TIẾNG HOA ĐƯƠNG ĐẠI BÀI 11
TÔI MUỐN THUÊ NHÀ
第十一課:我要租房子
Dì shí yī kè: Wǒ yào zū fángzi
TIẾNG HOA ĐƯƠNG ĐẠI BÀI 11
TÔI MUỐN THUÊ NHÀ
第十一課:我要租房子
Dì shí yī kè: Wǒ yào zū fángzi
ĐỐI THOẠI 01:
Duì huà yī:
Lín xiānshēng,nín hǎo。Wǒ shì Bái Rú Yù,lái kàn fángzi。
Ông Lâm, chào ông. Tôi là Bạch Như Ngọc, đến xem nhà.
Bái xiǎojiě,nǐ hǎo。Qǐng jìn。Zhèlǐ shì kètīng,chúfáng zài zuǒbiān,yòubiān yǒu yùshì。
Cô Bạch, chào cô. Mời vào. Chỗ này là phòng khách, phòng bếp ở bên trái, bên phải là phòng tắm.
Fángzi hěn búcuò。
Nhà rất khá.
Zhèlǐ hěn fāngbiàn。Fùjìn yǒu chāoshì hé jiéyùn zhàn,zǒulù wǔ fēnzhōng jiù dào le。
Chỗ này rất tiện. Ở gần có siêu thị và trạm tàu điện, đi bộ 5 phút thì tới rồi.
Xiànzài yǒu rén zhù le ma?
Bây giờ có người ở rồi chưa?
Yǒu。Hái yǒu liǎng jiān kōng fángjiān。Yì jiān shì tàofáng,yì jiān bú shì。
Có. Còn 2 căn phòng trống. Một căn là phòng đầy đủ đồ ( có toilet trong ), một căn ko phải.
Wǒ xiǎng kàn tàofáng。Fángjiān lǐmiàn kěyǐ shàngwǎng ma?
Tôi muốn xem phòng có toilet trong. Trong phòng có thể lên mạng không?
Kěyǐ。Nǐ juéde zhè jiān fángjiān zěnmeyàng?Nǐ xiǎng zū ma?
Được chứ. Cô cảm thấy căn phòng này thế nào? Cô có muốn thuê không?
Wǒ huí qù xiǎng xiǎng,zài dǎ diànhuà gěi nín。
Tôi về suy nghĩ lại, rồi gọi điện thoại cho ông.
CHỮ PHỒN THỂ:
對話一:
林先生,您好!我是白如玉,來看房子。
白小姐,你好!請進。這裡是客廳,廚房在左邊,右邊有浴室。
房子很不錯。
這裡很方便。附近有超市和捷運站,走路五分鐘就到了。
現在有人住了嗎?
有。還有兩間空房間。一間是套房,一間不是。
我想看套房。房間裡面可以上網嗎?
可以。你覺得這間房間怎麼樣?你想租嗎?
我回去想想,再打電話給您。
CHỮ GIẢN THỂ:
对话一:
林先生,您好!我是白如玉,来看房子。
白小姐,你好!请进。这里是客厅,厨房在左边,右边有浴室。
房子很不错。
这里很方便。附近有超市和捷运站,走路五分钟就到了。
现在有人住了吗?
有。还有两间空房间。一间是套房,一间不是。
我想看套房。房间里面可以上网吗?
可以。你觉得这间房间怎么样?你想租吗?
我回去想想,再打电话给您。
TỪ VỰNG:
ĐỐI THOẠI 02:
Duì huà èr:
Wéi,fángdōng xiānshēng,nǐ hǎo!Wǒ shì Bái Rú Yù。Nǐ shōudào wǒ de fángzū le ma?
Alo, anh chủ phòng, chào anh ! Tôi là Bạch Như Ngọc. Anh nhận được tiền phòng của tôi chưa?
Wǒ yǐjīng shōu dào le。Xièxiè!Nǐ xíguàn le ma?
Tôi đã nhận được rồi. Cảm ơn ! Cô quen chưa?
Xíguàn le,kěshì yǒu yí gè wèntí。Rèshuǐ qì de shuǐ hǎoxiàng bú rè。
Quen rồi, nhưng mà có 1 vấn đề. Nước của máy nước nóng hình như không nóng.
Jīntiān wǒ huì qù kàn kàn。Nǐ shénme shíhòu yǒukòng?Wǎnshàng kěyǐ ma?
Hôm nay tôi sẽ đi xem coi sao. Khi nào cô rảnh? Tối được không?
Bùhǎo yìsi。Jīntiān wǎnshàng wǒ yǒushì。
Xin lỗi. Tối nay tôi có việc.
Méi guānxì。Míngtiān xiàwǔ ne?
Không sao. Chiều mai thì sao?
Hǎo。Wǒ zài jiā děng nǐ。
Được. Tôi ở nhà đợi anh.
Nà,wǒ míngtiān xiàwǔ liǎng diǎn dào。Hái yǒu wèntí ma?
Vậy, 2 giờ chiều mai tôi đến. Còn vấn đề gì nữa không?
Wǒ xiǎng mǎi diànshì。Qǐng wèn,kěyǐ bāng wǒ zhuāng yǒuxiàn diànshì ma?
Tôi muốn mua Tivi. Xin hỏi, có thể giúp tôi lắp truyền hình cáp không?
Kěyǐ。Búguò,nǐ děi zìjǐ fùqián。
Được. Có điều, cô phải tự trả tiền.
Hǎo de。Xièxiè nǐ!
OK. Cảm ơn anh.
CHỮ PHỒN THỂ:
對話二:
喂,房東先生,你好!我是白如玉。你收到我的房租了嗎?
我已經收到了。謝謝!你習慣了嗎?
習慣了,可是有一個問題。熱水器的水好像不熱。
今天我會去看看。你什麼時候有空?晚上可以嗎?
不好意思。今天晚上我有事。
沒關係。明天下午呢?
好。我在家等你。
那,我明天下午兩點到。還有問題嗎?
我想買電視。請問,可以幫我裝有線電視嗎?
可以。不過,你得自己付錢。
好的。謝謝你!
CHỮ GIẢN THỂ:
对话二:
喂,房东先生,你好!我是白如玉。你收到我的房租了吗?
我已经收到了。谢谢!你习惯了吗?
习惯了,可是有一个问题。热水器的水好像不热。
今天我会去看看。你什么时候有空?晚上可以吗?
不好意思。今天晚上我有事。
没关系。明天下午呢?
好。我在家等你。
那,我明天下午两点到。还有问题吗?
我想买电视。请问,可以帮我装有线电视吗?
可以。不过,你得自己付钱。
好的。谢谢你!
TỪ VỰNG: