TIẾNG HOA ĐƯƠNG ĐẠI BÀI 13:
SINH NHẬT VUI VẺ
生日快樂
生日快乐
TIẾNG HOA ĐƯƠNG ĐẠI BÀI 13:
SINH NHẬT VUI VẺ
生日快樂
生日快乐
ĐỐI THOẠI 01:
Duìhuà yī:
Wéi,Ān tóng ma?
A lô, An Đồng hả?
Shì,wǒ jiù shì。Yí jūn,hǎo jiǔ bù jiàn。Tīng shuō,nǐ qù Huā lián。
Phải, tôi đây. Di Quân, lâu quá không gặp. Nghe nói bạn đi Hoa Liên.
Wǒ méi qù Huā lián。Wǒ gāng cóng Tái dōng huí lái。
Tôi không có đi Hoa Liên. Tôi vừa từ Đài Đông về.
Zhǎo wǒ yǒu shén me shì?
Bạn tìm tôi có việc gì?
Míng tiān shì nǐ de shēng rì,duì bú duì?
Ngày mai là sinh nhật của bạn, đúng không?
A,wǒ zěn me wàng le?Zuì jìn tài máng le。Xiè xie nǐ hái jì de!
A, tôi sao quên mất rồi. Dạo này bận quá. Cảm ơn bạn còn nhớ
Dāng rán jì de。Yǔ yán jiāo huàn de shí hòu,nǐ nà me rè xīn jiāo wǒ Xī bān yá wén。
Đương nhiên nhớ. Lúc trao đổi ngôn ngữ, bạn nhiệt tâm dạy tôi tiếng Tây ban nha như thế.
Bú bì kè qì,nǐ yě yí yàng。
Không cần khách sáo, bạn cũng vậy mà.
Míng tiān wǒ xiǎng qǐng nǐ chī wǎn fàn,gěi nǐ guò shēng rì。
Ngày mai tôi muốn mời bạn ăn tối, mừng sinh nhật cho bạn.
Nǐ tài kè qì le。Wǒ men zài nǎ lǐ jiàn miàn ne?
Bạn khách sáo quá rồi. Chúng ta gặp nhau ở đâu nè?
Míng tiān wǒ yí xià kè jiù qù nǐ men xué xiào zhǎo nǐ。
Ngày mai vừa tan học thì tôi sẽ đến trường bạn tìm bạn.
Dà gài jǐ diǎn?
Khoảng mấy giờ?
Wǔ diǎn zuǒ yòu。
Khoảng 5 giờ.
Hǎo,wǒ huì zài xué xiào mén kǒu děng nǐ。
Được, tôi sẽ đợi bạn ở cổng trường.
CHỮ PHỒN THỂ:
對話一:
喂,安同嗎?
是,我就是。怡君,好久不見。聽說,你去花蓮。
我沒去花蓮。我剛從台東回來。
找我有什麼事?
明天是你的生日,對不對?
啊,我怎麼忘了?最近太忙了。謝謝你還記得!
當然記得。語言交換的時候,你那麼熱心教我西班牙文。
不必客氣,你也一樣。
明天我想請你吃晚飯,給你過生日。
你太客氣了。我們在哪裡見面呢?
明天我一下課就去你們學校找你。
大概幾點?
五點左右。
好,我會在學校門口等你。
CHỮ GIẢN THỂ:
对话一:
喂,安同吗?
是,我就是。怡君,好久不见。听说,你去花莲。
我没去花莲。我刚从台东回来。
找我有什么事?
明天是你的生日,对不对?
啊,我怎么忘了?最近太忙了。谢谢你还记得!
当然记得。语言交换的时候,你那么热心教我西班牙文。
不必客气,你也一样。
明天我想请你吃晚饭,给你过生日。
你太客气了。我们在哪里见面呢?
明天我一下课就去你们学校找你。
大概几点?
