Các lệnh DOS cơ bản, lệnh DOS về Network

Ngày đăng: 14:30:30 01-11-2013

----------------------------------------------------------------------------------

Hiển thị cấu hình các kết nối (connection): ipconfig /all

Hiện thị nội dung DNS Cache: ipconfig /displaydns

Xóa DNS Cache: ipconfig /flushdns

Giải phóng tất cả địa chỉ IP: ipconfig /release

Tạo lại địa chỉ IP mới: ipconfig /renew

Đăng ký lại DNS: ipconfig /registerdns

Thay đổi lớp ID DHCP: ipconfig /setclassid

Hiển thị thông tin lớp DHCP: ipconfig /showclassid

Help: ipconfig ?

----------------------------------------------------------------------------------

Các kết nối: control netconnections

Cài đặt mạng từng bước: netsetup.cpl

Kiểm tra kết nối: ping ProWHOIS.net

----------------------------------------------------------------------------------

Lần vết: tracert <host>

lần theo dấu vết đi tới host

Hiển thị các phiên kết nối: netstat

Hiển thị các port đang mở: netstat -a

Hiển thị route cục bộ: route

Hiển thị địa chỉ MAC: arp

Hiển thị tên máy: hostname

Tra cứu NS: nslookup ProWHOIS.net

----------------------------------------------------------------------------------

1. CLS: Xoá màn hình 

2. ECHO: Hiển thị nội dung chuỗi theo sau. Cú pháp: Echo [Chuỗi]

Ví dụ: Echo Giải thích lệnh này 

3. VER: Hiển thị Version Dos hiện hành của hệ thống 

4. VOL: Hiển thị và cho phép chỉnh sửa tên nhãn đĩa. Cú pháp: VOL [ổ đĩa:]

Ví dụ: VOL C: 

5. CD: Hiển thị hay chuyển đổi thư mục hiện hành.

Ví dụ: CD C:\Bat chuyển đổi thư mục hiện hành từ C:\Window> Sang C:\Bat 

6. COPY: Sao chép ( các) tập tin vào 1 thư mục hay ổ đĩa. Cú pháp: Copy [ổ đĩa:]\[Đường dẫn]\[(các) tập tin nguồn] [ổ đĩa:]\[Đường dẫn đích]

Ví dụ: Copy C:\Windows\Baitap1.txt D:\LuuTru 

7. DIR: Liệt kê danh sách tập tin trong thư mục chỉ định. Cú pháp: DIR [ổ đĩa:]\[Đường dẫn]\[tên thư mục]

Khoá chuyển: 

/P: Liệt kê từng trang màn hình 

/W: Liệt kê theo chiều ngang màn hình

Ngoài ra còn có các khoá: /A, /O, /S, /B, /L, /C, /CH

Ví dụ: Dir *.*/s/b 

8. DISKCOPY: Sao chép 1 đĩa mềm. Cú pháp: Diskcopy [đĩa nguồn:] [đĩa đích:]

Ví dụ: DiskCopy A: A: 

9. FORMAT: Tạo dạng đĩa để đưa vào sử dụng. 

Cú pháp: FORMAT [ổ đĩa:] [/s] [/f:Size] [/q] [/u] [/v: nhãn đĩa] [/b] [/c]

Ví dụ: Format C: /s Định dạng ổ đĩa C và copy các file hệ thống chép vào để ổ đĩa này có khả năng khởi động được.

Ý nghĩa các khoá chuyển:

/S: Tạo một ổ đĩa có khả năng khởi động

/F: Tạo dạng theo kích thước chỉ định

/Q: Thực hiện tạo dạng nhanh (Quick format )

/U: Tạo dạng không điều kiện (Không giữ lại thông tin UnFormat )

/V: Đặt tên nhãn cho đĩa được tạo dạng

/B: Chừa khoảng trống để chép tập tin hệ thống sau này

/C: Thử nghiệm tất cả các sector để xem cón dùng được hay không 

10. MD: Tạo thư mục con trong thư mục chỉ định (Maker Dir).

Cú pháp: MD [ổ đĩa:]\[đường dẫn]\[tên thư mục muốn tạo]

Ví dụ: MD C:\Bat Tạo 1 thư mục con tên BAT tại thư ục gốc C:\ 

11. RD: Xoá thư mục nếu thư mục đó rỗng. Cú pháp: RD [ổ đĩa:]\[đường dẫn]\[tên của thư mục rỗng]

Ví dụ: RD C:\WORK 

12. Copy Con: Tạo mới 1 tập tin. Cú pháp: Copy Con [ổ đĩa:]\[đường dẫn]\[tên tập tin] 

Ấn phím CTRL + Z để kết thúc tập tin.

Ví dụ: Copy Con C:\Baitap.txt sẽ tạo mới 1 tập tin Baitap.txt nằm ở thư mục C:\ 

13. REN: Đổi tên 1 tập tin. Cú pháp: REN [ổ đĩa:]\[đường dẫn]\[tên cũ tập tin] [ổ đĩa:]\[đường dẫn]\[tên mới tập tin]

Ví dụ: REN C:\BAITAP1.TXT C:\BT.TXT 

14. DEL: Xoá thập tin. Cú pháp: DEL [ổ đĩa:]\[Đường dẫn]\[Tên tập tin]

Khoá chuyển: /P (yêu cầu khẳng định trước khi xoá) 

Ví dụ: DEL C:\Windows\Baitap1.txt/P Dos sẽ xoá tập tin Baitap1.txt trong thư mục C:\Windows 

15. MOVE: Di chuyển tập tin tới vị trí thư mục được chỉ định. Lệnh này cũng được dùng để đổi tên thư mục. Cú pháp:

MOVE [ổ đĩa:]\[đường dẫn]\[tên tập tin] [ổ đĩa:]\[đường dẫn]\[tên tập tin mới] 

MOVE [ổ đĩa:]\[đường dẫn]\[tên cũ của thư mục] [ổ đĩa:]\[đường dẫn]\[tên mới của thư mục] 

Khoá chuyển: 

/Y: Chép đè không cần nhắc nhở

Ví dụ 1: Move C:\Work\Letter.txt A:\Mail di chuyển tập tin

Ví dụ 2: Move C:\NC C:\Norton đổi tên tập tin 

16. TYPE: Hiển thị nội dung 1 tập tin văn bản. Cú pháp: Type [ổ đĩa:]\[đường dẫn]\[tên tập tin] 

Ví dụ: Type C:\Baitap.txt