Chứng khoán là một trong số các lĩnh vực đầu tư “hot” nhất hiện nay và cũng là ngành sử dụng nhiều thuật ngữ tiếng Anh nhất.

Bạn đang muốn đầu tư vào chứng khoán nhưng lo ngại có quá nhiều thuật ngữ tiếng Anh mà bạn không biết?

Đừng lo! Bài viết dưới đây, tiếng Anh người đi làm sẽ tổng hợp các thuật ngữ tiếng Anh trong ngành chứng khoán mới nhất năm 2022 để bạn có thể tự tin hơn khi tham gia nghiên cứu vào lĩnh vực này nhé!

1. Chứng khoán tiếng Anh là gì?

Chứng khoán tiếng Anh là securities. Là một tài sản, bằng chứng xác nhận quyền sở hữu hợp pháp của người sở hữu đó với tài sản hoặc phần vốn của công ty hay tổ chức đã phát hành. Chứng khoán có thể giao dịch mua bán trên thị trường.

2. Các khái niệm cơ bản trong ngành chứng khoán bằng tiếng Anh

Dưới đây là các khái niệm cơ bản về lĩnh vực chứng khoán, mà ai muốn gia nhập vào lĩnh vực này đều cũng cần phải biết.

Bear market (noun): thời kỳ mà giá trên thị trường tài chính đang giảm và rất nhiều người đang bán cổ phiếu.

Beta (noun): thước đo mức độ biến động của cổ phiếu so với thị trường tổng thể.

Bull market (noun): thời kỳ giá cổ phiếu và các khoản đầu tư khác cao hơn bình thường và nhiều người đầu tư vì họ mong thu được lợi nhuận lớn.

Closing price (noun): giá cổ phiếu của một công ty vào cuối một ngày giao dịch trên thị trường chứng khoán

Dividend yield (noun): cổ tức mà một công ty trả cho các nhà đầu tư theo tỷ lệ phần trăm của giá cổ phiếu

Exchange-traded funds (ETF) (noun): một loại chứng khoán theo dõi một chỉ số, lĩnh vực, hàng hóa hoặc tài sản khác, nhưng có thể được mua hoặc bán trên sàn giao dịch chứng khoán giống như cách một cổ phiếu thông thường có thể làm ~ Quỹ giao dịch hối đoái.

Limit up (noun): số tiền tối đa mà giá được phép tăng trong một ngày giao dịch

Limit down (noun): mức giảm giá tối đa cho phép của cổ phiếu hoặc hàng hóa trong một ngày giao dịch.

Opening price (noun): giá cổ phiếu, trái phiếu, v.v. vào đầu ngày giao dịch trên thị trường chứng khoán

Margin trading (noun): hoạt động sử dụng tiền vay từ một nhà môi giới để giao dịch một tài sản tài chính, tạo thành tài sản thế chấp cho khoản vay từ nhà môi giới ~ giao dịch ký quỹ.

Moving average (MA) (noun): giá trị trung bình được tính bằng cách sử dụng giá trị trung bình của một số khoảng thời gian cho đến thời điểm hiện tại. Đường trung bình thay đổi thường xuyên, với số tiền sớm nhất được thay thế bằng số tiền dựa trên dữ liệu gần đây nhất

Stock price (noun): giá cổ phiếu của một công ty cụ thể

Stock market (noun): tập hợp các sàn giao dịch và các địa điểm khác, nơi diễn ra việc mua, bán và phát hành cổ phiếu của các công ty đại chúng.

Khái niệm cơ bản trong ngành chứng khoán

3. Thuật ngữ tiếng Anh ngành chứng khoán khi giao dịch

3.1. Thuật ngữ tiếng Anh về các loại chứng khoán và cổ phiếu

Common stock (noun): cổ phần hoặc cổ phần của công ty cung cấp cho chủ sở hữu quyền biểu quyết tại các cuộc họp cổ đông và nhận một phần lợi nhuận của công ty dưới dạng cổ tức

Derivatives (noun): một sản phẩm tài chính chẳng hạn như một quyền chọn (= quyền mua hoặc bán thứ gì đó trong tương lai) có giá trị dựa trên giá trị của một tài sản khác, chẳng hạn như cổ phiếu hoặc trái phiếu

Outstanding shares (noun): tổng số cổ phần mà các cổ đông của công ty nắm giữ tại một thời điểm cụ thể

Security (noun): một khoản đầu tư tài chính như trái phiếu hoặc cổ phiếu được giao dịch trên thị trường tài chính

Share (noun): một trong những đơn vị mà quyền sở hữu của một công ty, quỹ, v.v. được chia thành và có thể được mua bởi các thành viên của công chúng

3.2. Thuật ngữ tiếng Anh về các loại tài liệu trong chứng khoán

Financial statement (noun): một báo cáo do một công ty cung cấp cho các cổ đông và nhà đầu tư của công ty cho biết chi tiết về tình hình tài chính của công ty và bao gồm các tài liệu như tài khoản lãi lỗ và bảng cân đối kế toán

Prospectus (noun): tài liệu pháp lý chào bán cổ phiếu của công ty và cung cấp thông tin chi tiết về công ty và các hoạt động của công ty

Thuật ngữ tiếng Anh về chứng khoản và cổ phiếu

3.3. Thuật ngữ trong hoạt động mua bán chứng khoán

Bailing out (phrasal verb): bán gấp một chứng khoán hoặc tài sản nào đó với giá thấp hơn lúc mua vào rất nhiều ~ bán tháo.