五点左右。
好,我会在学校门口等你。
TỪ MỚI 01:
ĐỐI THOẠI 02:
Duìhuà èr:
Yí Jūn,xiè xiè nǐ qǐng wǒ dào zhè me yǒu míng de cān tīng chī fàn。
Di Quân, cảm ơn bạn mời tôi đến nhà hàng nổi tiếng như vậy để ăn cơm.
Nǎ lǐ,nǎ lǐ。Zhè shì wǒ gěi nǐ de lǐ wù。
Đâu có, đâu có. Đây là quà tôi tặng bạn.
Xiè xiè。Zhēn kāi xīn,jīn nián yǒu Tái wān péng yǒu gěi wǒ guò shēng rì。
Cảm ơn. Thật là vui, năm nay có bạn Đài Loan mừng sinh nhật cho tôi.
Nǐ xiǎng chī shén me?Yǒu méi yǒu bù chī de dōng xī?
Bạn muốn ăn gì? Có cái gì không ăn được không?
Wǒ shén me dōu chī。
Tôi cái gì cũng ăn.
Wǒ yǐ jīng dìng le zhū jiǎo miàn xiàn hé dàn。Děng yí xià,nǐ duō chī yì diǎn。
Tôi đã đặt mì giò heo với trứng. Chút nữa, bạn ăn nhiều tý nhe.
Tái wān rén guò shēng shì bú shì dōu chī zhè xiē dōng xī?
Người Đài Loan mừng sinh nhật có phải đều ăn những thứ này không?
Duì a。Zhè shì chuán tǒng。Bú guò,xiàn zài dà bù fēn nián qīng rén guò shēng rì bù chī zhè xiē dōng xī le。
Đúng vậy. Đây là truyền thống. Nhưng, bây giờ đa phần người trẻ tuổi không ăn những thứ này nữa.
Nà me,nǐ men guò shēng rì chī shén me ne?
Vậy, các bạn mừng sinh nhật ăn cái gì?
Gēn nǐ men yí yàng chī dàn gāo。Jīn tiān wǒ yě dìng le yí gè shēng rì dàn gāo。
Ăn bánh kem giống các bạn vậy. Hôm nay tôi cũng đã đặt 1 cái bánh sinh nhật.
Nǐ duì wǒ zhēn hǎo。
Bạn tốt với tôi quá.
Ān Tóng,zhù nǐ shēng rì kuài lè,wàn shì rú yì,xīn xiǎng shì chéng。
An Đồng, chúc bạn sinh nhật vui vẻ, vạn sự như ý, muốn được gì đó.
Xiè xiè,xiè xiè。
Cảm ơn, cảm ơn
CHỮ PHỒN THỂ
對話二:
怡君,謝謝你請我到這麼有名的餐廳吃飯。
哪裡,哪裡。這是我給你的禮物。
謝謝。真開心,今年有臺灣朋友給我過生日。
你想吃什麼?有沒有不吃的東西?
我什麼都吃。
我已經訂了豬腳面線和蛋。等一下,你多吃一點。
臺灣人過生是不是都吃這些東西?
對啊。這是傳統。不過,現在大部分年輕人過生日不吃這些東西了。
那麼,你們過生日吃什麼呢?
跟你們一樣吃蛋糕。今天我也訂了一個生日蛋糕。
你對我真好。
安同,祝你生日快樂,萬事如意,心想事成。
謝謝,謝謝。
CHỮ GIẢN THỂ
对话二:
怡君,谢谢你请我到这么有名的餐厅吃饭。
哪里,哪里。这是我给你的礼物。
谢谢。真开心,今年有台湾朋友给我过生日。
你想吃什么?有没有不吃的东西?
我什么都吃。
我已经订了猪脚面线和蛋。等一下,你多吃一点。
台湾人过生是不是都吃这些东西?
对啊。这是传统。不过,现在大部分年轻人过生日不吃这些东西了。
那么,你们过生日吃什么呢?
跟你们一样吃蛋糕。今天我也订了一个生日蛋糕。
你对我真好。
安同,祝你生日快乐,万事如意,心想事成。
谢谢,谢谢。
TỪ MỚI 02: