Ngày đăng: 02:03:54 11-09-2011
T-SQL được chia làm 3 nhóm
Ngôn ngữ định nghĩa dự liệu
Lệnh dùng để tạo : creat , alter ,Drop
Trong đó các Object : table ,View,Proc,Function,trigger
Ngôn ngữ điều khiển dự liệu
đây là các lệnh quản lý quyền truy cập lên các object: table ,View,Proc,Function,trigger
Bao gồm : Grant ,Deny ,revoke
Ví dụ : Grant cấp quyền select trên 1 bảng NV với tất cả User thuộc Role public
Grant select on NV to public
Dùng lệnh Revoke để xóa tất cả các quyền được cấp hay từ chối trước đó
Revoke select on NV to public
Dùng lệnh Deny để từ chối quyền select trên bảng NV của các user thuộc quyền public
Deny select on NV to public
Ngôn ngữ thao tác dự liệu
Các lệnh dùng để xử lý dự liệu : select , delete ,insert, update
select : select * from TenBang where ID="DieuKien"
insert : Insert into TênBảng values('Các trường")
update : Update TênBảng set TênTrường1='..',TênTrường2='..',.. where ID='..'
delete : Delete TênBảng where ID='...'