LÝ LỊCH KHOA HỌC

Mối quan hệ quốc tế

Thông tin cá nhân

Gs. Ts. Klaus Wimmers

Trưởng Đơn vị Nghiên cứu Sinh học Phân tử

Viện Nghiên cứu Sinh học Gia súc

Wilhelm-Stahl-Allee 2, D-18196 Dummerstorf, CHLB Đức

Tel.: +49-38208-68-700; Fax: +49-38208-68-702

E-mail: wimmers@fbn.dummerstorf.de

Gs. Ts. Karl Schellander

Trưởng Khoa Nông Nghiệp

Đại học Bonn

Meckenheimer Allee 174, D-53115 Bonn, CHLB Đức

Tel: +49-228-73-2867; Fax: +49-228-73-2140

E-mail: karl.schellander@itw.uni-bonn.de

Ts. Yamasaki Seishi

Bộ phận Đồng cỏ và Sản xuất Động vật

Trung tâm Nghiên cứu Nông nghiệp Quốc tế Nhật Bản

1-1 Ohwashi, Tsukuba, Ibaraki, 305-8686 JAPAN

Tel: +81-29-838-6365; Fax: +81-29-838-6653

E-mail: sshymsk@jircas.affrc.go.jp

Họ tên:

Ngày sinh:

Giới tính:

Nơi sinh:

Quê quán:

Dân tộc:

Học vị:

Chuyên ngành:

Ngoại ngữ:

Nơi công tác:

Ngày vào biên chế:

Thành phần gia đình:

ĐỖ VÕ ANH KHOA

25/05/1975

Nam

Cai Lậy, Tiền Giang

Trà Ôn, Vĩnh Long

Kinh

Tiến sĩ Khoa học Nông nghiệp

Di truyền Miễn dịch Động vật

Anh (lưu loát), Đức (giao tiếp thông thường)

Bộ môn Chăn nuôi, Khoa Nông nghiệp và Sinh học Ứng dụng, Đại học Cần Thơ

13/09/2004

Trí thức

Quá trình giáo dục

Phổ thông cơ cở

Thời gian học: 1981 đến 1990

Nơi học: Trường PTCS Trừ Văn Thố I, Cai Lậy, Tiền Giang

Trung học phổ thông

Thời gian học: 1990 đến 1992

Nơi học: Trường PTTH Đốc Binh Kiều, Cai Lậy, Tiền Giang

Đại học

Chế độ học: chính quy

Thời gian học: 1992 đến 1997

Nơi học: Đại học Cần Thơ, thành phố Cần Thơ

Ngành học: Chăn nuôi-Thú y

Tên luận án: Nghiên cứu tỉ lệ tiêu hóa của một số phụ phẩm nông nghiệp trên bò ta vàng và lai Sind

Nơi bảo vệ luận án: Đại Học Cần Thơ

Hướng dẫn KH: Ts. Hồ Quãng Đồ

Học vị: Kỹ sư

Cao học

Chế độ học: chính quy

Thời gian học: 1999 đến 2003

Nơi học: Đại học Cần Thơ, thành phố Cần Thơ

Ngành học: Chăn nuôi

Tên luận án: Đánh giá năng suất sản xuất của các dòng heo cái thuần và lai tại xí nghiệp chăn nuôi heo giống Phước Thọ, Vĩnh Long

Nơi bảo vệ luận án: Đại Học Cần Thơ

Hướng dẫn KH: PGs. Ts. Võ Văn Sơn

Học vị: Thạc sĩ Khoa học Nông nghiệp

Nghiên cứu sinh

Chế độ học: tập trung

Thời gian học: 2004 đến 2008

Nơi học: Đại học Bonn và Viện Sinh học Gia súc FBN-Dummerstorf, CHLB Đức

Ngành học: Di truyền Miễn dịch Động vật

Tên luận án: Đặc điểm phân tử và sự liên kết di truyền của những thành phần bổ thể cuối cùng trên sự tiêu máu ở heo

Nơi bảo vệ luận án: Đại Học Bonn

Ngày bảo vệ: 28/08/2008

Hướng dẫn KH: Gs. Ts. Klaus Wimmers

Học vị: Tiến sĩ Khoa học Nông nghiệp

Quá trình công tác

1997-1999

Nghiên cứu viên tại Bộ môn Chăn nuôi, Khoa Nông nghiệp và Sinh học Ứng dụng, Trường Đại học Cần Thơ

1999-2001

Thi hành nghĩa vụ quân sự tại tiểu đoàn Tây Đô và Ban Tham mưu Kế hoạch, Phòng Hậu cần, Bộ Chỉ huy Quân sự Thành phố Cần Thơ

2001-2003

Nghiên cứu viên tại Bộ môn Chăn nuôi, Khoa Nông nghiệp và Sinh học Ứng dụng, Trường Đại học Cần Thơ

2004-2009

Giảng viên tại Bộ môn Di truyền Giống Nông nghiệp, Khoa Nông nghiệp và Sinh học Ứng dụng, Trường Đại học Cần Thơ

2009-nay

Giảng viên tại Bộ môn Chăn nuôi, Khoa Nông nghiệp và Sinh học Ứng dụng, Trường Đại học Cần Thơ

Kinh nghiệm làm việc

2001-2003

Trợ lý nghiên cứu cho Ts. Yamasaki Seishi về lĩnh vực chăn nuôi và dinh dưỡng heo trong khuôn khổ dự án "Development of new technologies and their practice for sustainable farming systems in the Mekong Delta " doTrung tâm Nghiên cứu Khoa học Nông nghiệp Quốc Tế Nhật Bản JIRCAS (Japan International Research Center for Agricultural Sciences) cấp kinh phí

