TIẾNG HOA ĐƯƠNG ĐẠI
BÀI 08: NGỒI XE LỬA ĐI ĐÀI NAM CHƠI
TIẾNG HOA ĐƯƠNG ĐẠI
BÀI 08: NGỒI XE LỬA ĐI ĐÀI NAM CHƠI
Duì huà yī:
Hội thoại 01:
Zhè gè zhōu mò wǒ xiǎng gēn péng yǒu qù Tái nán wán。
Cuối tuần này tôi muốn cùng mấy đứa bạn đi Đài Nam chơi.
Zěn me qù?
Đi bằng gì?
Wǒ xiǎng zuò huǒ chē qù。
Tôi muốn ngồi xe lửa đi.
Huǒ chē tài màn le。Yào sì gè duō zhōng tóu。Zuò gāo tiě bǐ jiào kuài。
Xe lửa chậm lắm. Cần hơn 4 tiếng đồng hồ. Ngồi tàu cao tốc nhanh hơn.
Kě shì,tīng shuō gāo tiě chē piào fēi cháng guì。
Nhưng mà, nghe nói vé tàu cao tốc mắc lắm.
Gāotiě chēpiào yǒu yì diǎn guì。Dànshì,zuò gāotiě yòu kuài yòu shūfú。
Vé tàu cao tốc hơi mắc. Nhưng mà, ngồi tàu cao tốc vừa nhanh vừa thoải mái.
Wǒ bù zhī dào zài nǎ lǐ mǎi piào?
Tôi không biết mua vé ở đâu?
Zài gāo tiě zhàn,wǎng lù shàng,huò shì biàn lì shāng diàn dōu kě yǐ。
Ở trạm tàu cao tốc, trên mạng, hoặc là cửa hàng tiện lợi đều được.
Zhè me fāng biàn。Nà,wǒ zuò gāo tiě qù。Xiè xiè nǐ!
Tiện vậy à. Vậy thì, tôi ngồi tàu cao tốc đi. Cảm ơn bạn.
CHỮ GIẢN THỂ:
这个周末我想跟朋友去台南玩。
怎么去?
我想坐火车去。
火车太慢了。要四个多钟头。坐高铁比较快。
可是,听说高铁车票非常贵。
高铁车票有一点贵。但是,坐高铁又快又舒服。
我不知道在哪里买票?
在高铁站,网路上,或是便利商店都可以。
这么方便。那,我做高铁去。谢谢你!
CHỮ PHỒN THỂ:
這個週末我想跟朋友去台南玩。
怎麼去?
我想坐火車去。
火車太慢了。要四個多鐘頭。坐高鐵比較快。
可是,聽說高鐵車票非常貴。
高鐵車票有一點貴。但是,坐高鐵又快又舒服。
我不知道在哪裡買票?
在高鐵站,網路上,或是便利商店都可以。
這麼方便。那,我做高鐵去。謝謝你!
生词一:
生詞一:
Shēngcí yī:
TỪ MỚI 01:
Duìhuà èr
Hội thoại 02:
Ān Tóng,míng tiān wǒ men méi kè。Nǐ xiǎng qù nǎ lǐ?
An Đồng, ngày mai chúng ta không có giờ học. Bạn muốn đi đâu?
Wǒ yào gēn tóng xué qù cān guān gù gōng bó wù yuàn。
Tôi muốn cùng với bạn học đi tham quan Bảo tàng Cố Cung.
Tīng shuō,nà lǐ yǒu hěn duō zhōng guó gǔ dài de dōng xī。
Nghe nói, nơi đó có rất nhiều đồ Trung Quốc cổ đại.
Shì a。Nǐ yào gēn wǒ men qù kàn kàn ma?
Phải rồi. Bạn muốn đi xem với chúng tôi không?
Hǎo。Zěn me qù?
Được. Đi bằng gì?
Wǒ tóng xué qí jī chē zài wǒ。 Nǐ kě yǐ zuò gōng gòng qì chē qù。
Bạn học tôi chạy xe máy chở tôi. Bạn có thể ngồi xe buýt đi.
Wǒ xiǎng zuò jié yùn qù,bǐ jiào kuài。
Tôi muốn ngồi tàu Metro đi, nhanh hơn.
Bù xíng。Dào gù gōng méi yǒu jié yùn。Nǐ yào bú yào zuò jì chéng chē qù?
Không được. Đến Cố Cung không có tàu Metro. Bạn có muốn đi taxi không?
Tài guì le。Wǒ zuò gōng chē。Qí jī chē bǐ zuò gōng chē kuài ma?
Mắc quá à. Tôi đi xe buyt. Chạy xe máy có nhanh hơn ngồi xe buýt không?
Chā bù duō
Xem xem thôi.
CHỮ GIẢN THỂ:
安同,明天我们没课。你想去哪里?
我要跟同学去参观故宫博物院。
听说,那里有很多中国古代的东西。
是啊。你要跟我们去看看吗?
好。怎么去?
我同学骑机车载我。 你可以坐公共汽车去。
我想做捷运去,比较快。
不行。到故宫没有捷运。你要不要坐计程车去?
太贵了。我坐公车。骑机车比坐公车快吗?
差不多。
CHỮ PHỒN THỂ:
安同,明天我們沒課。你想去哪裡?
我要跟同學去參觀故宮博物院。
聽說,那裡有很多中國古代的東西。
是啊。你要跟我們去看看嗎?
好。怎麼去?
我同學騎機車載我。 你可以坐公共汽車去。
我想做捷運去,比較快。
不行。到故宮沒有捷運。你要不要坐計程車去?
太貴了。我坐公車。騎機車比坐公車快嗎?
差不多。
生词二:
生詞二:
Shēngcí èr:
TỪ MỚI 02: