TIẾNG HOA ĐƯƠNG ĐẠI
BÀI 09: NGHỈ LỄ ĐI ĐÂU CHƠI?
TIẾNG HOA ĐƯƠNG ĐẠI
BÀI 09: NGHỈ LỄ ĐI ĐÂU CHƠI?
Duì huà yī:
Hội thoại 01:
Tián Zhōng,xià gè xīng qī wǒ men fàng wǔ tiān de jià,nǐ yào huí guó ma?
Điền Trung, tuần tới chúng ta được nghỉ 5 ngày, bạn có muốn về nước không?
Bù。Wǒ dǎ suàn zài jiā kàn diàn shì、yǐng piàn xué zhōng wén。Nǐ ne?
Không. Tôi định ở nhà xem tivi, video học tiếng Trung. Còn bạn?
Wǒ xiǎng gēn péng yǒu qù wán。
Tôi định đi chơi với bạn bè.
Bú cuò a。Qù shén me dì fāng?
Được đó. Đi nơi nào?
Tái dōng。Tīng shuō nà lǐ de fēng jǐng fēi cháng piāo liàng。
Đài Đông. Nghe nói phong cảnh ở đó rất là đẹp.
Wǒ yě tīng shuō。Fàng jià de shí hòu,nǐ cháng qù lǚ xíng ma?
Tôi cũng nghe nói vậy. Lúc nghỉ lễ, bạn thường đi du lịch không?
Bù yí dìng。Yǒu shí hòu,zài jiā xiě gōng kè,yǒu shí hòu chū qù wán。
Không nhất định. Có khi ở nhà viết bài tập, có khi đi ra ngoài chơi.
Nǐ men shén me shí hòu qù Tái dōng?
Các bạn chừng nào đi Đài Đông?
Zhè gè xīng qī liù xiàwǔ qù。
Chiều thứ bảy tuần này đi.
Qù wán duō jiǔ?
Đi chơi bao lâu?
Dà gài wán sì wǔ tiān。
Khoảng 4, 5 ngày.
CHỮ GIẢN THỂ:
田中,下个星期我们放五天的假,你要回国吗?
不。我打算在家看电视、影片学中文。你呢?
我想跟朋友去玩。
不错啊。去什么地方?
台东。听说那里的风景非常漂亮。
我也听说。放假的时候,你常去旅行吗?
不一定。有时候,在家写功课,有时候出去玩。
你们什么时候去台东?
这个星期六下午去。
去玩多久?
大概玩四五天。
CHỮ PHỒN THỂ:
田中,下個星期我們放五天的假,你要回國嗎?
不。我打算在家看電視、影片學中文。你呢?
我想跟朋友去玩。
不錯啊。去什麼地方?
台東。聽說那裡的風景非常漂亮。
我也聽說。放假的時候,你常去旅行嗎?
不一定。有時候,在家寫功課,有時候出去玩。
你們什麼時候去台東?
這個星期六下午去。
去玩多久?
大概玩四五天。
生词一:
生詞一:
Shēngcí yī:
TỪ MỚI 01:
Duìhuà èr
Hội thoại 02:
Wǒ nǚ péngyǒu jiǔ yuè sān shí hào yào lái Táiwān kàn wǒ。
Bạn gái tôi 10 tháng 09 sẽ đến Đài Loan thăm tôi.
Nǐ xiǎng dài tā qù nǎlǐ wán?
Bạn định dắt cô ấy đi đâu chơi?
Hái bù zhī dào。Nǐ yǒu shén me jiànyì?
Vẫn chưa biết. Bạn có kiến nghị gì không?
Táiwān de yèshì hěn yǒumíng。Nǐmen yīnggāi qù guàngguàng。
Chợ đêm Đài Loan rất nổi tiếng. Các bạn nên đi dạo thử.
Xièxiè。Hái yǒu shénme hăowán de dìfāng?
Cảm ơn. Còn nơi nào vui nữa không?
Táiwān de chá yě hěn tèbié。Táiběi yǒu hěn duō cháguǎn。
Trà của Đài Loan cũng rất đặc biệt. Đài Bắc có rất nhiều trà quán.
Dào nǎlǐ hē chá bǐjiào hǎo?
Tới đâu uống trà sẽ tốt hơn?
Nǐmen kě yǐ qù Māokōng。Nàlǐ de fēngjǐng hěn měi。
Các bạn có thể đi Miêu Không. Phong cảnh ở đó rất đẹp.
Xièxie nǐ。Wǒ juédìng dài tā qù Māo kōng。
Cảm ơn bạn. Tôi quyết định đi Miêu Không.
Nǐ yě yìqǐ qù hǎo bù hǎo?
Bạn cũng cùng đi, được không?
Yàoshì nà shíhòu wǒ yǒu kòng jiù gēn nǐmen yìqǐ qù。
Nếu mà lúc đó tôi rảnh thì sẽ đi cùng các bạn.
Tài hǎo le。Xiè xie!
CHỮ GIẢN THỂ:
我女朋友九月三十号要来台湾看我。
你想带她去哪里玩?
还不知道。你有什么建议?
台湾的夜市很有名。你们应该去逛逛。
谢谢。还有什么好玩的地方?
台湾的茶也很特别。台北有很多茶馆。
到哪里喝茶比较好?
你们可以去猫空。那里的风景很美。
谢谢你。我决定带她去猫空。
你也一起去好不好?
要是那时候我有空就跟你们一起去。
太好了。谢谢!
CHỮ PHỒN THỂ:
我女朋友九月三十號要來臺灣看我。
你想帶她去哪裡玩?
還不知道。你有什麼建議?
臺灣的夜市很有名。你們應該去逛逛。
謝謝。還有什麼好玩的地方?
臺灣的茶也很特別。臺北有很多茶館。
到哪裡喝茶比較好?
你們可以去貓空。那裡的風景很美。
謝謝你。我決定帶她去貓空。
你也一起去好不好?
要是那時候我有空就跟你們一起去。
太好了。謝謝!
生词二:
生詞二:
Shēngcí èr:
TỪ MỚI 02: