I. Cấu trúc của một đoạn tự giới thiệu về bản thân bằng tiếng Anh Một đoạn tự giới thiệu đơn giản nhưng súc tích và lôi cuốn sẽ có trình tự gồm 6 bước sau:
1. Lời chào hỏi xã giao
2. Giới thiệu họ tên
3. Giới thiệu tuổi
4. Giới thiệu nơi ở / quê quán
5. Học vấn / Nghề nghiệp
6. Giới thiệu sở thích
II. Những mẫu câu thường dùng khi tự giới thiệu bản thân bằng tiếng Anh
1. Những mẫu câu để Chào hỏi:
Hello! Hello! (Xin chào)
Hi! (Xin chào)
Đều có nghĩa là xin chào, nhưng Hello mang nghĩa trang trọng hơn Hi. Bạn có thể sử dụng Hello với bất kỳ ai, nhưng Hi thì chỉ nên dùng để chào hỏi người quen, bạn bè thôi nhé!
Good morning. Good morning. (Chào buổi sáng)
Good afternoon. (Chào buổi chiều)
Good evening. (Chào buổi tối)
Từ "good" trong tiếng anh mang nghĩa tốt, khi bổ sung với các danh từ morning, afternoon, evening sẽ có nghĩa buổi sáng / buổi chiều / buổi tối tốt lành.
Good morning / Good afternoon / Good evening thường đi dùng trong các nơi cần nói chuyện trang trọng, nên thường rất ít được sử dụng khi chào bạn bè hoặc người quen.
Nice to meet you!
Để thể hiện sự thân thiện, bạn hãy nói câu "Nice to meet you", có nghĩa là "rất vui được làm quen".
Bạn có thể thay tính từ Nice bằng các tính từ đồng nghĩa như:
Good, Great, Pleased, Happy (đều mang nghĩa vui, hạnh phúc).
Như vậy ta có các câu sau:
Nice to meet you!
Good to meet you!
Great to meet you!
2. Giới thiệu họ tên:
My name is … (Tôi tên là ….) I am … (Tôi là …)
You can call me ... (Bạn có thể gọi tôi là …)
Bạn chỉ cần điền tên của mình vào dấu ba chấm. Ở 2 câu đầu, bạn có thể giới thiệu cả họ tên của mình, hay chỉ là phần tên mà bạn muốn người ta nhớ và dùng để gọi mình thôi cũng được. Riêng cấu trúc thứ 3, bạn nên điền vào phần tên bạn muốn người khác nhớ để gọi mình.
VD:
My name is Nguyen Van An. / My name is Van An. / My name is An.
I am Nguyen Van An. / I am Van An. / I am An.
You can call me Van An. / You can call me An
3. Giới thiệu tuổi:
I am + số tuổi của bạn.
I am + số tuổi của bạn + years old.
VD:
I’m 20 = I’m 20 years old (Tôi 20 tuổi.)
I'm in my early twenties. (Câu này dùng khi bạn tầm 20 - 23 tuổi và bạn không muốn nói cụ thể số tuổi của mình. Tiếng Việt mình hay nói "Tôi mới có 21 22 tuổi hà.")
I'm in my late thirties. (Câu này dùng khi bạn tầm 38 - 39 tuổi và bạn không muốn nói cụ thể số tuổi của mình)
I'm in my mid forties. (Câu này dùng khi bạn tầm 44 - 46 tuổi và bạn không muốn nói cụ thể số tuổi của mình)
4. Giới thiệu nơi ở, quê quán
I’m from ... (Tôi đến từ...) I come from ... (Tôi đến từ ...)
I was born in ... (Tôi sinh ra tại ...)
My hometown is ... (Quê hương tôi ở ...)
Bạn chỉ cần dùng 4 cấu trúc câu này rồi thay quê quán của mình vào, chú ý giới từ ở mỗi câu nhé.
Chú ý về giới từ:
Trước tên tỉnh, đất nước, ta dùng giới từ IN
Riêng ở câu "I'm from ..." : đã có giới từ from (từ nơi nào đến), nên ta không thêm giới từ IN vào nữa.
VD:
I am from Laos. (Tôi đến từ Lào.)