Equity carve-out (noun): một công ty tách công ty con khỏi công ty mẹ thành một công ty độc lập. Tổ chức mới hoàn chỉnh với ban giám đốc và báo cáo tài chính của riêng mình

Short Sales (noun): Bán khống. Xảy ra khi bạn bán cổ phiếu mà bạn không sở hữu. Các nhà đầu tư bán khống tin rằng giá cổ phiếu sẽ giảm. Nếu giá giảm, bạn có thể mua cổ phiếu với giá thấp hơn và kiếm lời. Nếu giá cổ phiếu tăng và bạn mua lại sau đó với giá cao hơn, bạn sẽ bị lỗ.

3.4. Thuật ngữ tiếng Anh chỉ các chỉ số trong chứng khoán

Advance-Decline Index (noun): chỉ số rộng thị trường thể hiện sự chênh lệch tích lũy giữa số lượng cổ phiếu tăng giá và giảm giá trong một chỉ số nhất định.

Margin of safety (noun): một nguyên tắc đầu tư trong đó nhà đầu tư chỉ mua chứng khoán khi giá thị trường của chúng thấp hơn đáng kể giá trị nội tại ~ ký quỹ an toàn.

3.5. Một số thuật ngữ tiếng Anh chứng khoán khác

Bear trap (noun): một mô hình kỹ thuật xảy ra khi hành động giá của cổ phiếu, chỉ số hoặc công cụ tài chính khác báo hiệu không chính xác sự đảo ngược từ xu hướng giảm sang xu hướng tăng ~ bẫy giảm.

Bid-Ask spread (noun): số tiền mà giá bán vượt quá giá đặt mua đối với một tài sản trên thị trường ~ chênh lệch giá mua – giá bán.

Bull trap (noun): một tín hiệu sai, đề cập đến xu hướng giảm giá của một cổ phiếu, chỉ số hoặc chứng khoán khác sẽ đảo ngược sau một cuộc biểu tình thuyết phục và phá vỡ mức hỗ trợ trước đó ~ bẫy tăng.

Clearing (noun): thủ tục giải quyết các giao dịch tài chính; nghĩa là, việc chuyển tiền chính xác và kịp thời cho người bán và chứng khoán cho người mua ~ thanh toán bù trừ.

Loan stock (noun): cổ phiếu của cổ phiếu phổ thông hoặc cổ phiếu ưu đãi được sử dụng làm tài sản thế chấp để đảm bảo một khoản vay từ một bên khác ~ cổ phiếu cho vay.

Opening gap (noun): giá mở cửa cao hơn hoặc thấp hơn đáng kể so với giá đóng cửa của ngày hôm trước, thường là do một số tin tức tích cực hoặc tiêu cực bất thường.

Shory Term Investments (noun): các khoản đầu tư tài chính có thể dễ dàng chuyển đổi thành tiền mặt, thường là trong vòng 5 năm ~ đầu tư ngắn hạn.

Underwrite (noun): quá trình mà một cá nhân hoặc tổ chức chấp nhận rủi ro tài chính với một khoản phí ~ bảo lãnh phát hành.

Thông tin liên hệ Tiếng Anh người đi làm

Địa chỉ: 778/19B Nguyễn Kiệm, Phường 4, Phú Nhuận, Thành phố Hồ Chí Minh 70000

SĐT: 0902330455

Email: tienganhnguoidilamvn@gmail.com

Các mạng xã hội của Tiếng Anh Người Đi Làm:

Google: https://tienganhnguoidilam.business.site/

Facebook: https://www.facebook.com/TiengAnhsaugiolam/

Twitter: https://twitter.com/tienganhdilam1/

Blogger: https://tienganhnguoidilamtphcm.blogspot.com/

Youtube: https://www.youtube.com/channel/UCZg5mueV7eb0ejY6Ny9GUaA

Google Site: https://sites.google.com/view/tienganhnguoidilamvn/

Google Map: https://www.google.com/maps?cid=4661891795880527093

Mixcloud: https://www.mixcloud.com/Tienganhnguoidilam/

#chứng_khoán_tiếng_anh_là_gì

#chứng_khoán_tiếng_anh

#thuật_ngữ_chứng_khoán_tiếng_Anh

#trái_phiếu_tiếng_anh_là_gì

#thị_trường_tiếng_anh

#cổ_phiếu_tiếng_anh

#sàn_chứng_khoán_tiếng_anh_là