Beatification Listing

The followings is a detailed list of martyrs that were beatified by various popes.

I. Beatification

Pope Leo XIII decreed Fortissimorum Virorum (Vietnamese: Những Con Người Anh Dũng), on May 7, 1900, the following people as Beatus.

A. Jesuits - Mission d'etrangere Peres de Paris

1. Peter Dumoulin Borie 24.11.1838

2. Jean Louis Bonnard 01.05.1852

3. Jean Carolô Cornay 20.09.1837

4. Francis Isidoro Gageli 17.10.1833

5. Francis Jaccard 21.09.1838

6. Joseph Marchand 30.11.1835

7. Augustine Schoeffler 01.05.1838

B. Dominicans - French Mission

8. Ignaxiô Delgado Y Cebrian Y 21.07.1838

9. Đa Minh Henares Minh 26.06.1838

10. Giuse Ferandez Hiền 24.07.1838

C. Vietnamese Clergies

11.Tôma Đinh Viết Dụ 26.11.1839

12. Bênadô Võ Văn Duệ 01.08.1838

13.Anrê Trần An Dũng Lac 21.12.1839

14. Gioan Đạt 28.10.1798

15. Vinh Sơn Nguyễn Thế Điểm 24.11.1838

16. Đa Minh Nguyễn Văn Hạnh (Diệu) 01.08.1838

17. Giuse Hiển 09.05.1940

18. Phêrô Võ Đăng Khoa 24.11.1838

19. Phaolô Phạm Đắc Khoan 28.04.1840

20. Luca Vũ Bá Loan 05.06.1840

21. Philiphê Phan Văn Minh 03.07.1853

22. Giacôbê Mai Năm 12.08.1838

23. Phaolô Nguyễn Ngân 08.11.1840

24. Giuse Nguyễn Đình Nghi 08.11.1840

25. Phêrô Trương Văn Thi 21.12.1839

26. Martinô Tạ Đức Thịnh 08.11.1840

27. Đa Minh Trạch (Đoài) 18.09.1840

28. Emmanuel Nguyễn Văn Triệu 17.09.1798

29. Phêrô Lê Tùy 11.10.1833

30. Phêrô Nguyễn Bá Tuân 15.07.1838

31. Phệrô Nguyễn Văn Tự 05.09.1838

32. Đa Minh Vũ Đình Tước 02.04.1839

33. Giuse Đặng Đình Viên (Niên) 21.08.1838

34. Vinh Sơn Đỗ Yến 30.06.1839

35. Đa Minh Nguyễn Văn Xuyên (Đoan) 26.11.1839

Pope Pius X decreed Martyrum purpurata sanguine (Vietnamese: Máu Đào Tử Đạo), on April 15,1906, to beatify the following martyrs:

A. Dominicans - Spanish Mission

36. Valentinô Berrio Ochoa Vinh 01.11.1861

37. Jêrônimô Hermossilla Liêm 01.11.1861

38. Phêrô Amalto Bình 01.11.1861

39. Jacintô Castaneda Gia 07.11.1773

40. Mathêô Alonso Leziniana Đậu 22.01.1745

41. Phanxicô Gilde Federich Tế 22.01.1745

42. Vinh Sơn Lê Quang Liêm 07.11.1773

Three years later, Pope Pius X also decreed Martyrum purpurata sanguine (Vietnamese: Máu Đào Tử Đạo), on April 11, 1909 to beatify the following martyrs :

A. Jesuits - Mission d'etrangere de Paris

43. Stefanô Teôdorô Cuenot Thể 14.11.1861

44. Phêrô Phanxicô Neron Bắc 03.11.1860

45. Gioan Têôphan Venard Ven 02.02.1861

B. Vietnamese clergies

46. Gioan Đoàn Trinh Hoan 26.05.1861

47. Lorensô Nguyễn văn Hưởng 13.02.1856

48. Phêrô Khánh 12.07.1842

49. Phaolô Lê Văn Lộc 13.02.1859

50. Phêrô Nguyễn Văn Lựu 07.04.1861

51. Phêrô Đoàn Công Qúy 31.07.1861

52. Phaolô Lê Bảo Tịnh 06.04.1857

Pope Pius XII, decreed Albae jam ad messem (Vietnamese: Lúa Mùa Đã Chín), on April 29, 1951 to beatify the following martyrs :