I come from Mexico. (Tôi đến từ Mexico.)
I was born in Quang Nam. (Tôi được sinh ra ở Quảng Nam.)
My hometown is Phu Yen. (Quê của tôi ở Phú Yên.)
5. Giới thiệu học vấn, nghề nghiệp
I am + a/an + nghề nghiệp
I work as + a/an + nghề nghiệp (bạn có thể học thêm về từ vựng nghề nghiệp ở đây)
VD:
I am a student (Tôi là học sinh.)
I am a teacher. (Tôi là giáo viên.)
I work as a civil engineer. (Tôi là kỹ sư xây dựng.)
I work as an English teacher. (Tôi là giáo viên dạy tiếng Anh.)
I work for + tên công ty
VD:
I work for LeeRit. (Tôi làm việc cho công ty LeeRit.)
I work for a law firm. (Tôi làm việc cho một văn phòng luật.)
I work for a non-profit organization. (Tôi làm việc cho một tổ chức phi lợi nhuận.)
I work in/at + nơi chốn
VD:
I work in a bank. (Tôi làm việc ở ngân hàng.)
I work in a shoe factory. (Tôi làm việc ở nhà máy giày.)
I work at a supermarket. (Tôi làm việc ở siêu thị.)
6. Giới thiệu sở thích
I am interested in …
I have a passion for …
My hobby is / My hobbies are …
I like/love/enjoy ...
Bạn chỉ cần điền thêm sở thích của bạn vào dấu ba chấm.
VD:
I’m interested in learning English. (Tôi hứng thú với việc học tiếng Anh.)
I have a passion for travelling and exploring. (Tôi có đam mê du lịch và khám phá.)
My hobby is collecting stamps. (Sở thích của tôi là sưu tầm tem.)
My hobbies are reading and writing. (Sở thích của tôi là đọc và viết.)
I like reading novels. (Tôi thích đọc tiểu thuyết.)
I love swimming. (Tôi yêu thích bơi lội.)
I enjoy camping. (Tôi rất thích cắm trại.)
7. Cấu trúc đoạn tự giới thiệu bản thân bằng tiếng Anh Bạn chỉ cần ráp tất cả các câu trên theo thứ tự sẽ tạo ra 1 đoạn giới thiệu bản thân như sau:
Cấu trúc mẫu Ví dụ
1.Lời chào
Hello.
Nice to meet you.
2. Giới thiệu họ tên
I am Nguyen Linh.
3. Giới thiệu tuổi
I am 21 years old.
4. Giới thiệu nơi ở, quê quán
I come from Ha Noi.
5. Giới thiệu nghề nghiệp
I am a student at Economics University.
6. Giới thiệu sở thích
I am interested in learning English
I. Chào hỏi xã giao
1. Hello/Hi: Xin chào
2. Good morning: Chào buổi sáng
3. Good afternoon: Chào buổi chiều
4. Good evening: Chào buổi tối
5. Know: biết
VD: Nice to know you (Vui được biết bạn)
6. Meet: gặp
VD: Nice to meet you (Vui được gặp bạn)
7. Pleasure: hân hạnh
VD: My pleasure (rất hân hạnh) It’s a pleasure to meet you (Hân hạnh được gặp bạn.)
II. Giới thiệu tên tuổi
1. Introduce:/ɪntrəˈdjuːs/ giới thiệu
2. Myself: bản thân
VD: Let me introduce myself. (Cho tôi tự giới thiệu mình)
3. Name: tên ⇒ Full name: tên đầy đủ ⇒ First name: tên cuối trong tiếng việt ⇒ Last name: họ
VD: My full name is Nguyen Dinh Giang. My first name is Giang. My last name is Nguyen. (Tên đầy đủ của tôi là Nguyễn Đình Giang. Tên Giang, họ Nguyễn.)
4. Call: gọi
VD: You can call me Giang. (Bạn có thể gọi tôi là Giang.)
5. Age:/eɪʤ/ tuổi
VD: Can I know your age? (Tôi có thể biết tuổi bạn được không?)
III. Giới thiệu quê quán
1. Come: đến ⇒ come from: đến từ
VD: I come from Vietnam. (Tôi đến từ Việt Nam.)
