Khi giới thiệu bản thân bằng tiếng Anh, chủ đề nghề nghiệp cũng xuất hiện khá thường xuyên. Chúng ta cùng nhau học 60 từ vựng về nghề nghiệp để giới thiệu nghề nghiệp của bản thân và biết được người nghiệp của người mình đang trò chuyện nhé!
- What do you do? (Bạn làm nghề gì?)
- I am a/an [+tên nghề nghiệp] (Tôi làm ...)
1. Accountant: Kế toán
2. Actor: Nam diễn viên
3. Actress: Nữ diễn viên
4. Architect: Kiến trúc sư
5. Artist: Họa sĩ
6. Assembler: Công nhân lắp ráp
7. Astronomer: Nhà thiên văn học
8. Author: Nhà văn
9. Babysister: Người giữ trẻ hộ
10. Baker: Thợ làm bánh mì
11. Barber: Thợ hớt tóc
12. Bartender: Người pha rượu
13. Bricklayer: Thợ nề/ thợ hồ
14. Businessman: doanh nhân
15. Bus driver: Tài xế xe buýt
16. Butcher: Người bán thịt
17. Carpenter Thợ mộc
18. Cashier: Nhân viên thu ngân
19. Chef/ Cook: Đầu bếp
20. Delivery person Nhân viên giao hàng
21. Cleaner: Người dọn dẹp 1 khu vực hay một nơi (như ở văn phòng)
22. Computer software engineer: Kĩ sư phần mềm máy tính
23. Construction worker: Công nhân xây dựng
24. Custodian/ Janitor: Người quét dọn
25. Customer service representative: Người đại diện của dịch vụ hỗ trợ khách hàng
26. Dentist: Nha sĩ
27. Designer: Nhà thiết kế
28. Dockworker: Công nhân bốc xếp ở cảng
29. Doctor: Bác sĩ
30. Dustman/ Refuse collector: Người thu rác
31. Electrician: Thợ điện
32. Engineer: Kĩ sư
33. Factory worker: Công nhân nhà máy
34. Farmer: Nông dân
35. Fireman/ Fire fighter: Lính cứu hỏa
36. Fisherman: Ngư dân
37. Flight Attendant: Tiếp viên hàng không
38. Gardener/ Landscaper: Người làm vườn
39. Garment worker: Công nhân may
0. Hairdresser: Thợ làm tóc
41. Journalist/ Reporter: Phóng viên
42. Lawyer: Luật sư
43. Lecturer: Giảng viên đại học
44. Librarian: Thủ thư
45. Lifeguard: Nhân viên cứu hộ
46. Manager: Quản lý
47. Model: Người mẫu
48. Musician: Nhạc sĩ
49. Nurse: Y tá
50. Painter: Thợ sơn
51. Pharmacist: Dược sĩ
52. Photographer: Thợ chụp ảnh
53. Pilot: Phi công
54. Politician: Chính trị gia
55. Policeman/ Policewoman: Nam/ nữ cảnh sát
56. Receptionist: Nhân viên tiếp tân
57. Saleperson: Nhân viên bán hàng
58. Scientist: Nhà khoa học
59. Secretary: Thư kí
60. Security guard: Nhân viên bảo vệ