Ngày đăng: 01:45:52 15-08-2011
Các Từ Khóa mà thay đổi 1 lớp, 1 hàm, 1 thuộc tính hay 1 trường:
* abstract
* const
* extern
* internal
* new
* override
* private
* protected
* public
* readonly
* sealed
* static
* virtual
* volatile
* void
Các Từ Khóa xử lý Loại Đối tượng và chuyển đổi loại:
* as
* explicit
* implicit
* is
* operator
* sizeof
* typeof
Các Từ Khóa chỉ Kiểu gắn liền, xác định:
* bool
* byte
* char
* class
* decimal
* double
* enum
* float
* int
* interface
* long
* object
* sbyte
* short
* string
* struct
* uint
* ulong
* ushort
Các Từ khóa mà có thể thay đổi tiến trình của chương trình:
* break
* case
* continue
* default
* do
* else
* for
* foreach, in
* goto
* if
* return
* switch
* while
Các Từ Khóa mà được sử dụng cho việc sử lý Ngoại Lệ:
* catch
* checked
* finally
* throw
* try
* unchecked
Các Từ Khóa mà có chức năng giống với kiểu con trỏ trong C++ và Các Chủ đề liên quan:
* delegate
* event
Từ Khóa mà ảnh hưởng tới sự sưu tập dữ liệu không thích hợp:
* fixed
Từ Khóa giúp việc khóa các Đoạn code giới hạn:
* lock
Từ Khóa Khai báo Phạm vi
* namespace
Từ khóa mà điều khiển Sự cấp phát hay Phá hủy Đối Tượng:
* new
* stackalloc
Các Từ Khóa ảnh hưởng tới việc truyền tham số cho các Hàm:
* out
* params
* ref
Các Từ Khóa chỉ nghĩa đen hoặc liên quan đến thể hiện của đối tượng hiện tại:
* null
* false
* true
* this
* value
Từ Khóa giải quyết việc các đoạn mã không được quản lý:
* unsafe
Từ Khóa Chỉ sự Pha tạp, không xác định:
* base
* void