Phím tắt để mở Kỹ Năng Sống là O
Mỗi khoảng thời gian trên bản đồ sẽ xuất hiện các loại Khoáng Thạch, Tơ, Thuộc Da, Gỗ, Thảo Dược Thần Bí kèm cấp độ thu thập
Theo thời gian chơi trong trận, tỉ lệ xuất hiện 2 nguyên liệu cùng loại trên bản đồ sẽ giảm dần
Người chơi có thể tìm các vật phẩm trên và tiến hành thu thập, thời gian thu thập sẽ tiêu tốn vài giây
Khi thu thập nguyên liệu sẽ nhận được một lượng điểm thành thục nhất định, khi độ thành thục đạt yêu cầu sẽ tăng cấp độ thu thập
Khi cả 4 kỹ năng thu thập đều đạt cấp độ 4 6 8 10, người chơi sẽ nhận được hỗ trợ giảm thời gian thu thập Rương Tài Nguyên tương ứng 0.5, 1, 1.5, 2 giây
Khi thu thập Rương Tài Nguyên trong Tài Nguyên Chiến cũng gia tăng độ thành thục kỹ năng sống
Thời gian thu thập Kỹ Năng Sống cơ bản là 3.5 giây, giảm thêm dựa vào tính năng VIP và thuộc tính đồng hành. Tối thiểu giảm còn 0.5 giây
Khi thu thập đủ 3 loại nguyên liệu mỗi cấp, người chơi có thể tiến hành chế tạo trang bị cấp độ tương ứng.
3 Gỗ và 3 Khoáng cùng cấp có thể chế tạo vũ khí
3 Da và 3 Tơ cùng cấp có thể chế tạo phòng cụ
Thuộc tính được tạo thành sẽ ngẫu nhiên 1 - 3 dòng tùy thuộc vào cấp độ trang bị
Thu thập Thảo Dược có thể chế tạo các loại Dược Phẩm phục hồi Sinh Nội Lực tương ứng (khi bấm 1 lần nữa vào nút chế tạo sẽ chuyển qua lại 2 trang chế tạo Sinh/Nội)
Thảo Dược có thể chế tạo ra các loại thuốc hồi phục cấp chuyển sinh 4 - 8
Thảo Dược cũng có thể dùng để chế tạo các loại Dược Phẩm Bổ Trợ (gia tăng sức mạnh cho nhân vật) tại NPC Du Phương Đại Phu ở Phượng Tường
Khi bấm trực tiếp vào nguyên liệu chế tạo trong giao diện Kỹ Năng Sống sẽ hiển thị vị trí của nguyên liệu trong bản đồ nhỏ
Khoáng:
Tinh Thiết (Nam Biện Kinh)
Bách Luyện Cang (Dã Trư Lâm-Cái Bang)
Ô Kim Thạch (Linh Bảo Sơn)
Hàn Thiết (Đào Hoa Đảo)
Thái Bạch Tinh Kim (Giang Tân Thôn)
Huyền Thiết (Tây Bắc Biện Kinh)
Thiên Thanh Thạch (Đại Thảo Nguyên)
Hắc Ô Thạch (Phong Ma Động)
Xích Thiết (Miêu Lĩnh)
Vân Mẫu (Phong Đô Quỷ Thành)
Gỗ:
Tùng Mộc (Đông Biện Kinh)
Dương Mộc (Điểm Thương Sơn-Đường Môn)
Sam Mộc (Vũ Lăng Sơn-Nga My)
Thiết Mộc (Tây Biện Kinh)
Ngô Đồng (Võ Đang)
Trùng Mộc (Vân Mộng Trạch-Ngũ Độc)
Thiết Chương Mộc (Thiếu Lâm)
Thiết Tuyến Mộc (Trúc Ti Động)
Ba La Mộc (Long Nhãn Động)
Đàn Mộc (Tây Song Bản Nạp Nam)
Kéo Tơ:
Tàm Tơ (Nam Biện Kinh)
Tơ Ngũ Sắc (Dã Trư Lâm-Cái Bang)
Cẩm Tuyến (Vũ Lăng Sơn-Nga My)
Lang Chu Tơ (Hạnh Hoa Thôn)
Hồng Tơ (Giang Tân Thôn)
Linh Chu Tơ (Phục Ngưu Sơn)
Kim Tàm Tơ (Thiếu Lâm)
Thiên Tàm Tơ (Ngũ Độc Mê Cung)
Lãnh Trùng Tơ (Tây Song Bản Nạp Bắc)
Thái Vân Tơ (Phong Đô Quỷ Thành)
Da:
Lông Thỏ (Đông Biện Kinh)
Da Sói (Điểm Thương Sơn-Đường Môn)
Da Hổ (Linh Bảo Sơn)
Da Cáo (Vũ Lăng Sơn)
Da Bạch Hổ (Võ Đang)
Da Gấu (Nhị Long Sơn)
Loan Điểu Vũ (Bắc Biện Kinh)
Da Sư Tử (Mật Thất Thiếu Lâm)
Chu Tước Vũ (Phụng Nhãn Động)
Da Linh Ngao (Tây Song Bản Nạp Nam)
Thuốc:
Ba Đậu (Tây Biện Kinh)
Tàng Hồng Hoa (Hạnh Hoa Thôn)
Cát Cánh (Vân Mộng Trạch)
Mộc Nhĩ (Nhị Long Sơn)
Hoàng Liên (Phục Ngưu Sơn)
Điền Thất (Trúc Ti Động)
Xạ Hương (Bắc Tây Song Bản Nạp)
Nhân Sâm (Phụng Nhãn Động)
Ngọc Linh Chi (Long Nhãn Động)
Tuyết Liên Tử (Ngũ Độc Mê Cung)