2. Born: được sinh ra.
VD: I was born in Dong Nai. I was born in 1995. (Tôi sinh ra ở Đồng Nai. Tôi sinh năm 1995.)
3. Grow up:/grəʊ ʌp/ lớn lên.
VD: I grow up in Ho Chi Minh City. (Tôi lớn lên ở Thành phố Hồ Chí Minh.)
4. Live: sống
VD: I live in Ho Chi Minh City. (Tôi sống ở Thành phố Hồ Chí Minh.)
IV. Giới thiệu nghề nghiệp
1. Job: nghề
VD: What is your job? (Nghề nghiệp của bạn là gì?)
2. Teacher: giáo viên
VD: I am a teacher. (Tôi là giáo viên.)
3. Doctor: bác sĩ
VD: I am a doctor (Tôi là bác sĩ.)
4. Student: sinh viên/ học sinh
VD: I am a student. (Tôi là sinh viên.)
5. Work: làm việc ⇒ Work for: làm việc cho công ty nào.
VD: I work for a Japanese company. (Tôi làm việc cho một công ty Nhật Bản.)
V. Giới thiệu sở thích
1. Hobby:/ˈhɒbi / sở thích
VD: What is your hobby? My hobby is … (Sở thích của bạn là gì? Sở thích của tôi là …)
2. Interest (có thể thay thế cho hobby): sở thích, sự hứng thú
VD: My interest is listening to music. (Sở thích của tôi là nghe nhạc) ⇒ be interested in: hứng thú về
VD: I am interested in listening to music. (Tôi hứng thú việc nghe nhạc.)
3. Like: thích
VD: I like comics. (Tôi thích truyện tranh)
4. Love: yêu
VD: I love going out. (Tôi yêu việc ra ngoài.)
5. Hate: ghét
6. Read: đọc
7. Book: sách ⇒ a book: 1 quyển sách ⇒ Books: nhiều quyển sách
VD: I hate reading books (Tôi ghét đọc sách)
8. Play: chơi
9. Chess: cờ (cờ tướng, cờ vua...)
VD: My hobby is playing chess. (Sở thích của tôi là chơi cờ.)
10. football/ soccer: bóng đá
VD: I like playing football (Tôi thích chơi bóng đá.)
11. Travel: du lịch
VD: I love travelling (Tôi yêu du lịch)
25 CÂU HỎI THÔNG DỤNG TRONG GIAO TIẾP
Giới thiệu bản thân bằng tiếng Anh khi đối thoại
Ở phần trên, các bạn đã được giới thiệu cách tự giới thiệu bản thân. Nhưng trong thực tế, có một số trường hợp bạn không cần giới thiệu bản thân một mạch như vậy, mà việc giới thiệu bản thân được thực hiện thông qua việc đối thoại qua lại giữa hai người lần đầu gặp mặt. Ở phần này, các bạn sẽ học được những câu hỏi và cách trả lời trong hội thoại để giới thiệu bản thân.
I. Những mẫu câu hỏi và câu trả lời thường dùng
1. Hỏi thăm sức khỏe:
Câu hỏi
1. How are you? (thông dụng nhất)
2. How are you doing? (không trang trọng)
3. How's it going? (không trang trọng)
Tất cả những câu trên đều được sử dụng để hỏi thăm về sức khỏe, chỉ khác nhau về mức độ trang trọng. 'How are you?' thông dụng nhất, bạn có thể sử dụng hoặc nghe thấy câu này trong bất kì hoàn cảnh nào. Các câu còn lại không trang trọng, chỉ có thể sử dụng với những người gần gũi, thân quen như bạn bè và người thân trong gia đình, nên lần đầu bạn gặp một người thì cũng không nên dùng nhé.
Câu trả lời
1. I'm fine, thank you. (Tôi khỏe, cảm ơn)
2. I'm OK, thanks. (Tôi ổn, cảm ơn)
3. I'm alright, thanks. (Tôi bình thường, cảm ơn)
4. Not too bad, thanks. (Cũng được, cảm ơn) (chỉ có thể sử dụng trong trường hợp không trang trọng) Câu hỏi thăm này trong tiếng Anh mang tính chất xã giao, nên bạn hãy luôn trả lời là khỏe nhé. Sau khi trả lời xong, sẽ rất lịch sự nếu bạn cũng hỏi thăm lại người bạn của mình.
