Kế hoạch kinh doanh và nhu cầu cấp hạn mức tín dụng - Ngân hàng TMCP Hàng Hải

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

_______________***_______________

Hà nội, ngày tháng năm 200…

KẾ HOẠCH KINH DOANH VÀ NHU CẦU

CẤP HẠN MỨC TÍN DỤNG

Năm …….

Kính gửi: Ngân hàng TMCP Hàng Hải – Chi nhánh …

Công ty ………….. kính gửi Quý Ngân hàng Bản Kế hoạch kinh doanh và nhu cầu bổ sung vốn lưu động cho năm tài chính 200…với các nội dung như sau:

I. Tổng quan về Công ty

1. Thông tin pháp lý

- Tên khách hàng:

- Địa chỉ trụ sở chính, số điện thoại

- Địa điểm kinh doanh, văn phòng

- Quyết định thành lập, số, ngày, cơ quan ký thành lập

- Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, số, ngày, cơ quan cấp; số lần, ngày sửa đổi gần nhất

- Giấy phép kinh doanh số, ngày, cơ quan cấp (đối với một số ngành nghề đặc thù vần phải có giấy phép)

- Ngành nghề kinh doanh chủ yếu:

- Vốn điều lệ đăng ký

- Vốn điều lệ đã góp tính đến ngày vay

- Chủ sở hữu / danh sách thành viên góp vốn (tên, tuổi, trình độ, tỷ lệ góp vốn)

- Người đại diện theo pháp luật

2. Thông tin về Chủ sở hữu (cung cấp thông tin về chủ sở hữu thực chất/các chủ sở hữu khác):

- Họ và tên /tuổi/nghề nghiệp/tỷ lệ và số tiền tham gia góp vốn

- Tư cách đạo đức kinh doanh của người chủ doanh nghiệp

- Mối quan hệ giữa các thành viên góp vốn.

3. Thông tin về sản phẩm/ dịch vụ và tổ chức phân phối sản phẩm

- Phân loại các sản phẩm, dịch vụ (theo tỷ trọng đóng góp trong tổng doanh thu của công ty).

- Đối với từng sản phẩm, dịch vụ:

+ Các khía cạnh hữu hình của sản phẩm, dịch vụ (thiết kế, chất liệu, tổ chức hệ thống dịch vụ, trang thiết bị, v.v…);

+ Các khía cạnh vô hình của sản phẩm,dịch vụ;

+ Công năng chính, các điều kiện ràng buộc;

+ Giai đoạn phát triển của sản phẩm, dịch vụ trên thị trường;

+ Xác định mức độ, tốc độ phát triển của sản phẩm, dịch vụ.

- Đánh giá tiêu chuẩn sản phẩm, dịch vụ:

+ Với tiêu chuẩn quốc tế, tiêu chuẩn ngành, tiêu chuẩn địa phương, mức độ thân thiện với môi trường tự nhiên, sự phù hợp với văn hoá xã hội;

+ Với nhu cầu sử dụng của Khách hàng, số lượng Khách hàng tiềm năng.

- Hình thức phân phối sản phẩm, mạng lưới.

  1. Thông tin về thị trường :

    1. Phân tích thị trường cung ứng, tiêu thụ.

    2. Các Khách hàng lớn, truyền thống.

    3. Phân tích môi trường, khả năng cạnh tranh:

+ Các sản phẩm, dịch vụ có chức năng tương tự hiện đang có trên thị trường hoặc có khả năng thay thế;

+ Các dự án mới có thể cung cấp các sản phẩm, dịch vụ tương tự.

    1. Phân đoạn thị trường và phân loại Khách hàng sử dụng sản phẩm, dịch vụ.

    2. Phân tích các yếu tố nhạy cảm với giá cả: Các tình huống có thể xảy ra với các mức giá khác nhau (số lượng Khách hàng, phương thức thanh toán)

    3. Phân tích và dự kiến các biện pháp phát triển thị trường:

+ Các biện pháp quảng cáo, tiếp thị, khuếch trương sản phẩm, dịch vụ;

+ Các chiến lược cạnh tranh với các đối thủ hiện tại và tiềm năng;

+ Chi phí liên quan đến quảng cáo, tiếp thị, khuếch trương bán hàng và chi phí thực hiện chiến lược cạnh tranh Khách hàng.

    1. Phân tích vòng đời của sản phẩm, dịch vụ (đặc biệt cần thiết đối với các dự án đầu tư mới các sản phẩm dịch vụ mới.

  1. Thông tin về sản xuất, công nghệ:

    1. Địa điểm sản xuất

§ Mô tả địa điểm sản xuất, kinh doanh, thương mại;

§ Lợi thế về tuyến giao thông, điều kiện vận tải;

§ Hạ tầng cơ sở (điện, nước và đặc biệt hệ thống xử lý nước thải);

§ Tình hình môi trường;

§ Tình hình dân cư, chính trị, an ninh khu vực l

    1. Thiết bị và công nghệ sử dụng cho sản xuất, dịch vụ:

§ Các thiết bị và công nghệ vận hành và quản lý sản phẩm, dịch vụ;

§ Đánh giá mức độ phù hợp của thiết bị và công nghệ sử dụng.

    1. Sơ đồ tổ chức sản xuất, vận hành dịch vụ: Cơ cấu tổ chức thực hiện sản xuất, phát triển dịch vụ.

    2. Các biện pháp bảo đảm chất lượng sản phẩm, dịch vụ:

§ Xác định các tiêu chuẩn về chất lượng sản phẩm, dịch vụ;

§ Dự kiến các biện pháp bảo đảm chất lượng sản phẩm, dịch vụ.

    1. Khả năng linh hoạt phục vụ đa dạng hoá sản phẩm, dịch vụ: Đánh giá khả năng tương thích của công nghệ phục vụ chiến lược cung cấp các sản phẩm, dịch vụ khác ngoài sản phẩm, dịch vụ đang cung cấp.

    2. Công suất và kế hoạch sản xuất, khai thác dịch vụ:

§ So sánh số lượng sản phẩm, dịch vụ có thể cung cấp tối đa theo khả năng đáp ứng của Khách hàng và nhu cầu của thị trường;

§ Khả năng điều động linh hoạt nhân viên bán hàng theo biến động của thị trường.

    1. Khả năng nghiên cứu và phát triển sản phẩm: Khả năng đầu tư và nắm bắt cơ hội phát triển các sản phẩm, dịch vụ khác với sản phẩm, dịch vụ hiện tại.

    2. Khả năng nhận biết và kiểm soát giá thành sản phẩm: Khả năng quản lý, kiểm soát chi phí để bảo đảm thu nhập không thâm hụt so với chi phí thực tế.

    3. Dự kiến nguồn lực tài chính cần thiết: Dự tính các chi phí lưu động của dự án như chi phí trả lương, chi phí điện, nước, chi phí xây dựng và thực hiện qui trình quản lý chất lượng,…

    4. Liệt kê những thành công, thành tích của Doanh nghiệp.

    5. Nêu và phân tích rõ về những thất bại trong kinh doanh (nếu có).

  1. Thông tin về tổ chức quản lý, nguồn nhân lực:

    1. Mô tả các vị trí và chức năng, trình độ của bộ phận điều hành, quản lý và các phòng ban (có sơ đồ tổ chức);

    2. Số lượng cán bộ quản lý và nhân viên (hiện tại và kế hoạch);

    3. Phân tích các yêu cầu đối với chức năng quản lý (hiểu biết về sản phẩm, dịch vụ; tập quán thương mại tại địa phương, kinh nghiệm quản lý sản phẩm, dịch vụ; quản lý tài chính, sử dụng nhân viên,…);

    4. Phân tích các yêu cầu đối với nhân viên (chuyên môn và kỹ năng sản xuất, bán hàng, quảng cáo, tiếp thị, hậu mãi,…).

    5. Kế hoạch tuyển dụng:

§ Quy trình tuyển dụng với từng vị trí, mô tả công việc;

§ Kế hoạch thuê tư vấn tuyển dụng (nếu cần thiết).

    1. Kế hoạch đào tạo và phát triển nhân lực:

§ Mục tiêu đào tạo dựa trên yêu cầu và mô tả công việc;

§ Dự kiến các chương trình đào tạo theo các mục tiêu cụ thể.

§ Dự kiến các cơ chế khen thưởng, đề bạt nhân viên;

§ Kế hoạch ngân sách cho khen thưởng;

    1. Văn hóa công ty: Dự kiến các tiêu chí hành vi và ứng xử của nhân viên.

7. Thông tin về dư nợ tại các tổ chức tín dụng

- Tổng dư nợ, trong đó: ngắn hạn, dài hạn, kỳ hạn/thời hạn trả nợ.

II. Tình hình hoạt động kinh doanh cho kỳ kế hoạch :

1. Hoạt động kinh doanh :

- Hoạt động kinh doanh chính hiện tại bao gồm: …………………………………….

- Các đối tác kinh doanh của Công ty chủ yếu là (đầu vào , đầu ra..............................

- Kế hoạch năm ……… dự tính sẽ thực hiện một số Hợp đồng (hoặc dự án, công trình…….. (Liệt kê)

- Tổng doanh số ước tính: …………………………………

- Biện pháp thực hiện và quản lý kế hoạch KD: (VD: tổ chức SXKD ntn, nguồn hàng dự tính, nguồn tiêu thụ dự tính, các biện pháp để ổn định, phát triển nguồn hàng, các biện pháp đẩy mạnh tiêu thụ sản phẩm ………)

2. Tình hình tài chính :

a. Bảng tóm tắt một số chỉ tiêu tài chính năm 200…. , 200…. : Bảng tóm tắt các chỉ tiêu phản ánh kết quả kinh doanh và tình hình tài chính của Công ty trong các năm gần đây.

Đơn vị: đồng

b. Bảng tóm tắt một số chỉ tiêu tài chính Kế hoạch năm 200…..

Đơn vị: đồng

3. Kế hoạch kinh doanh năm 200….. và nhu cầu bổ sung vốn lưu động

a. Nhu cầu vay vốn:

Trong năm 200….. Công ty chúng tôi vẫn duy trì các mảng hoạt động sản xuất kinh doanh chính như sau:

- abcd

- abcd.

- abcd.

Với các mảng hoạt động SXKD trên, nhu cầu tài trợ vốn lưu động bình quân hiện nay của Công ty như sau:

Đơn vị: Đồng

Theo kế hoạch sản xuất kinh doanh năm 200…., hiện nay chúng tôi đang thực hiện một số hợp đồng (hoặc công trình, dự án …..), cụ thể một số hợp đồng như:

-

-

.......

b. Nhu cầu tài trợ thương mại:

Trong năm 200 , Công ty dự tính sẽ tham gia một số dự án cung cấp ………. ( hàng hoá, máy móc thiết bị….. ) như sau:

- ……..

- ……..

Doanh số bảo lãnh ước tính: …………….

Nguồn hàng hoá mà Công ty cung cấp chủ yếu là hàng nhập khẩu từ nước ngoài. Hiện nay, Công ty đã thiết lập được quan hệ bạn hàng với các đối tác nước ngoài như:

- Nhập hàng abc từ Công ty …….. nước……

- Nhập hàng efg từ …………..

Doanh số nhập khẩu năm 200…. ước tính……..

c. Hiệu quả kinh doanh:

Hiệu quả dự tính của các phương án kinh doanh trên như sau:

- Doanh thu dự kiến: …………………..đồng, trong đó

+ Từ hợp đồng (công trình...) ..... là:.... đồng.

+ Từ hợp đồng (công trình...) .... là: .... đồng.

+ ......

- Chi phí: …………………đồng, trong đó:

+ Chi nguyên vật liệu

+ Chi nhân công

+ Chi dịch vụ khác

+ Chi phí hoạt động:

- Lợi nhuận trước thuế: ……………..đồng

- Thuế thu nhập DN: …………………đồng

- Lợi nhuận ròng sau thuế: …………..đồng.

Với phương án kinh doanh này, phần vốn của Công ty tham gia là khoảng ……………………….đồng, nguồn vốn dự kiến vay từ Ngân hàng là ………………đồng.

d. Kế hoạch sử dụng vốn vay:

Trên cơ sở kế hoạch kinh doanh của cả năm 200…. và các dự án kinh doanh đang và sẽ thực hiện trong thời gian tới, đồng thời cân đối với khả năng vốn tự có Công ty chúng tôi đề nghị Ngân hàng xem xét và cấp cho chúng tôi hạn mức tín dụng ngắn hạn bổ sung nguồn vốn lưu động phục vụ hoạt động sản xuất kinh doanh với các điều kiện cụ thể như sau:

- Hạn mức tín dụng đề nghị: ……………….đồng (Bằng chữ: …………tỷ đồng chẵn).

- Mục đích sử dụng vốn: Bổ sung vốn lưu động cho hoạt động sản xuất kinh doanh năm 200…. (VD: Chi trả tiền mua vật tư, nhân công….....) và kinh doanh các ngành hàng và dịch vụ theo đăng ký kinh doanh.

- Kế hoạch rút vốn: trên cơ sở triển khai các hợp đồng, công ty sẽ lên kế hoạch vay và lịch trả nợ cho từng lần nhận.

- Phương thức giải ngân: Chuyển khoản…….

- Thời hạn trả nợ theo hạn mức: ….. tháng tính cho từng lần rút vốn vay.

- Nguồn trả nợ tiền vay: Từ tiền thu từ phương án, Tiền thu từ hoạt động SXKD hiện tại và từ các nguồn khác.

III. Tài sản đảm bảo tiền vay:

Tài sản 1:

- Tên tài sản: ………………

- Giấy tờ pháp lý: ………

- Mô tả TSĐB, liệt kê theo từng loại tài sản theo giá trị hiện giá của tài sản (đối với TS thuộc sở hữu doanh nghiệp: Giá trị đầu tư trong sổ kế toán/Khấu hao đã trích/Giá trị còn lại).

- Chủ sở hữu TSĐB/quan hệ của chủ sở hữu tài sản với doanh nghiệp (trường hợp bảo lãnh)

- Cơ sở định giá:

+ Giá trị theo chính sách hiện hành của nhà nước

+ Giá trị thị trường tại thời điểm định giá

+ Căn cứ để xác định giá trị thị trường

Tài sản 2:

……

IV. Kết luận: Kế hoạch vay vốn trả nợ của Công ty được xây dựng trên cơ sở kết quả kinh doanh, tình hình tài chính thực tế hiện nay của Công ty và kế hoạch kinh doanh năm 200…... Vậy kính đề nghị Quý Ngân hàng xem xét cấp hạn mức tín dụng cho Công ty chúng tôi phù hợp với điều kiện thực tế và tình hình phát triển của Công ty chi tiết như sau:

- Hạn mức cho vay: …………..đồng

- Hạn mức Bảo lãnh: …………..đồng

- Hạn mức mở LC (trả ngay, trả chậm): …………đồng.

Xin trân trọng cảm ơn ./.

Giám đốc