Passenger for flight GA 642 to Rome, please go to gate 26 /ˈpæsɪnʤə fɔː flaɪt ʤiː-eɪ 642 tuː rəʊm, pliːz gəʊ tuː geɪt 26/
Tất cả hành khách của chuyến bay GA 642 đến Rome, vui lòng đến cổng số 26
Good morning, this is announcement for all passengers traveling on the 9:25 flight TOM 1223 to ROM. /gʊd ˈmɔːnɪŋ, ðɪs ɪz əˈnaʊnsmənt fɔːr ɔːl ˈpæsɪnʤəz ˈtrævlɪŋ ɒn ðiː 9:25 flaɪt tɒm 1223 tuː rɒm. /
This flight is delayed by 2 hours because of bad weather./ðɪs flaɪt ɪz dɪˈleɪd baɪ 2 ˈaʊəz bɪˈkɒz ɒv bæd ˈwɛðə./
Chào buổi sáng, đây là thông báo cho tất cả hành khách chuyến bay TOM 1223 lúc 9:25 đến Rome. Chuyến bay bị trễ 2 tiếng do thời tiết xấu.
Passengers for flight JA 251 to Tokyo please, go to gate 38./pæsɪnʤəz fɔː flaɪt ʤeɪ-eɪ 251 tuː ˈtəʊkiəʊ pliːz, gəʊ tuː geɪt 38./
Tất cả hành khách chuyến bay JA251 đến Tokyo vui lòng đến cửa số 38.
This is my first time flying alone. /ðɪs ɪz maɪ fɜːst taɪm ˈflaɪɪŋ əˈləʊn./
Đây là lần đầu tiên tôi bay một mình.
I do not know how to get to the gate. /aɪ duː nɒt nəʊ haʊ tuː gɛt tuː ðə geɪt. /
Tôi không biết làm thế nào để đến cổng.
Is there any special assistance? /ɪz ðeər ˈɛni ˈspɛʃəl əˈsɪstəns? /
Có sự trợ giúp đặc biệt nào không?
Would you like a wheelchair? /wʊd juː laɪk ə ˈwiːlʧeə? /
Bạn có muốn một chiếc đẩy ?
How many bags can I check? /haʊ ˈmɛni bægz kæn aɪ ʧɛk?/
Tôi có thể ký gửi bao nhiêu túi hành lý?
How many suitcases do you have? /haʊ ˈmɛni ˈsjuːtkeɪsɪz duː juː hæv? /
Bạn có bao nhiêu túi hành lý?
Are you checking any bags? /ɑː juː ˈʧɛkɪŋ ˈɛni bægz? /
Bạn có muốn ký gửi túi hành lý nào không?
Just this one. /ʤʌst ðɪs wʌn./
Tôi chỉ ký gửi túi hành lý này thôi.
I only have 2 bags for check-in. /aɪ ˈəʊnli hæv 2 bægz fɔː ʧɛk-ɪn/
Tôi chỉ ký gửi 2 túi hành lý thôi.
Place your bag on the scale. /pleɪs jɔː bæg ɒn ðə skeɪl. /
Hãy đặt túi hành lý lên bàn cân.
Sorry but your luggage is 3 kilos over the allowed weight. /ˈsɒri bʌt jɔː ˈlʌgɪʤ ɪz 3 ˈkiːləʊz ˈəʊvə ði əˈlaʊd weɪt. /
Xin lỗi hành lý của bạn đã dư 3 kg.
What should I do now? /wɒt ʃʊd aɪ duː naʊ? /
Vậy giờ tôi nên làm gì?
You will have to pay 20 dollars for each kilo./juː wɪl hæv tuː peɪ 20 ˈdɒləz fɔːr iːʧ ˈkiːləʊ. /
Bạn sẽ phải trả 20 đô la cho 1 ký dư ra.
Please mark this bag as ‘fragile’. /pliːz mɑːk ðɪs bæg æz ˈfræʤaɪl/
Bạn vui lòng đánh dấu là túi này có hàng dễ vỡ.
Would all passengers travelling to Tokyo on flight FR3421, please have your boarding passes and passports ready for boarding.
/wʊd ɔːl ˈpæsɪnʤəz ˈtrævlɪŋ tuː ˈtəʊkiəʊ ɒn flaɪt ɛf-ɑː3421, pliːz hæv jɔː ˈbɔːdɪŋ ˈpɑːsɪz ænd ˈpɑːspɔːts ˈrɛdi fɔː ˈbɔːdɪŋ./
Tất cả hành khách chuyến bay FR3421 đến Tokyo vui lòng chuẩn bị thẻ lên máy bay và hộ chiếu.
Flight FR 3421 now boarding at gate 21.
/flaɪt ɛf-ɑː 3421 naʊ ˈbɔːdɪŋ æt geɪt 21./
Chuyến bay FR 3421 đang cho khách lên máy bay tại cửa số 21.
May I have your passport, please./meɪ aɪ hæv jɔː ˈpɑːspɔːt, pliːz. Vui lòng cho xem hộ chiếu
Can I take your passport, please./kæn aɪ teɪk jɔː ˈpɑːspɔːt, pliːz./
Here you go./hɪə juː gəʊ./
Here you are./hɪə juː ɑː./
Here it is.
Where are you flying today?/weər ɑː juː ˈflaɪɪŋ təˈdeɪ?/ Hôm nay bạn bay đi đâu?
What's your final destination?/wɒts jɔː ˈfaɪnl ˌdɛstɪˈneɪʃən?/
I am flying to New York./aɪ æm ˈflaɪɪŋ tuː njuː jɔːk/
Would you like an aisle or a window seat. /wʊd juː laɪk ən aɪl ɔːr ə ˈwɪndəʊ siːt./
Bạn thích ngồi ghế ngoài hay bên cửa sổ.
Is it possible to get an aisle seat? /ɪz ɪt ˈpɒsəbl tuː gɛt ən aɪl siːt?/
Có thể chọn ghế ngoài được không ?
I’m sorry, but the aisle seats are taken./aɪm ˈsɒri, bʌt ði aɪl siːts ɑː ˈteɪkən. /
Tôi xin lỗi, ghế ngoài đã có người ngồi hết rồi.