KẾ HOẠCH KHẢO SÁT THỊ TRƯỜNG
1. Mục Tiêu Khảo Sát
a) Hiểu rõ khách hàng mục tiêu
- Xác định các đặc điểm của khách hàng hiện tại: độ tuổi, thu nhập, hành vi mua sắm, sở thích tìm hiểu phân khúc khách hàng tiềm năng tại khu vực Gò Vấp.
b) Đánh giá hành vi mua sắm
- Xác định kênh mua sắm phổ biến: mua tại cửa hàng trực tiếp, sàn thương mại điện tử, hay qua mạng xã hội.(Fb,Ig,Tiktok)
c) Kỳ vọng khách hàng
- Khám phá nhu cầu về các chương trình khuyến mãi, ưu đãi cá nhân hóa, và chăm sóc khách hàng thân thiết.
d) Chiến lược CRM
- Xây dựng cơ sở để phát triển các chương trình CRM hiệu quả:
- Tích điểm, tặng quà khách hàng thân thiết.
- Chăm sóc cá nhân hóa qua email/SMS.
- Tăng cường kết nối với khách hàng qua mạng xã hội hoặc sàn thương mại điện tử.
2. Đối Tượng Khảo Sát
- Giới tính: Phụ nữ là nhóm chín .
- Độ tuổi: 18–30tuổi
- Thu nhập: Từ 5–10 triệu đồng/tháng.
- Hành vi mua sắm:
· Có xu hướng mua sắm mỹ phẩm thường xuyên.
· Khách hàng quan tâm và theo dõi đến mỹ phẩm
3. Nội Dung Khảo Sát
Phần 1: Thông tin cá nhân:
- Họ và tên
- Số điện thoại
- Link FB
- Giới tính
- Nghề nghiệp
- Thu nhập trung bình hàng tháng
4. Phương Pháp Khảo Sát
a) Phân công nhóm 9 người:
- Người 1: Thiết kế bảng câu hỏi
- Người 2 : kiểm soát dữ liệu.
- Người 3,4,5 : Khảo sát trực tiếp tại các cửa hàng mỹ phẩm ở Gò Vấp (50 người).
- Người 6: Triển khai khảo sát trực tuyến qua Google Forms
- Người 7,8 : Quảng cáo trong các nhóm cộng đồng tại Gò Vấp (100 phản hồi).
- Người 9 :Tổng hợp dữ liệu, hỗ trợ phân tích và viết báo cáo.
b) Phương pháp cụ thể:
- Kết hợp khảo sát trực tiếp (phỏng vấn nhanh) và khảo sát trực tuyến (Google Forms).
- Tổng số mẫu khảo sát: 100 khách hàng.
- Địa điểm khảo sát: Cửa hàng mỹ phẩm Lemonade
5. Phân Tích Dữ Liệu
a) Định lượng:
- Sử dụng Google Sheets hoặc Excel để tổng hợp số liệu.
- Yếu tố khách hàng hài lòng/không hài lòng.
- Phân bổ thu nhập và hành vi mua hàng.
b) Định tính:
- Phân loại ý kiến mở (kỳ vọng, đề xuất cải tiến). Tập hợp các phản hồi để tìm xu hướng chung
6. Báo Cáo Kết Quả
a) Tổng quan:
- Mục tiêu, phương pháp, đối tượng khảo sát
b) Kết quả khảo sát:
- Biểu đồ và số liệu minh họa.
- Đánh giá sản phẩm: Điểm mạnh và yếu.
- Phân tích các ý kiến đề xuất từ khách hàng.
c) Kết luận và đề xuất:
- Đề xuất cải thiện sản phẩm.
- Gợi ý chiến lược CRM cho Lemonade
- Cải thiện dịch vụ tư vấn khách hàng tại cửa hàng.
- Xây dựng kênh bán hàng phù hợp.
Phần 2: Cảm nhận của khách hàng với 4p của sản phẩm. Với mức độ cảm nhận như sau:
1 = “ Hoàn toàn không đồng ý”
2 = “ Không đồng ý”
3 = “ Trung lập”
4 = “ Đồng ý”
5 = “ Hoàn toàn đồng ý”
Sản phẩm 1 2 3 4 5
1. Chất lượng sản phẩm của Lemonade có đáp ứng được kỳ vọng của bạn?
2. Sản phẩm Lemonade phù hợp với nhu cầu chăm sóc da ?
3. Sản phẩm mang lại hiệu quả như mong đợi ?
Giá cả 1 2 3 4 5
1. Bạn đánh giá như thế nào về mức giá của sản phẩm Lemonade so với chất lượng?
2. Bạn sẵn sàng trả giá cao hơn cho sản phẩm Lemonade nếu chất lượng được cải thiện?
3.Bạn hài lòng với các chương trình khuyến mãi của Lemonade?
Phân phối 1 2 3 4 5
1. Bạn hài lòng với các kênh phân phối hiện tại của Lemonade?
2.Bạn đánh giá như thế nào về sự tiện lợi khi mua sản phẩm Lemonade?
3.Bạn có hài lòng với tình trạng hàng hóa khi mua sản phẩm Lemonade?
Xúc tiến 1 2 3 4 5
1. Bạn đánh giá như thế nào về các chiến dịch quảng cáo của Lemonade?
2. Bạn có thấy việc đặt hàng sản phẩm Lemonade trên website dễ dàng và thuận tiện ?
3. Bao bì của sản phẩm thu hút, hấp dẫn?
4. Thông điệp chính của quảng cáo rõ ràng và dễ hiểu?
Link khảo sát:
https://docs.google.com/forms/d/e/1FAIpQLSdVmhmSeSwhAYfdhJady3eBfYOO0Br5JDoumS_VlIQpSL93Kg/viewform?usp=pp_url&entry.149376632=R%E1%BA%A5t+h%C3%A0i+l%C3%B2ng&entry.113242872=R%E1%BA%A5t+h%C3%A0i+l%C3%B2ng&entry.1403981039=R%E1%BA%A5t+h%C3%A0i+l%C3%B2ng&entry.1276425947=R%E1%BA%A5t+h%C3%A0i+l%C3%B2ng&entry.1333836384=R%E1%BA%A5t+h%C3%A0i+l%C3%B2ng&entry.670496864=R%E1%BA%A5t+h%C3%A0i+l%C3%B2ng&entry.771763773=R%E1%BA%A5t+h%C3%A0i+l%C3%B2ng&entry
ĐỊA ĐIỂM THỰC HÀNH