giá bảo hiểm phòng cháy chữa cháy

giá bảo hiểm phòng cháy chữa cháy

giá bảo hiểm phòng cháy chữa cháy này được ban hành kèm theo nghị định số 23/2018/NĐ-CP của chính phủ quy định về bảo hiểm cháy nổ bắt buộc. Giá bảo hiểm này còn có thể tăng lên không tùy thuộc vào mức độ rủi ro của tài sản nơi tham gia bảo hiểm phòng cháy chữa cháy. Hãy liên hệ với nhân viên của chúng tôi để được báo giá bảo hiểm phòng cháy chữa cháy nhanh nhất.

giá bảo hiểm phòng cháy chữa cháy

Tên ngành nghề kinh doanh : tỷ lệ phí

Nhà khách           0.50

Khách sạn, nhà nghỉ, nhà đa năng có sprinkler     0.50

Khách sạn, nhà nghỉ, nhà đa năng không có sprinkler        1.00

Nhà chung cư có sprinkler            0.50

Nhà chung cư không có sprinkler               1.00

Cơ sở y tế khám chữa bệnh         0.50

Bệnh viện, Trung Tâm dưỡng lão, Trung Tâm điều trị súc vật         0.50

Trung tâm nuôi trẻ mồ côi, người tàn tật               0.50

Nhà thi đấu, trung tâm thể thao (có nhà hàng)    1.50

Nhà thi đấu, trung tâm thể thao (không nhà hàng)            1.50

Rạp xiếc, nhà hát, công trình công cộng khác        1.00

Hội trường, nhà văn hoá, trung tâm hội nghị        1.00

Bể bơi công cộng (có nhà hàng, phòng tập thể dục dụng cụ)          1.00

Bể bơi công cộng (không có nhà hàng, phòng tập thể dục dụng cụ)            1.00

Cảng hàng không             0.80

Cơ sở lưu trữ, thư viện  0.75

Cơ sở phát thanh, truyền hình    0.75

Bưu điện              0.75

Trạm bưu chính viễn thông          0.75

Viện, trung tâm nghiên cứu         0.50

Tòa nhà văn phòng Cấp 1 theo TCXD Việt Nam    0.50

Trụ sở cơ quan hành chính nhà nước, trụ sở làm việc của các cơ quan chuyên môn, doanh nghiệp, các tổ chức chính trị xã hội và các tổ chức khác            0.50

Học viện, trường đại học, trường cao đẳng, trường trung cấp, trường dạy nghề, trường phổ thông và trung tâm giáo dục; nhà trẻ, trường mẫu giáo    0.50

Nhà máy nước khoáng và nước uống các loại (không có ga)           1.50

Nhà máy bia và nước trái cây      1.50

Nhà máy xi măng              1.50

Kho hàng đông lạnh (Chỉ BH cho rủi ro Cháy nổ) 0.75

Nhà chùa, nhà thờ, bảo tàng, di tích lịch sử, công trình văn hóa   0.75

Nhà máy/ cơ sở sản xuất muối   1.50

Nhà máy sữa      1.50

Phòng khám y tế , cơ sở chăm sóc răng   0.50

Nhà Máy nước và Xử Lý Nước thải            1.50

Trung tâm chỉ huy, điều độ, điều hành, điều khiển             0.70       

Nhà máy nhiệt điện chạy bằng khí, dầu   1.00

Trạm biến áp từ 500KV trở lên    1.20

Nhà máy sản xuất bánh kẹo         1.50

Nhà máy nhiệt điện chạy bằng than         1.00

Xưởng ủ bia        1.50

Nhà máy sản xuất lắp ráp máy in, máy ảnh, máy tính, thiết bị viễn thông, chất bán dẫn có nguyên vật liệu không cháy được     1.50

Nhà máy sản xuất lắp ráp máy in, máy ảnh, máy tính, thiết bị viễn thông, chất bán dẫn có nguyên vật liệu cháy được                2.00

Nhà máy sản xuất Dược phẩm    1.50

Trạm biến áp từ 110KV đến 500KV,          1.20

Cửa hàng bách hoá, siêu thị         0.80

Trung tâm thương mại   0.60

Rạp chiếu phim 1.50

Trường đua, sân vận động            1.50

Nhà máy sản xuất thép  1.50

Nhà máy chế biến, gia công quặng khác  1.50

Nhà máy sản xuất sắt      1.50

Sản xuất và chế biến sợi thủy tinh             1.50

Sản xuất và chế biến thủy tinh rỗng, chai lọ, dụng cụ quang học   1.50

Sản xuất và chế biến kính cửa     1.50

Nhà máy đường                2.00

Nhà máy chế biến thức ăn khác 1.50

Nhà máy sản xuất thực phẩm đồ hộp      1.50

Nhà máy sản xuất dầu ăn              1.50

Nhà máy in, xưởng in (không tính sản xuất giấy, chế biến giấy)     1.50

Xưởng mạch nha              1.50

Sản xuất đồ gốm thông thường  1.50

Sản xuất đồ gốm cao cấp như gạch lát, đồ sứ, đồ đất nung, đồ gốm           1.50

Cơ sở sản xuất thiết bị điện          1.50

Nhà máy sản xuất cấu trúc kim loại và cấu kiện lắp sẵn    1.50

Nhà máy sản xuất vỏ đồ hộp kim loại       1.50

Nhà máy sản xuất ốc vít và gia công các kim loại khác       1.50

Nhà máy sản xuất phụ tùng ô tô, xe đạp, xe máy và phụ tùng        1.50

Lắp ráp ô tô, xe máy        1.50

Cửa hàng ô tô xe máy     0.80

Nhà máy sản xuất chè    2.00

Sản xuất xà phòng, mỹ phẩm       2.00

Nhà máy thuỷ điện và nhà máy điện khác              0.70

NM Sản xuất pin               2.00

Nhà máy sản xuất cáp quang, cáp đồng  1.50

Nhà máy sản xuất kính tấm          1.50

Nhà máy sản xuất phụ tùng máy bay,      1.50

Nhà máy sản xuất vòng bi, doăng              1.50

Nhà máy sản xuất mực in              2.00

Nhà máy sản xuất khóa kéo         1.50

Nhà máy sản xuất thiết bị cơ khí 1.50

Nhà máy sản xuất phân bón         2.00

Nhà máy lọc dầu hoạt động dưới 10 năm               3.50

Trung tâm,  đơn vị nuôi thủy sản               1.00

SX Các sản phẩm vệ sinh nhà: Hóa chất lau nhà; chất tẩy rửa…     2.00

SX Các sản phẩm chăm sóc cá nhân: Kem đánh răng, dầu gội, mỹ phẩm… 1.50

Khách sạn cao cấp (không sprinkler) không nằm trong category  4 duoi day            0.50

Nhà máy sản xuất than đá bánh 2.00

Nhà hàng             1.00

Xưởng khắc, chạm (làm chổi, bàn chải, chổi sơn, trừ phần xử lý gỗ)           2.00

Nhà máy luyện than cốc 2.00

Nhà máy làm phân trộn 2.00

Khách sạn, nha nghỉ ven biển từ Thanh Hóa đến Quy Nhơn cách bo biển hon 1 km)            0.50

Cơ sở sản xuất nút chai (không bao gồm nhựa, bấc)          2.00

Kho vật liệu xây dựng (không có gỗ, giấy,  chất lỏng dễ cháy)        0.75

Kho gạch, đồ gốm sứ      0.75

Kho kim loại, phụ tùng cơ khí      0.75

Nhà máy đánh bóng gạo               1.50

Nhà máy chế biến sản xuất cafe, hạt điều              1.50

Nhà máy sản xuất mì ăn liền, cháo ăn liền              1.50

Nhà máy sản xuất chất dẻo, cao su đặc   2.00

Nhà máy sản xuất các sản phẩm từ cao su             2.00

Nhà máy sản xuất, chiết suất chế biến tinh bột    1.50

Xưởng phim, phòng in tráng phim             1.50

Nhà máy sản xuất nước mắm, dấm           1.50

Lò đúc   1.50

Nhà máy sản xuất than non bánh              2.00

Luyện quặng (trừ quặng sắt)       2.00

Nhà máy hóa chất vô cơ và hữu cơ chế biến nguyên liệu và bán thành phẩm sản phẩm như phân bón dạng hạt, viên nhỏ, bột hoặc axít, muối, dung môi, cao su tổng hợp        2.00

Xem thêm: Bảo hiểm tai nạn con người 24/24 Bảo Hiểm Con Ngườibảo hiểm người sử dụng điện, bảo hiểm du lịch  bảo hiểm tai nạn hành khách,    bảo hiểm học sinh 24/24,   Bảo hiểm hàng hải,   bảo hiểm hàng hóa xuất nhập khẩubảo hiểm hàng hóa vận chuyển nội địa, bảo hiểm ô tôbảo hiểm xe máy,bảo hiểm công trình xây dựng, bảo hiểm cháy nổ bắt buộcbảo hiểm mọi rủi ro tài sản, bảo hiểm nhà tư nhânbảo hiểm trách nhiệm,   bảo hiểm tài sảnbảo hiểm xây dựng , bảo hiểm cháy nổ , bảo hiểm nhà xưởng, bảo hiểm ô tô hai chiều , bảo hiểm hàng hóa đường biển , bảo hiểm tòa nhà , phí bảo hiểm máy móc thiết bị chủ thầubảo hiểm nhà tư nhân , bảo hiểm toà nhà, bảo hiểm cháy nổ tòa nhà . bảo hiểm hoả hoạn và các rủi ro đặc biệt, bảo hiểm hàng nông sản nhập khẩu , bảo hiểm trách nhiệm khám chữa bệnh ,tư vấn bảo hiểm tòa nhà , tư vấn bảo hiểm nhà xưởng , đất nhà sài gòn , đất nhà , chứng minh tài chính,   bảo hiểm cháy nổ bắt buộcbảo hiểm mọi rủi ro tài sản, bảo hiểm nhà tư nhânbảo hiểm trách nhiệm,   bảo hiểm tài sảnbảo hiểm xây dựng. bảo hiểm tòa nhà ,  bảo hiểm cháy nổ bắt buộc ở tphcm,bảo hiểm cháy nổ bắt buộc, bảo hiểm hàng hóa nhập khẩu, bảo hiểm xây dựng,bảo hiểm hàng hóa chở xá , bảo hiểm trách nhiệm sản phẩm, bảo hiểm phòng chống cháy nổ , bảo hiểm tài sản nhà xưởng , bảo hiểm cháy nổ bắt buộc chung cư  , bảo hiểm hàng nông sản nhập khẩu , bảo hiểm hàng xá (hàng rời )

Tin khác

giá bảo hiểm phòng cháy chữa cháy

giá bảo hiểm phòng cháy chữa cháy này được ban hành kèm theo nghị định số 23/2018/NĐ-CP của chính phủ quy định về bảo hiểm cháy nổ bắt buộc. Giá bảo hiểm này còn có thể tăng lên không tùy thuộc vào mức độ rủi ro của tài sản nơi tham gia bảo hiểm phòng cháy chữa cháy. Hãy liên hệ với nhân viên của chúng tôi để được báo giá bảo hiểm phòng cháy chữa cháy nhanh nhất.

giá bảo hiểm phòng cháy chữa cháy

Tên ngành nghề kinh doanh : tỷ lệ phí

Nhà khách           0.50

Khách sạn, nhà nghỉ, nhà đa năng có sprinkler     0.50

Khách sạn, nhà nghỉ, nhà đa năng không có sprinkler        1.00

Nhà chung cư có sprinkler            0.50

Nhà chung cư không có sprinkler               1.00

Cơ sở y tế khám chữa bệnh         0.50

Bệnh viện, Trung Tâm dưỡng lão, Trung Tâm điều trị súc vật         0.50

Trung tâm nuôi trẻ mồ côi, người tàn tật               0.50

Nhà thi đấu, trung tâm thể thao (có nhà hàng)    1.50

Nhà thi đấu, trung tâm thể thao (không nhà hàng)            1.50

Rạp xiếc, nhà hát, công trình công cộng khác        1.00

Hội trường, nhà văn hoá, trung tâm hội nghị        1.00

Bể bơi công cộng (có nhà hàng, phòng tập thể dục dụng cụ)          1.00

Bể bơi công cộng (không có nhà hàng, phòng tập thể dục dụng cụ)            1.00

Cảng hàng không             0.80

Cơ sở lưu trữ, thư viện  0.75

Cơ sở phát thanh, truyền hình    0.75

Bưu điện              0.75

Trạm bưu chính viễn thông          0.75

Viện, trung tâm nghiên cứu         0.50

Tòa nhà văn phòng Cấp 1 theo TCXD Việt Nam    0.50

Trụ sở cơ quan hành chính nhà nước, trụ sở làm việc của các cơ quan chuyên môn, doanh nghiệp, các tổ chức chính trị xã hội và các tổ chức khác            0.50

Học viện, trường đại học, trường cao đẳng, trường trung cấp, trường dạy nghề, trường phổ thông và trung tâm giáo dục; nhà trẻ, trường mẫu giáo    0.50

Nhà máy nước khoáng và nước uống các loại (không có ga)           1.50

Nhà máy bia và nước trái cây      1.50

Nhà máy xi măng              1.50

Kho hàng đông lạnh (Chỉ BH cho rủi ro Cháy nổ) 0.75

Nhà chùa, nhà thờ, bảo tàng, di tích lịch sử, công trình văn hóa   0.75

Nhà máy/ cơ sở sản xuất muối   1.50

Nhà máy sữa      1.50

Phòng khám y tế , cơ sở chăm sóc răng   0.50

Nhà Máy nước và Xử Lý Nước thải            1.50

Trung tâm chỉ huy, điều độ, điều hành, điều khiển             0.70       

Nhà máy nhiệt điện chạy bằng khí, dầu   1.00

Trạm biến áp từ 500KV trở lên    1.20

Nhà máy sản xuất bánh kẹo         1.50

Nhà máy nhiệt điện chạy bằng than         1.00

Xưởng ủ bia        1.50

Nhà máy sản xuất lắp ráp máy in, máy ảnh, máy tính, thiết bị viễn thông, chất bán dẫn có nguyên vật liệu không cháy được     1.50

Nhà máy sản xuất lắp ráp máy in, máy ảnh, máy tính, thiết bị viễn thông, chất bán dẫn có nguyên vật liệu cháy được                2.00

Nhà máy sản xuất Dược phẩm    1.50

Trạm biến áp từ 110KV đến 500KV,          1.20

Cửa hàng bách hoá, siêu thị         0.80

Trung tâm thương mại   0.60

Rạp chiếu phim 1.50

Trường đua, sân vận động            1.50

Nhà máy sản xuất thép  1.50

Nhà máy chế biến, gia công quặng khác  1.50

Nhà máy sản xuất sắt      1.50

Sản xuất và chế biến sợi thủy tinh             1.50

Sản xuất và chế biến thủy tinh rỗng, chai lọ, dụng cụ quang học   1.50

Sản xuất và chế biến kính cửa     1.50

Nhà máy đường                2.00

Nhà máy chế biến thức ăn khác 1.50

Nhà máy sản xuất thực phẩm đồ hộp      1.50

Nhà máy sản xuất dầu ăn              1.50

Nhà máy in, xưởng in (không tính sản xuất giấy, chế biến giấy)     1.50

Xưởng mạch nha              1.50

Sản xuất đồ gốm thông thường  1.50

Sản xuất đồ gốm cao cấp như gạch lát, đồ sứ, đồ đất nung, đồ gốm           1.50

Cơ sở sản xuất thiết bị điện          1.50

Nhà máy sản xuất cấu trúc kim loại và cấu kiện lắp sẵn    1.50

Nhà máy sản xuất vỏ đồ hộp kim loại       1.50

Nhà máy sản xuất ốc vít và gia công các kim loại khác       1.50

Nhà máy sản xuất phụ tùng ô tô, xe đạp, xe máy và phụ tùng        1.50

Lắp ráp ô tô, xe máy        1.50

Cửa hàng ô tô xe máy     0.80

Nhà máy sản xuất chè    2.00

Sản xuất xà phòng, mỹ phẩm       2.00

Nhà máy thuỷ điện và nhà máy điện khác              0.70

NM Sản xuất pin               2.00

Nhà máy sản xuất cáp quang, cáp đồng  1.50

Nhà máy sản xuất kính tấm          1.50

Nhà máy sản xuất phụ tùng máy bay,      1.50

Nhà máy sản xuất vòng bi, doăng              1.50

Nhà máy sản xuất mực in              2.00

Nhà máy sản xuất khóa kéo         1.50

Nhà máy sản xuất thiết bị cơ khí 1.50

Nhà máy sản xuất phân bón         2.00

Nhà máy lọc dầu hoạt động dưới 10 năm               3.50

Trung tâm,  đơn vị nuôi thủy sản               1.00

SX Các sản phẩm vệ sinh nhà: Hóa chất lau nhà; chất tẩy rửa…     2.00

SX Các sản phẩm chăm sóc cá nhân: Kem đánh răng, dầu gội, mỹ phẩm… 1.50

Khách sạn cao cấp (không sprinkler) không nằm trong category  4 duoi day            0.50

Nhà máy sản xuất than đá bánh 2.00

Nhà hàng             1.00

Xưởng khắc, chạm (làm chổi, bàn chải, chổi sơn, trừ phần xử lý gỗ)           2.00

Nhà máy luyện than cốc 2.00

Nhà máy làm phân trộn 2.00

Khách sạn, nha nghỉ ven biển từ Thanh Hóa đến Quy Nhơn cách bo biển hon 1 km)            0.50

Cơ sở sản xuất nút chai (không bao gồm nhựa, bấc)          2.00

Kho vật liệu xây dựng (không có gỗ, giấy,  chất lỏng dễ cháy)        0.75

Kho gạch, đồ gốm sứ      0.75

Kho kim loại, phụ tùng cơ khí      0.75

Nhà máy đánh bóng gạo               1.50

Nhà máy chế biến sản xuất cafe, hạt điều              1.50

Nhà máy sản xuất mì ăn liền, cháo ăn liền              1.50

Nhà máy sản xuất chất dẻo, cao su đặc   2.00

Nhà máy sản xuất các sản phẩm từ cao su             2.00

Nhà máy sản xuất, chiết suất chế biến tinh bột    1.50

Xưởng phim, phòng in tráng phim             1.50

Nhà máy sản xuất nước mắm, dấm           1.50

Lò đúc   1.50

Nhà máy sản xuất than non bánh              2.00

Luyện quặng (trừ quặng sắt)       2.00

Nhà máy hóa chất vô cơ và hữu cơ chế biến nguyên liệu và bán thành phẩm sản phẩm như phân bón dạng hạt, viên nhỏ, bột hoặc axít, muối, dung môi, cao su tổng hợp        2.00

Xem thêm: Bảo hiểm tai nạn con người 24/24 Bảo Hiểm Con Ngườibảo hiểm người sử dụng điện, bảo hiểm du lịch  bảo hiểm tai nạn hành khách,    bảo hiểm học sinh 24/24,   Bảo hiểm hàng hải,   bảo hiểm hàng hóa xuất nhập khẩubảo hiểm hàng hóa vận chuyển nội địa, bảo hiểm ô tôbảo hiểm xe máy,bảo hiểm công trình xây dựng, bảo hiểm cháy nổ bắt buộcbảo hiểm mọi rủi ro tài sản, bảo hiểm nhà tư nhânbảo hiểm trách nhiệm,   bảo hiểm tài sảnbảo hiểm xây dựng , bảo hiểm cháy nổ , bảo hiểm nhà xưởng, bảo hiểm ô tô hai chiều , bảo hiểm hàng hóa đường biển , bảo hiểm tòa nhà , phí bảo hiểm máy móc thiết bị chủ thầubảo hiểm nhà tư nhân , bảo hiểm toà nhà, bảo hiểm cháy nổ tòa nhà . bảo hiểm hoả hoạn và các rủi ro đặc biệt, bảo hiểm hàng nông sản nhập khẩu , bảo hiểm trách nhiệm khám chữa bệnh ,tư vấn bảo hiểm tòa nhà , tư vấn bảo hiểm nhà xưởng , đất nhà sài gòn , đất nhà , chứng minh tài chính,   bảo hiểm cháy nổ bắt buộcbảo hiểm mọi rủi ro tài sản, bảo hiểm nhà tư nhânbảo hiểm trách nhiệm,   bảo hiểm tài sảnbảo hiểm xây dựng. bảo hiểm tòa nhà ,  bảo hiểm cháy nổ bắt buộc ở tphcm,bảo hiểm cháy nổ bắt buộc, bảo hiểm hàng hóa nhập khẩu, bảo hiểm xây dựng,bảo hiểm hàng hóa chở xá , bảo hiểm trách nhiệm sản phẩm, bảo hiểm phòng chống cháy nổ , bảo hiểm tài sản nhà xưởng , bảo hiểm cháy nổ bắt buộc chung cư  , bảo hiểm hàng nông sản nhập khẩu , bảo hiểm hàng xá (hàng rời )

Tin khác