TIẾNG HOA ĐƯƠNG ĐẠI BÀI 10:
TRÁI CÂY ĐÀI LOAN RẤT NGON
第十课:台湾的水果很好吃
第十課:台灣的水果很好吃
Dì shí kè : Tái wān de shuǐ guǒ hěn hǎo chī
TIẾNG HOA ĐƯƠNG ĐẠI BÀI 10:
TRÁI CÂY ĐÀI LOAN RẤT NGON
第十课:台湾的水果很好吃
第十課:台灣的水果很好吃
Dì shí kè : Tái wān de shuǐ guǒ hěn hǎo chī
ĐỐI THOẠI 01:
Duì huà yī :
Zhè gè huáng sè de shuǐ guǒ jiào shén me ?
Cái trái màu vàng này kêu bằng gì?
Máng guǒ 。 Gěi nǐ yí kuài , chī chī kàn 。
Xoài. Cho bạn 1 miếng, ăn thử xem.
Hǎo, xiè xie ! xiāng xiāng de, tián tián de , hěn hǎo chī 。
Ừ, cảm ơn ! Thơm thơm, ngọt ngọt, rất ngon.
Zuó tiān Míng Huá gěi wǒ men de nà zhǒng shuǐ guǒ , hóng sè de jiào shén me ?
Loại trái cây mà hôm qua Minh Hoa cho tụi mình, cái màu đỏ kêu bằng gì?
Nǐ shuō de shì xī guā ba ?
Cái bạn nói là dưa hấu á hả?
Duì duì duì 。 Tái wān yǒu hěn duō hǎo chī de shuǐ guǒ 。
Đúng đúng đúng. Đài Loan có rất nhiều trái cây ngon.
Wǒ yǐ qián bù xǐ huān chī shuǐ guǒ 。 Xiàn zài hěn xǐ huān le 。
Tôi trước đây không thích ăn trái cây. Bây giờ rất thích rồi.
Yuè nán de shuǐ guǒ yě hěn hǎo chī 。
Trái cây của Việt Nam cũng rất ngon.
Yào shì yǒu jī huì wǒ xiǎng chī chī kàn 。
Nếu như có cơ hội, tôi muốn ăn thử.
Nǐ lái Yuè nán , wǒ yí dìng qǐng nǐ chī 。
Bạn đến Việt Nam, tôi nhất định mời bạn ăn
CHỮ GIẢN THỂ
对话一:
这个黄色的水果叫什么?
芒果。给你一块,吃吃看。
好,谢谢!香香的,甜甜的,很好吃。
昨天明华给我们的那种水果,红色的叫什么?
你说的是西瓜吧?
对对对。台湾有很多好吃的水果。
我以前不喜欢吃水果。现在很喜欢了。
越南的水果也很好吃。
要是有机会我想吃吃看。
你来越南,我一定请你吃。
CHỮ PHỒN THỂ:
對話一:
這個黃色的水果叫什麼?
芒果。給你一塊,吃吃看。
好,謝謝!香香的,甜甜的,很好吃。
昨天明華給我們的那種水果,紅色的叫什麼?
你說的是西瓜吧?
對對對。台灣有很多好吃的水果。
我以前不喜歡吃水果。現在很喜歡了。
越南的水果也很好吃。
要是有機會我想吃吃看。
你來越南,我一定請你吃。
TỪ MỚI 01:
ĐỐI THOẠI 02:
Duì huà èr :
Nǐ gēn nǐ nǚ péng yǒu shàng gè yuè qù Huā Lián wán , hǎo wán ma ?
Bạn với bạn gái tháng trước đi Hoa Liên chơi, chơi vui không?
Hěn hǎo wán 。 Nǐ kàn , zhè xiē shì wǒ pāi de zhào piàn 。
Chơi rất vui. Bạn xem, những cái này là hình của tôi chụp.
Nǐ men xiào de hěn kāi xīn , nǎ yí gè shì nǐ nǚ péng yǒu 。
Các bạn cười rất tươi, người nào là bạn gái của bạn?
Chuān hóng yī fú de zhè gè 。 Chuān huáng yī fú de shì lǚ guǎn lǎo bǎn de tài tai 。
Người mặc áo đỏ này nè. Người mặc áo vàng là vợ của chủ khách sạn.
Tā mén liǎng gè dōu hěn piào liàng 。 Zhè liǎng gè nán de shì shéi ?
Hai người bọn họ đều rất xinh đẹp. Hai người nam này là ai?
Ǎi de shì lǚ guǎn de lǎo bǎn , gāo de shì tā de dì di 。
Người lùn là chủ khách sạn, người cao là em trai của ông ấy.
Nà jiā lǚ guǎn zěn me yàng ?
Khách sạn đó như thế nào?
Hěn gān jìng 。 Cóng chuāng hù wǎng wài kàn shì lán sè de dà hǎi 。
Rất sạch sẽ. Từ cửa sổ nhìn ra ngoài là biển xanh rộng lớn.
Nà jiā lǚ guǎn guì ma ?
Khách sạn đó mắc không?
Yīn wèi xiàn zài qù wán de rén bǐ jiào shǎo , suǒ yǐ lǚ guǎn bú tài guì 。
Bởi vì bây giờ người đi chơi khá ít, cho nên khách sạn không mắc lắm.
Xià cì wǒ yě xiǎng qù zhù 。
Lần tới tôi cũng muốn đi ở ( khách sạn đó )
CHỮ GIẢN THỂ:
对话二:
你跟你女朋友上个月去花莲玩,好玩吗?
很好玩。你看,这些是我拍的照片。
你们笑得很开心,哪一个是你女朋友。
穿红衣服的这个。穿黄衣服的是旅馆老板的太太。
她们两个都很漂亮。这两个男的是谁?
矮的是旅馆的老板,高的是他的弟弟。
那旅馆怎么样?
很干净。从窗户往外看是蓝色的大海。
那家旅馆贵吗?
因为现在去玩的人比较少,所以旅馆不太贵。
下次我也想去住。
CHỮ PHỒN THỂ:
對話二:
你跟你女朋友上個月去花蓮玩,好玩嗎?
很好玩。你看,這些是我拍的照片。
你們笑得很開心,哪一個是你女朋友。
穿紅衣服的這個。穿黃衣服的是旅館老闆的太太。
她們兩個都很漂亮。這兩個男的是誰?
矮的是旅館的老闆,高的是他的弟弟。
那旅館怎麼樣?
很乾淨。從窗戶往外看是藍色的大海。
那家旅館貴嗎?
因為現在去玩的人比較少,所以旅館不太貴。
下次我也想去住。
TỪ MỚI 02: