***Xem thêm: Từ vựng tiếng Trung về giao thông
Ghi chú: Các từ 上( shàng), 下( xià), 进( jìn), 回( huí), 过( guò), 起(qĭ), 到( dào) kết hợp với 来( lái), 去( qù) tạo thành bổ ngữ chỉ xu hướng.