Bạn có thể hỏi: How are you? Hoặc And you? (Còn bạn?). Khi hỏi lại, bạn cũng nên giữ giọng điệu vui vẻ để tạo thiện cảm và thể hiện sự thân thiện.
2. Nói về tên:
Câu hỏi
1. What is your name? = What’s your name?
Câu trả lời
1. My name is... = My name's... (Tôi tên là...)
2. I'm... (Tôi là ...)
VD:
- What’s your name? (Tên bạn là gì?)
- My name is Hien. (Tên tôi là Hiền.)
- Pardon me? What is your name? (Xin lỗi tên bạn là gì?)
- I'm Hien. (Tôi là Hiền.)
3. Nói về tuổi
Câu hỏi
1. How old are you? (Bạn bao nhiêu tuổi)
2. When's your birthday? (Sinh nhật của bạn là khi nào?)
Câu trả lời
1. I'm ... hoặc I'm ... years old. (Tôi... tuổi)
2. It's ... (Sinh nhật tôi ngày...)
VD:
- How old are you? (Bạn bao nhiêu tuổi?)
- I am 25. (Tôi 25 tuổi.)
- When's your birthday? (Sinh nhật bạn khi nào?)
- It's January 17th. (Ngày 17 tháng 1.)
4. Nói về quê quán
Câu hỏi
1. Where are you from? (Bạn đến từ đâu?)
2. Where do you come from? (Bạn đến từ đâu?)
Để hỏi một vùng cụ thể trong một đất nước, ta có thể dùng: 3. What part of ... are you from?
Câu trả lời
1. I'm from... (Tôi từ...)
2. I come from... (Tôi đến từ...)
3. I'm originally from... (Tôi quê ở...)
VD:
- Where do you come from? (Bạn từ đâu tới?)
- I come from Vietnam. (Tôi đến từ Việt Nam.)
- What part of Vietnam do you come from? (Bạn đến từ vùng nào của Việt Nam?)
- I'm from Da Nang. (Tôi đến từ Đà Nẵng.)
5. Nói về nơi ở:
Câu hỏi
1. Where do you live? (Bạn sống ở đâu?)
2. What's your address? (Địa chỉ nhà bạn là gì?)
Câu trả lời
1. I live ... (Tôi sống ở ...)
2. My address is ... (Địa chỉ của tôi là...)
Lưu ý về giới từ khi dùng mẫu câu
"I live..." I live on Truong Chinh Street. (Nhà tôi ở đường Trường Chinh.)
I live at 29 Truong Chinh Street. (Tôi sống ở số nhà 29 đường Trường Chinh)
I live in District 10. (Tôi sống ở quận 10.)
VD:
- Where do you live? (Bạn sống ở đâu bây giờ?)
- I live in Ho Chi Minh City./ I live in Binh Thanh District. (Tôi sống ở TP Hồ Chí Minh / Tôi sống ở quận Bình Thạnh.)
- What's your address? (Địa chỉ của bạn là gì?)
- It's 23 Bình Thới Street, District 11, HCMC. (Số 23 đường Bình Thới, Q11, TPHCM)
6. Nói về nghề nghiệp:
Câu hỏi
1. What do you do? (Bạn làm việc gì?)
2. What do you do for a living? (Bạn làm nghề gì để sống?
3. What's your job? (Nghề của bạn là gì?)
4. What sort of work do you do? (Bạn làm loại công việc gì?)
5. What line of work are you in? (Việc làm của bạn là gì?)
Câu trả lời
1. I am a/an... (Tôi là một...)
2. I work as a/an ... (Tôi làm nghề...)
3. I work in ... (Tôi làm việc trong [lĩnh vực nào đó])
4. I work for ... (Tôi làm việc cho [một tổ chức nào đó])
5. I am self-employed. = I have my own business. (Tôi tự kinh doanh.)
6. I am unemployed. = I am out of work. = I have been made redundant. = I am between jobs. (Tôi đang thất nghiệp.)
7. I am looking for a job. = I am looking for work. (Tôi đang tìm việc làm.)
8. I'm retired. (Tôi đã nghỉ hưu.)
VD:
Trong cùng một trường hợp người được hỏi là nhân viên ngân hàng, ta có đến 4 cách hỏi và đáp khác nhau:
1. - What do you do? (Bạn làm nghề gì?) - I am a banker. (Tôi là nhân viên ngân hàng.)
2. - What do you do for a living? (Bạn làm nghề gì để sống?) - I work as a banker. (Tôi là nhân viên ngân hàng.)
3. - Where do you work? (Bạn làm việc ở đâu?) - I work in a bank. (Tôi làm việc trong ngân hàng.)
4. - What do you work for? (Bạn làm việc cho công ty nào?) - I work for ACB. (Tôi làm việc cho ngân hàng ACB.)
7. Nói về học vấn
Câu hỏi
1. What do you study? (Bạn đang học ngành gì?)
Hay muốn hỏi về nơi học chúng ta sẽ dùng các câu
2. Where do you study? (Bạn học ở đâu?)
3. Which university are you at? (Bạn học ở đại học nào?)
4. What university do you go to? (Bạn học trường đại học nào?)
Còn khi muốn hỏi tiến trình học tập chúng ta sẽ dùng các câu sau:
5. Which year are you in? (Bạn đang học năm mấy?)
6. How many more years do you have to go? (Bạn còn học mấy năm nữa?)
Câu trả lời
1. I am studying... (Tôi đang học [chuyên ngành nào đó])
2. I study at... (Tôi học ở [trường nào đó])
3. I'm at ... (Tôi đang học ở [trường nào đó])
4. I go to .... (Tôi học ở [trường nào đó])
5. I'm in my first/second/third/final year. (Tôi học năm nhất / hai / ba / cuối)
VD:
- What do you study? (Bạn đang học ngành gì?)
- I study economics. (Tôi học kinh tế học.)
- Where do you study? (Bạn học ở đâu?)
- I'm studying at University of Economics HCMC. (Tôi học ở đại học kinh tế TPHCM.)
- What year are you in? (Bạn học năm mấy rồi?)
- I'm in my final year. (Tôi đang học năm cuối.)
8. Nói về sở thích:
Câu hỏi
1. What's your hobby? (Sở thích của bạn là gì?)
2. What do you like doing in your spare/free time? (Thời gian rảnh rỗi bạn thích làm gì?)
3. Do you like ...? (Bạn có thích ... không?)
VD:
- Do you like music/movies/sports?
- Do you like listening to music/watching movies/playing sports?
4. Do you...? (Bạn có...không?)
VD:
- Do you read books? (Bạn có đọc sách không?)
- Do you play any musical instrument? (Bạn có chơi nhạc cụ nào không?)
Câu trả lời
1. My hobbies are... (Sở thích của tôi là...)
2. I like/love/enjoy + V_ing (Tôi thích...)
3. I'm interested in ... (Tôi thích...)
4. I have a passion for... (Tôi có niềm đam mê đối với...) Hoặc để diễn tả những điều không thích bạn có thể dùng.
5. I don't like... (Tôi không thích...) 6. I hate/dislike... (Tôi ghét...)
VD:
- What is your hobby? (Sở thích của bạn là gì?)
- I love travelling. (Tôi thích du lịch.)
- Do you like movies? (Bạn có thích phim ảnh không?)
- Yes, I often go to the cinema. (Có, tôi thường đi xem phim lắm.)
- Do you read books? (Bạn có đọc sách không?)
- Yes, I love reading books. (Có, tôi thích đọc sách lắm.)
- What books do you read? (Bạn đọc sách gì?)
- I enjoy reading novels and comics. (Tôi thích đọc tiểu thuyết và truyện tranh.)
II. Đoạn hội thoại giới thiệu bản thân bằng tiếng Anh mẫu
Jane và Susan đang trên đường đến trường thì gặp Peter - một người bạn cũ của Jane. Hãy cùng xem họ chào hỏi làm quen và giới thiệu bản thân trong đoạn hội thoại như thế nào nhé.
Jane: Hey, Peter. Long time no see. Peter, this is Susan, my classmate.
Peter: Hi Susan. I’m Peter. How are you?
Susan: I’m fine. Thanks. Nice to meet you, Peter.
Peter: Nice to meet you, too. Where are you from, Susan?
Susan: I’m from London. And how about you?
Peter: I come from the US.
Susan: What part of the US do you come from?
Peter: California. Do you live here alone?
Susan: No, I live with my sister.
Jane: Oh, I don’t remember exactly where you live, Susan. What’s your address?
Susan: It’s 25 Oxford Street.
Peter: That’s cool! How old is your sister?
Susan: She’s 19. And Peter, are you a student?
Peter: Yes. I am studying law at Cambridge University. I guess you are studying economics, right?
Susan: Yes, of course. Jane and I are in our final year. And how many more years do you have to go to?
Peter: I still have 2 more years. What do you usually do in your free time?
Susan: I enjoy reading economic books, sometimes novels and listening to music at the same time.
Peter: Great! What music do you listen to?
Susan: I love pop and jazz. How about you? What’s your hobby?
Peter: I have a passion for basketball and I sometimes play chess too, but I hate movies.
Susan: Me neither.
Jane: The class begins in 10 minutes. I think we have to go.
Susan: Oh, you’re right. It’s nice talking to you Peter. See you then.
Peter: Okay. Bye for now.
Jane: See you
1. Any news? Có tin gì mới không?
2. What’s news? Có gì mới không?
3. What’s the news? Có tin gì mới không?
4. What’s the latest? Có tin gì mới nhất không?
5. Still alive? Vẫn sống bình thường chứ?
6. Still alive and kicking? Vẫn sống yên ổn chứ?
7. Are you well? Anh/chị vẫn khỏe chứ?
8. In good shape, are you? Khỏe mạnh chứ?
9. Are you feeling all right today? Hôm nay anh/chị khỏe chứ?
10. Are you better now? Bây giờ khá hơn rồi chứ?
11. How are you? Anh/chị sức khỏe thế nào?
12. How have you been lately? Dạo này sức khỏe thế nào?
13. How are you feeling? Anh/ chị sức khỏe thế nào?
14. How are you going? Anh/chị vẫn bình an chứ?
15. How are you keeping? Vẫn bình an vô sự chứ?
16. How are you getting on? Vẫn đâu vào đấy chứ?
17. How are you getting along? Vẫn đâu vào đấy chứ?
18. How’s life? Cuộc sống thế nào?
19. How’s life treating you? Cuộc sống vẫn bình thường chứ?
20. How are things? Mọi việc thế nào?
21. How are things with you? Công việc của bạn thế nào?
22. How are things going with you? Công việc của bạn vẫn tiến hành -đều đều chứ?
23. How goes it? Làm ăn thế nào?
24. How goes it with you? Dạo này làm ăn thế nào?
25. What are you up to nowadays? Dạo này có dự định gì không
Bachelor of Engineering degree: /ˈbæʧələr ɒv ˌɛnʤɪˈnɪərɪŋ dɪˈgriː/ Cử nhân
University of Engineering and Technology. /juːnɪˈvɜːsɪti ɒv ˌɛnʤɪˈnɪərɪŋ ænd tɛkˈnɒləʤi./ Đại học Công nghệ
University of Engineering and Technology./juːnɪˈvɜːsɪti ɒv ˌɛnʤɪˈnɪərɪŋ ænd tɛkˈnɒləʤi/ Đại học Công nghệ.
Hired /ˈhaɪəd/: thuê.
Renowned:/rɪˈnaʊnd/ nổi tiếng.
Campus placement /ˈkæmpəs ˈpleɪsmənt/: vị trí trong khuôn viên trường
Almost a decade /ˈɔːlməʊst ə ˈdɛkeɪd/: gần một thập kỷ.
Have learned the ins and outs of IT operations /hæv lɜːnt ði ɪnz ænd aʊts ɒv ɪt ˌɒpəˈreɪʃənz/: Tôi có sự hiểu biết sâu rộng về hoạt động ..
Qualifications and work experience /kwɒlɪfɪˈkeɪʃənz ænd wɜːk ɪksˈpɪərɪəns/: Những bằng cấp và kinh nghiệm
Province /ˈprɒvɪns/
Hanoi University of Science and Technology /hæˈnɔɪ ˌjuːnɪˈvɜːsɪti ɒv ˈsaɪəns ænd tɛkˈnɒləʤi/ trường Đại học Bách khoa Hà Nội
Have represented my university /hæv ˌrɛprɪˈzɛntɪd maɪ ˌjuːnɪˈvɜːsɪti/ đã từng đại diện cho trường đại học của mình
Competitions./ˌkɒmpɪˈtɪʃənz./ cuộc thi.
Active participation /ˈæktɪv pɑːˌtɪsɪˈpeɪʃən/ Sự tham gia nhiệt tình
Professional competitions /prəˈfɛʃənl ˌkɒmpɪˈtɪʃənz/ cuộc thi chuyên môn
Active member /ˈæktɪv ˈmɛmbə/ thành viên tích cực
Take initiative /teɪk ɪˈnɪʃɪətɪv/ đóng vai trò quan trọng
Organizing alumni meets /ˈɔːgənaɪzɪŋ əˈlʌmnaɪ miːts/ các cuộc họp cựu sinh viên.
Fascination for languages /ˌfæsɪˈneɪʃən fɔː ˈlæŋgwɪʤɪz/ sự đam mê với ngôn ngữ
Bài 3: Dành cho người phỏng vấn xin việc
Opportunities /ˌɒpəˈtjuːnɪtiz/ cơ hội
Have recently finished Economics Degree /hæv ˈriːsntli ˈfɪnɪʃt ˌiːkəˈnɒmɪks dɪˈgriː/ đã hoàn thành văn bằng kinh tế
National University /ˈnæʃənl ˌjuːnɪˈvɜːsɪti/ Đại học quốc gia
International Law /ˌɪntə(ː)ˈnæʃənl lɔː/ Luật quốc tế
Internship experience /ˈɪntɜːnʃɪp ɪksˈpɪərɪəns/ Kinh nghiệm thực tập
Further boosted my interest /ˈfɜːðə ˈbuːstɪd maɪ ˈɪntrɪst/ tăng sự hứng thú của tôi
Full-time career option /fʊl-taɪm kəˈrɪər ˈɒpʃən/ Lựa chọn nghề nghiệp
Passionate /ˈpæʃənɪt/ Đam mê
Inclined towards /ɪnˈklaɪnd təˈwɔːdz / nghiêng về phía /bị hấp dẫn
I trying new cuisines /aɪ ˈtraɪɪŋ njuː kwi(ː)ˈziːnz/ Tôi đang thử món ăn mới
1. adventurous /ədˈventʃərəs/ (a): thích phiêu lưu
2. ambitious /æmˈbɪʃəs/ (a): tham vọng
3. bossy /ˈbɒsi/ (a): hay sai bảo người khác
4. brave /breɪv/ (a): dũng cảm, can đảm
5. brilliant /ˈbrɪliənt/ (a): tài ba, xuất chúng
6. calm /kɑːm/ (a): điềm tĩnh
7. carefree /ˈkeəfriː/ (a): vô lo vô nghĩ
8. cautious /ˈkɔːʃəs/ (a): cẩn trọng
9. charming /ˈtʃɑːmɪŋ/ (a): mê hoặc, quyến rũ
10. childish /ˈtʃaɪldɪʃ/ (a): trẻ con
11. clever /ˈklevər/ (a): khôn ngoan
12. conceited /kənˈsiːtɪd/ (a): tự phụ, kiêu ngạo
13. considerate /kənˈsɪdərət/ (a): chu đáo
14. cooperative /kəʊˈɒpərətɪv/ (a): có tinh thần hợp tác
15. courageous /kəˈreɪdʒəs/ (a): gan dạ
16. creative /kriˈeɪtɪv/ (a): sáng tạo
17. curious /ˈkjʊəriəs/ (a): tò mò
18. daring /ˈdeərɪŋ/ (a): táo bạo
19. demanding /dɪˈmɑːndɪŋ/ (a): hay đòi hỏi
20. eager /ˈiːɡər/ (a): nhiệt tình
21. easy-going /ˌiːzi.ˈɡəʊɪŋ/ (a): dễ tính
22. energetic /ˌenəˈdʒetɪk/ (a): hoạt bát
23. faithful /ˈfeɪθfl/ (a): chung thủy
24. foolish /ˈfuːlɪʃ/ (a): ngu ngốc
25. generous /ˈdʒenərəs/ (a): rộng rãi, rộng lượng
26. gentle /ˈdʒentl/ (a): hiền hòa, dịu dàng
27. grumpy /ˈɡrʌmpi/ (a): cục cằn, cáu bẳn
28. gullible /ˈɡʌləbl/ (a): đơn thuần, cả tin
29. hardworking /ˌhɑːd ˈwɜːkɪŋ/ (a): chăm chỉ
30. helpful /ˈhelpfl/ (a): hay giúp đỡ
31. honest /ˈɒnɪst/ (a): trung thực
32. humble /ˈhʌmbl/ (a): khiêm tốn, nhún nhường
33. imaginative /ɪˈmædʒɪnətɪv/ (a): có trí tưởng tượng phong phú
34. independent /ˌɪndɪˈpendənt/ (a): độc lập
35. intelligent /ɪnˈtelɪdʒənt/ (a): thông minh
36. jealous /ˈdʒeləs/ (a): hay ghen tị
37. lazy /ˈleɪzi/ (a): lười nhác
38. lonely /ˈləʊnli/ (a): cô đơn
39. loyal /ˈlɔɪəl/ (a): trung thành
40. mature /məˈtʃʊər/ (a): trưởng thành
41. mischievous /ˈmɪstʃɪvəs/ (a): tinh nghịch
42. mysterious /mɪˈstɪəriəs/ (a): bí ẩn
43. naive /naɪˈiːv/ (a): ngây thơ
44. patriotic /ˌpeɪtriˈɒtɪk/ (a): yêu nước
45. polite /pəˈlaɪt/ (a): lịch thiệp
46. quiet /ˈkwaɪət/ (a): im lặng
47. resourceful /rɪˈsɔːsfl/ (a): tháo vát, khôn khéo
48. responsible /rɪˈspɒnsəbl/ (a): có trách nhiệm
49. romantic /rəʊˈmæntɪk/ (a): lãng mạn
50. rude /ruːd/ (a): thô lỗ
51. self-confident /ˌself.ˈkɒnfɪdənt/ (a): tự tin
52. selfish /ˈselfɪʃ/ (a): ích kỷ
53. serious /ˈsɪəriəs/ (a): đứng đắn, nghiêm túc
54. shy /ʃaɪ/ (a): nhút nhát
55. skilful /ˈskɪlfl/ (a): thành thục, khéo léo
56. sly /slaɪ/ (a): ranh mãnh, láu cá, xảo quyệt
57. smart /smɑːt/ (a): sáng sủa, gọn gàng
58. strict /strɪkt/ (a): nghiêm khắc
59. strong /strɒŋ/ (a): mạnh mẽ
60. stubborn /ˈstʌbən/ (a): ương bướng, không biết nghe lời
61. studious /ˈstjuːdiəs/ (a): chăm học
62. talkative /ˈtɔːkətɪv/ (a): hoạt ngôn
63. thoughtful /ˈθɔːtfl/ (a): trầm tư, chín chắn
64. tight-fisted /ˌtaɪtˈfɪstɪd/ (a): keo kiệt, hà tiện
65. timid /ˈtɪmɪd/ (a): rụt rè
66. tolerant /ˈtɒlərənt/ (a): khoan dung
67. trustworthy /ˈtrʌstwɜːði/ (a): đáng tin cậy
68. uncouth /ʌnˈkuːθ/ (a): quê kệch, thô lỗ
69. vulnerable /ˈvʌlnərəbl/ (a): mong manh, dễ bị tổn thương
70. weak /wiːk/ (a): yếu đuổi
71. wise /waɪz/ (a): thông thái
72. witty /ˈwɪti/ (a): dí dỏm