SÁCH CHUYỂN EXCEL 2003 SANG 2007 VÀ 2010 (tải)
MỘT VÀI THỦ THUẬT EXCEL
-Sổ điểm LỚP 5 (9 môn) ............... (xem và tải)
-Sổ điểm LỚP 5 (10 môn) ............... (xem và tải)
-Sổ điểm LỚP 5 (11 môn) ............... (xem và tải)
-Theo dõi sĩ số (trường <=15 lớp) (xem và tải)
-Theo dõi (tính) THÂM NIÊN (xem và tải)
-Bảng tính THÂM NIÊN (tham khảo về số tiền) (tải)
-Theo dõi THÂM NIÊN cho đến nay (xem và tải)
-Theo dõi NÂNG LƯƠNG cho đến nay (xem và tải)
-Tính ngày NGHỈ HƯU ...............................(xem và tải)
-Theo dõi LÀM LÚA ........................... (xem và tải)
TỰ TẠO
TƯ LIỆU
-Tìm hàm Excel theo A-B-C-........................... (tải)
-Tiện ích Excel ............................................. (tải)
-Giới thiệu một số hàm theo ABC.................. (xem và tải)
-Copy và PASE PICTURE LINK (xem và tải)
-Xếp theo mẫu tự A, B, C,... (xem và tải)
-Tạo giới hạn khi nhập dữ liệu (xem và tải)
-Tự động xuống dòng trong ô (xem và tải)
-Protect Sheet... (xem và tải)
-Tạo CUSTOM LIST ................... (xem và tải)
-Tạo dòng tiêu đề cho tất cả các trang (xem và tải)
-Chuyển nguyên bản CỘT thành HÀNG (xem và tải)
-Ghi chỉ số trên (dưới) trong EXCEL (xem và tải)
-Lọc_Đếm số bản sách_Thư viện..... ...(xem và tải)
MỘT SỐ HÀM THÔNG DỤNG
-Vài hàm MÃNG đơn giản .........................(xem và tải)
-Hàm HLOOKUP_VLOOKUP ..................... (xem và tải)
-Hàm SUPTOTAL ...................................... (xem và tải)
-Hàm TODAY - WEEKDAY ......................... (xem và tải)
-Hàm DATE(năm;tháng,ngày) (xem và tải)
-Hàm DATEDIF (tìm số ngày, tháng năm) (xem và tải)
-Hàm EDATE (thêm số tháng) (xem và tải)
-Hàm MOD (số dư) ..............................(xem và tải)
-Hàm ROUND (tròn lên từ 0,5) .................. (xem và tải)
-Hàm ROUNDUP (tròn lêndù từ 0,01..) ... (xem và tải)
-Hàm ROUNDDOWN (tròn xuống) ............ (xem và tải)
-Hàm TRUNC (tròn xuống cắt ngang) .. (xem và tải)
-So sánh các hàm làm tròn .......................... (xem và tải)
-Hàm LEN (số kí tự cả dấu cách) ........(xem và tải) (số 2)
-Hàm SUBSTITUTE (thay kí tự) ................. (xem và tải)
-Hàm SUMPRODUCT (lọc nhiều điều kiện) (xem và tải)
-Hàm MATCH (tìm vị trí trong dãy) ...... .......(xem và tải)
-Hàm INDEX (tìm giá trị biết tọa độ trong bảng) .(xem và tải)
-Hàm COUNT - COUNTA - COUNTIF ...... (xem và tải)
-Hàm SUM - SUMIF ................................... (xem và tải)
-Hàm TRIM (cắt dấu cách phía trước và ngược lại)..... (xem và tải)
HÀM DATEDIF
Chức năng : Hàm DATEDIF thực hiện phép trừ (enddate - firstdate) trả về một giá trị, là số ngày, số tháng hay số năm giữa hai khoảng thời gian theo tùy chọn.
Cấu trúc : DATEDIF(firstdate,enddate,option)
- firstdate : là Ngày bắt đầu của khoảng thời gian cần tính toán
- Enddate : là Ngày kết thúc của khoảng thời gian cần tính toán
- Option: là tùy chọn, xác định kết quả tính toán sẽ trả về trong công thức. Các tùy chọn theo sau :
+ "d" : Hàm sẽ trả về số ngày giữa hai khoảng thời gian.
+ "m" : Hàm sẽ trả về số tháng (chỉ lần phần nguyên) giữa hai khoảng thời gian.
+ "y" : Hàm sẽ trả về số năm (chỉ lần phần nguyên) giữa hai khoảng thời gian.
+ "yd" : Hàm sẽ trả về số ngày lẻ của năm (số ngày chưa tròn năm) giữa hai khoảng thời gian.
+ "ym" : Hàm sẽ trả về số tháng lẻ của năm (số tháng chưa tròn năm) giữa hai khoảng thời gian.
+ "md" : Hàm sẽ trả về số ngày lẻ của tháng (số ngày chưa tròn tháng) giữa hai khoảng thời gian.
Ví dụ:
=DATEDIF(A1,B1,"m") & " tháng " & DATEDIF(A1,B1,"md") & " ngày"
Hàm TRIM