A. Dominicans - Spanish Mission

53. Giuse Maria Diaz Sanjurjo An 20.07.1859

54. Giuse Maria Garcia Sampedro Xuyên 28.07.1858

B. Vietnamese Clergies

55. Đa Minh Cẩm Linh Mục 11.03.1859

56. Tôma Khuông Linh Mục 30.01.1861

57. Đa Minh Hà Trọng Mầu Linh Mục 05.11.1861

58. Giuse Tuân Linh Mục 30.04.1861

59. Phanxicô Xavier Cần Thầy Giảng 20.11.1837

60. Phanxicô Đỗ Văn Chiểu Thầy Giảng 26.06.1838

61. Phêrô Trương Văn Đường Thầy Giảng 18.12.1838

62. Phêrô Nguyễn Văn Hiếu Thầy Giảng 28.04.1840

63. Phanxicô Hà Trọng Mậu Thầy Giảng 19.12.1839

64. Phalô Nguyễn Văn Mỹ Thầy Giảng 18.12.1838

65. Gioan Baotixita Đinh Văn Thanh Thầy Giảng. 28.04.1840

66. Tôma Toán Thầy Giảng 27.06.1840

67. Phêrô Vũ Văn Truật Thầy Giảng 18.12.1838

68. Phêrô Nguyễn Khắc Tự Thầy Giảng 10.07.1840

69. Đa Minh Bùi Văn Úy Thầy Giảng 19.12.1839

70. Giuse Nguyễn Đình Uyển Thầy Giảng 04.07.1838

71. Giuse Nguyễn Duy Khang Thầy Giảng 01.11.1861

72. Giuse Nguyễn Văn Lựu Thầy Giảng 02.05.1854

73. Anrê Nam Thông (1) Thầy Giảng 15.07.1855

74. Phêrô Đoàn Văn Vân Thầy Giảng 25.05.1857

75 Tôma Trần Văn Thiện Chủng Sinh 21.09.1838

C. Vietnamese Parishioners

76. Phaolô Tống Viết Bường Giáo dân 23.10.1833

77. Giuse Hoàng Lương Cảnh Giáo dân 05.09.1838

78. Gioan Baotixita Cỏn Giáo dân 08.11.1840

79. Đa Minh Đinh Đạt Giáo dân 18.07.1839

80. Tôma Nguyễn Văn Đệ Giáo dân 19.12.1839

81. Antôn Nguyễn Đích Giáo dân 12.08.1838

82. Mattêô Lê Văn Gẫm Giáo dân 15.05.1847

83. Simon Phan Đắc Hoà Giáo dân 12.12.1840

84. Augustinô Phan Viết Huy Giáo dân 12.06.1839

85. Micae Nguyễn Huy Mỹ Giáo dân 12.08.1838

86. Augustinô Nguyễn Văn Mới Giáo dân 19.12.1839

87. Nguyễn Hữu Quỳnh (Năm Quỳnh) Giáodân 10.07.1840

88. Nicôla Bùi Đức Thể Giáo dân 13.06.1839

89. Martinô Thọ Giáo dân 08.11.1840

90. Anrê Trần Văn Trông Giáo dân 28.11.1835

91. Stêphanô Nguyễn Văn Vĩnh Tân Tòng 19.12.1839

92. Phaolô Hạnh Giáo dân 28.05.1859

93. Micae Hồ Đình Hy Giáo dân 22.05.1857

94. Emmanuel Lê Văn Phụng Giáo dân 31.05.1857

95. Mattêô Nguyễn Văn Phượng Giáo dân 26.05.1861

96. Inê Lê Thị Thành (Đê) Giáo dân 12.07.1841

97. Giuse Lê Đăng Thi Giáo dân 24.10.1860

98. Phanxicô Phan Văn Trung Giáo dân 06.11.1858

99. Phêrô Đinh Văn Dũng Giáo dân 06.06.1862

100. Vinh Sơn Đổng (Dương) Giáo dân 03.06.1862

101. Phêrô Đa Giáo dân 17.06.1862

102. Phaolô Đường (Đông) Giáo dân 03.06.1862

103. Đa Minh Huyên Giáo dân 05.06.1862

104. Đa Minh Phạm Trọng Khảm Giáo dân 13.01.1859

105. Đa Minh Mão Giáo dân 16.04.1862

106. Laurensô Ngôn Giáo dân 22.05.1862

107. Đa Minh Nguyên Giáo dân 16.06.1862

108. Đa Minh Nhi Giáo dân 16.06.1862

109. Đa Minh Ninh Giáo dân 02.06.1862

110. Giuse Phạm Trọng Tả Giáo dân 13.01.1859

111. Luca Phạm Trọng Thìn Giáo dân 13.01.1859

112. Phêrô Đinh Văn Thuần Giáo dân 06.06.1862

113. Đa Minh Toái Giáodân 05.06.1862

114. Giuse Tuân Giáo dân 07.01.1862

115. Giuse Túc Giáo dân 01.06.1862

116. Anrê Tường Giáo dân 16.06.1862

117. Vinh Sơn Tường Giáo dân 16.06.1862

Reference

Beatification Listings - Dung Lac.org