễn Tự Di bản xã.
- Một thửa: 5.8.06.2.0. Nguyễn Công Pháp xã phân canh.
Đông giáp đường nhỏ xã Tả Thanh Oai bản huyện
Tây giáp y xứ tư điền của Lê Hữu Dụng bản xã
Nam giáp ao công xứ Đồng Sâu bản xã
Bắc giáp y xứ tư điền của Nguyễn Tràng Ngân bản xã.
2.3. Thần từ điền: 3.3.10.6.0. bản xã chia đều canh tác.
Thực canh: 3.3.10.6.0.
Thu điền: 3.3.10.6.0.
Hạng 2: 3.3.10.6.0.
Xứ Chi Giang 支江處: 3.3.10.6.0. một thửa.
Đông giáp y xứ tư điển của Lê Nguyễn Tạ và tư điển xứ Hổ Mĩ của Nguyễn Danh Tỉ bản xã
Tây giáp đường nhỏ xứ ấy bản xã
Nam giáp y xứ tư điền của Lê Nguyễn Tạ bản xã
Bắc giáp đường nhỏ xã Phú Điền bản huyện.
2.4. Công thổ: 14.9.00.0.0. bản xã chia đều canh tác.
Công thổ đầm ao: 11.9.00.0.0. thực canh.
Công thổ xứ Đầu Làng 頭廊處: 3.0.00.0.0. một thửa.
Đông giáp bờ công điền xứ Đồng Sâu bản xã
Tây giáp bờ ruộng tư xứ Chi Giang bản xã
Nam giáp dân cư bản xã
Bắc giáp đường nhỏ bản xã.
Công trì xứ Bên Làng 边廊處: 4.0.00.0.0. một thửa.
Đông giáp công điển xứ Đồng Sâu bản xã
Tây giáp dân cư bản xã
Nam giáp đường nhỏ bản xã
Bắc giáp công điền xứ Đồng Sâu bản xã.
Ao công xứ Đồng Sâu 同漊處: 4.9.00.0.0. một thửa.
Đông giáp công điền xứ ấy bản xã và bờ ruộng tư thôn Vĩnh Bảo huyện Thanh Trì
Tây giáp công điển xứ ấy bản xã
Nam giáp bờ công điền xứ Đồng Sâu bản xã
Bắc giáp bờ ruộng tư xứ Hổ Lộng bản xã.
2.5. Thổ trạch viên trì: 40.3.09.9.0.
Thực canh cư, trong đó trừ đất dân cư: 8.4.00.0.0.
Bản xã chia đều cư trú và canh tác.
Xứ Trong Làng 中廊處: 40.3.09.9.0.
Đông giáp bờ ruộng tư xứ Đồng Đỗi bản xã và công trì xứ Bên Làng
Tây giáp bờ ruộng tư xứ Trong Kênh bản xã
Nam giáp bờ ruộng tư xứ Đồng Đỗi bản xã
Bắc giáp công thổ xứ Đầu Làng và bờ ruộng tư xứ Chi Giang bản xã.
3. LOẠI KHÁC
3.1. Tha ma: 1.0.00.0.0.
Xứ Vườn Lê 園梨處: 1.0.00.0.0.
Đông giáp tư điển xứ Trong Kênh bản xã
Tây giáp công điền xứ ấy bản xã
Nam giáp tư điển xứ ấy bản xã
Bắc giáp công điển xứ ấy bản xã.
3.2. Công tư điền trước đây nhận khống chưa vào số: 73.5.0.0.0.
Công điển: 38.9.00.0.0. hạng 3.
Tư điền: 34.6.00.0.0. hạng 3.
4. RUỘNG ĐẤT NƠI KHÁC TẠI ĐỊA PHẬN BẢN XÃ
5. CHỨC DỊCH
Sắc mục Nguyễn Tràng Tri
Xã trưởng Lê Công Pháp
Khán thủ Lê Nguyễn Tạ
Thôn trưởng Nguyễn Danh Tỉ
Thôn trưởng Nguyễn Đức Cảo
Tả bạ Lê Hữu Dụng (黎有用) bản xã
Tháng 3 năm Gia Long 4 (1805).
Lê Hữu Dụng (tả bạ) 1. = 22.7.06.2.0
Nguyễn Danh Tỉ (thôn trưởng) 2. = 17.9.11.7.0
Lê Đình Hiến 3. = 17.7.12.0.0
Nguyễn Tràng Ngân 4. = 17.2.06.7.0
Lê Nguyễn Tạ (khán thủ) 5. = 16.5.09.7.0
Nguyễn Tràng Tri (sắc mục) 6. = 10.6.01.0.0
Lê Công Pháp (xã trưởng) 7. = 10.2.05.0.0
Nguyễn Đức Cảo (thôn trưởng) 8. = 08.7.12.5.0
Lê Thị Xuyến 9. = 08.3.12.5.0
Lưu Văn Côn 10. = 08.2.00.0.0
Lê Công Uyên 11. = 07.9.05.0.0
Lê Công Ngũ 12. = 07.8.14.5.0
Lê Đình Hư 13. = 05.0.01.4.0
Nguyễn Tự Di 14. = 04.8.02.0.0
(Đơn vị diện tích: mẫu - sào - thước - tấc - phân)
Thôn Vĩnh Bảo: nay là làng Vĩnh Thịnh (kẻ Bảo)
Xã Vĩnh Hưng Đặng: nay là làng Vĩnh Ninh (kẻ Đặng/Đừng)
Thôn Vĩnh Hưng Trung: nay là làng Vĩnh Trung (kẻ Vanh)
Thôn Nguyễn Thượng và Ngũ Phúc xã Hạ Thanh Oai: nay là làng Thượng Phúc (kẻ Hạ)
Xã Đan Nê: nay là làng Đan Thầm (kẻ Nai)
Xã Phú Điền: : nay là làng Nhân Hoà (kẻ Lã)