2004-2008

Nghiên cứu sinh về lĩnh vực di truyền miễn dịch của heo trong khuôn khổ dự án VN03/B01 về hợp tác khoa học công nghệ được ký kết giữa Bộ Nghiên cứu Giáo dục CHLB Đức (BMBF) và Bộ Khoa học Công nghệ Việt Nam do Bộ Nghiên cứu Giáo dục Đức BMBF (Bundesministeriums für Bildung und Forschung) và Trung tâm Không gian Vũ trụ DLR (Deutsches Zentrum für Luft-und Raumfahrt) cấp kinh phí

Kinh nghiệm giảng dạy

Tham gia giảng dạy các môn học: Chăn nuôi heo, Sinh lý Gia súc, Công nghệ Sinh học trong Thú y cho bậc đại học và cao học

Học bổng

Nghiên cứu sinh: Bộ Nghiên cứu Giáo dục Đức BMBF (Bundesministeriums für Bildung und Forschung) và Trung tâm Không gian Vũ trụ DLR (Deutsches Zentrum für Luft-und Raumfahrt) (2004-2007).

Học bổng postdoc: dự án SABRE (Cutting Edge Genomics for Sustainable Animal Breeding),Viện Nghiên cứu Sinh học Gia súc FBN-Dummerstorf (Forschungsinstitut für die Biologie landwirtschaftlicher Nutztiere) (09-11/2008)

Học bổng tập huấn: dự án TRIG/ Worldbank tại CHLB Đức (12/2009-2/2010)

Giải nhì (không có giải nhất) về cuộc thi tìm hiểu "Luật phòng chống ma túy trong CNVC-LĐ" năm 2001 của tỉnh Cần Thơ đọc thêm

Lĩnh vực nghiên cứu quan tâm

Công nghệ chăn nuôi, dinh dưỡng phân tử, di truyền miễn dịch phân tử trên heo

Các công trình khoa học

Đã công bố

Do HQ, Son VV, Do VAK and Khang NTK (1999): Urea supplementation of rice straw for Sindhi x Yellow cattle; sprayed in solution, as a soft cake or hard block. The International Journal for Research into Sustainable Developing World Agriculture 11

Yamasaki S, Manh LH, Takada R, Men LT, Dung NNX, Do VAK, Taniguchi T (2002): Admixing synthetic antioxidants and sesame to rice bran for increasing pig performance in Mekong Delta, Vietnam. Proceedings of the 2002 Annual Workshop of JIRCAS Mekong Delta Project, 176-179

Yamasaki S, Manh LH, Takada R, Do VAK, Men LT, Dung NNX (2002) Effect of admixing synthetic antioxidants and sesame with rice bran on daily weight gain, feed intake and feed efficiency of swine in Mekong Delta, Vietnam (Poster paper). Edited by Mori Y, Hayashi T, Highley E. The 9th JIRCAS International Symposium ``Value-Addition to Agricultural Products``, Tsukuba, 16-17 October, 168-169

Men LT, Yamasaki S, Caldwell JS, Thuan TK, Yamada R, Do VAK, Takada R (2003): Effect of rice based balanced resources and the water hyacinth (Eichhornia crassipes) in diets on pig production in the Mekong Delta of Vietnam. Proceedings of the 2003 Annual Workshop of Jircas Mekong Delta Project, Vietnam, 164-172

Do VAK, Ponsuksili S, Murani E, Huynh TPL, Wimmers K (2006): Molecular characterization of cDNA sequences of porcine genes encoding complement compoment of the terminal lytic pathway. Proceedings of International Workshop on Biotechnology in Agriculture. Nong Lam University, Ho Chi Minh city, Vietnam. Oct 20-21. 29-31

Do VAK, Ponsuksili S, Murani E, Wimmers K (2006): IMpRH mapping of the porcine complement genes of the terminal lytic pathway. Proceedings of International Workshop on Biotechnology in Agriculture. Nong Lam University, Ho Chi Minh city, Vietnam. Oct 20-21, 32-34

Wimmers K, Do VAK, Murani E, Ponsuksili S (2006): Sus scrofa complement component C6 mRNA, complete cds: GenBank accession number DQ333199. NCBI homepage

Wimmers K, Do VAK, Murani E, Ponsuksili S (2006): Sus scrofa complement component C8A mRNA, complete cds: GenBank accession number DQ333200. NCBI homepage

Wimmers K, Do VAK, Murani E, Ponsuksili S (2006): Sus scrofa complement component C8B mRNA, complete cds: GenBank accession number DQ333201. NCBI homepage

Wimmers K, Do VAK, Murani E, Ponsuksili S (2006): Sus scrofa complement component C8G mRNA, complete cds : GenBank accession number DQ333202. NCBI homepage

Wimmers K, Do VAK, Murani E, Ponsuksili S (2006): Sus scrofa complement component C9 mRNA, complete cds: GenBank accession number DQ333198. NCBI homepage

Do VAK, Murani E, Ponsuksili S, Wimmers K (2007): Genetic variation in C8B complement gene between Muong Khuong and European pig breeds as a potential source to improve animal health. Proceeding of 5th Vietnamese-Hungarian Conference on Animal Production and Aquaculture. CTU, 123-129

Do VAK, Murani E, Ponsuksili S, Wimmers K (2007): Polymorphism and association with heamolytic complement activity in the pig C7 gene. Aus der Arbeit der Forschungstaetten fuer Tierproducktion. Jahrestagung der DGfZ. Universitaet Hohenheim, 26-27 September, A01

Do VAK (2008): Molecular characterization of porcine genes encoding the complement factors of the terminal sequence of the complement cascade. PhD thesis. The University of Bonn. Germany