國語版
說到彌勒菩薩:
(1)他是繼釋迦牟尼佛後,未來的佛教教主,所以會常聽到”當來下生彌勒尊佛”,藉此期許善永寺法務一代接一代永續不斷、弘揚正法。
(2)大家熟悉的彌勒佛,形像袒露大肚、笑口常開,無非要提醒我們做人處事心量要寬大、包容不同的想法、不同的族群,這樣才能像菩薩一樣”笑看人生”,不是常聽到一天要大笑3聲?一笑解千愁,二笑無煩憂,三笑福祿壽喜統統有。
印尼文
1. Buddha Maitreya:
(1) Dia adalah Buddha setelah Sang Buddha, masa depan pemimpin Buddhis, sehingga sering mendengar "kapan generasi penerus Buddha Maitreya."
(2) Kita terbiasa dengan perut terbuka yang terbuka dan telanjang, tidak lebih dari mengingatkan kita untuk melakukan berbagai hal dengan pikiran besar, termasuk berbagai gagasan, kelompok etnis yang berbeda, "kehidupan tertawa."
越南文
1. Maitreya Buddha:
(1) Ngài là Phật sau khi Đức Phật, tương lai của vị lãnh đạo Phật giáo, thường nghe "khi Thế hệ Maitreya Phật kế tiếp."
(2) chúng ta đã quen thuộc với những nụ cười mở, bụng trần, không có gì nhiều hơn để nhắc nhở chúng ta làm điều tâm trí để được lớn, bao gồm các ý tưởng khác nhau, các dân tộc khác nhau, "cười cuộc sống."