第十五课:我很不舒服
BÀI 15: TÔI KHÔNG KHOẺ
第十五课:我很不舒服
BÀI 15: TÔI KHÔNG KHOẺ
Duì huà yī:
Đối thoại 1:
Dì shí wǔ kè:Wǒ hěn bù shū fú
Bái xiǎo jiě,nǐ nǎ lǐ bù shū fú?
Cô Bạch, cô không khỏe chỗ nào thế?
Wǒ yì zhí liú bí shuǐ、tóu hěn tòng、wèi kǒu hěn chā,shén me dōng xī dōu bù xiǎng chī。
Tôi cứ sổ mũi suốt, đầu rất đau, khẩu vị kém, không muốn ăn gì hết.
Dà gài duō jiǔ le?
Khoảng bao lâu rồi?
Yǐ jīng sì wǔ tiān le。
Đã 4, 5 ngày rồi.
Wǒ kàn kàn nǐ de hóu lóng。Hóu lóng yǒu yì diǎn fā yán。
Tôi xem thử họng của cô nào. Họng hơi viêm.
Qǐng wèn,wǒ shēng de shì shén me bìng?
Xin hỏi, tôi bị bệnh gì vậy?
Nǐ yǒu yì diǎn fā shāo,shì gǎn mào。Bú guò,méi yǒu shén me guān xì。
Cô hơi sốt, là cảm mạo. Nhưng mà, không có sao cả.
Qǐng wèn,wǒ děi chī yào ma?
Xin hỏi, tôi có cần uống thuốc không?
Yào。Nǐ dào yào jú qù ná yào。
Cần. Cô đến nhà thuốc lấy thuốc.
Hǎo de。Qǐng wèn,wǒ de bìng shén me shí hòu huì hǎo?
Vâng. Xin hỏi, bệnh của tôi bao lâu sẽ hết?
Huí qù bǎ yào chī le,duō hē shuǐ,duō xiū xī,zǎo yì diǎn shuì jiào,hěn kuài jiù huì hǎo。
Đi về uống thuốc, uống nhiều nước, nghỉ ngơi nhiều, ngủ sớm tý, sẽ nhanh hết thôi.
Hǎo de。Xiè xiè nín!
Vâng. Cảm ơn bác.
对话一:
白小姐,你哪里不舒服?
我一直流鼻水、头很痛、胃口很差,什么东西都不想吃。
大概多久了?
已经四五天了。
我看看你的喉咙。喉咙有一点发炎。
请问,我生的是什么病?
你有一点发烧,是感冒。不过,没有什么关系。
请问,我得吃药吗?
要。你到药局去拿药。
好的。请问,我的病什么好时候会好?
回去把药吃了,多喝水,多休息,早一点睡觉,很快就会好。
好的。谢谢您!
第十五課:我很不舒服
對話一:
白小姐,你哪裡不舒服?
我一直流鼻水、頭很痛、胃口很差,什麼東西都不想吃。
大概多久了?
已經四五天了。
我看看你的喉嚨。喉嚨有一點發炎。
請問,我生的是什麼病?
你有一點發燒,是感冒。不過,沒有什麼關係。
請問,我得吃藥嗎?
要。你到藥局去拿藥。
好的。請問,我的病什麼時候會好?
回去把藥吃了,多喝水,多休息,早一點睡覺,很快就會好。
好的。謝謝您!
TỪ MỚI 01:
Duì huà èr:
Đối thoại 2:
Liǎn sè zhè me nán kàn
Nǐ zěn me le?Liǎn sè zhè me nán kàn。
Bạn bị sao vậy? Sắc mặt khó coi vậy? ( Sao mặt tái méc vậy? )
Zuó tiān wǎn shàng dù zi hěn bù shū fú。Chī le dōng xi jiù tù,hái tù le hǎo jǐ cì。
Tối qua bụng khó chịu lắm. Ăn xong là ói, còn ói tới mấy lần nữa chứ.
Nǐ zhè me bù shū fú。wǒ péi nǐ qù kàn bìng,hǎo bù hǎo?
Bạn không khỏe vậy. Tôi đi khám bệnh với bạn, được không?
Bú yòng le。Wǒ zài Tái wān méi yǒu jiàn kāng bǎo xiǎn。
Không cần đâu. Tôi ở Đài Loan không có bảo hiểm y tế.
Nà me,wǒ péi nǐ qù xué xiào de jiàn kāng zhōng xīn。Nà lǐ de yī shēng hěn hǎo,duì xué shēng yě hěn kè qì。
Vậy, tôi cùng bạn đi đến trung tâm y tế của trường. Bác sỹ ở đó rất tốt, rất ân cần với học sinh.
Xiè xie nǐ!Wǒ xiǎng qù yào jú mǎi yào jiù hǎo le。
Cảm ơn bạn ! Tôi định ra nhà thuốc mua thuốc được rồi.
Nǐ zhēn de bú qù kàn bìng ma?
Bạn thiệt là không đi khám bệnh sao?
Wǒ xiǎng huí jiā xiū xí。Qǐng nǐ gēn lǎo shī shuō wǒ shēng bìng le,bù néng shàng kè。
Tôi muốn về nhà nghỉ ngơi. Nhờ bạn nói với giáo viên tôi bệnh, không đi học được.
Hǎo。Nǐ zì jǐ yào duō xiǎo xīn。Yóu de、bīng de dōng xī zuì hǎo dōu bié chī。
Ừ. Bạn phải cẩn thận nhe. Đồ dầu mỡ, lạnh tốt nhất đừng ăn.
Xiè xie nǐ de guān xīn。
Cảm ơn bạn đã quan tâm.
Wǒ lái kàn nǐ le。Xiàn zài jué de zěn me yàng?Hǎo yì diǎn le ma?
Tôi đến thăm bạn nè. Bây giờ cảm thấy sao rồi? Có đỡ hơn không?
Xiè xie nǐ!Hǎo duō le。Wǒ chī le yì bāo yào yǐ hòu,shuì de bǐ zuó tiān hǎo。
Cảm ơn bạn ! Đỡ nhiều rồi. Tôi uống xong 1 bao thuốc, ngủ ngon hơn hôm qua.
Bú cuò。Nǐ shuì le jǐ gè xiǎo shí de jiào yǐ hòu, xiàn zài liǎn sè bǐ zǎo shàng hǎo duō le。
Tốt lắm. Sau khi bạn ngủ được vài tiếng, bây giờ sắc mặt tốt hơn hồi sáng nhiều rồi.
脸色这么难看
对话二:
你怎么了?脸色这么难看。
昨天晚上肚子很不舒服。吃了东西就吐,还吐了好几次。
你这么不舒服。我陪你去看病,好不好?
不用了。我在台湾没有健康保险。
那么,我陪你去学校的健康中心。那里的医生很好,对学生也很客气。
谢谢你!我想去药局买药就好了。
你真的不去看病吗?
我想回家休息。请你跟老师说我生病了,不能上课。
好。你自己要多小心。油的、冰的东西最好都别吃。
谢谢你的关心。
我来看你了。现在觉得怎么样?好一点了吗?
谢谢你!好多了。我吃了一包药以后,睡得比昨天好。
不错。你睡了几个小时的觉以后。现在脸色比早上好多了。
臉色這麼難看
對話二:
你怎麼了?臉色這麼難看。
昨天晚上肚子很不舒服。吃了東西就吐,還吐了好幾次。
你這麼不舒服。我陪你去看病,好不好?
不用了。我在臺灣沒有健康保險。
那麼,我陪你去學校的健康中心。那裡的醫生很好,對學生也很客氣。
謝謝你!我想去藥局買藥就好了。
你真的不去看病嗎?
我想回家休息。請你跟老師說我生病了,不能上課。
好。你自己要多小心。油的、冰的東西最好都別吃。
謝謝你的關心。
我來看你了。現在覺得怎麼樣?好一點了嗎?
謝謝你!好多了。我吃了一包藥以後,睡得比昨天好。
不錯。你睡了幾個小時的覺以後。現在臉色比早上好多了。
TỪ VỰNG 2: