TIẾNG HOA ĐƯƠNG ĐẠI BÀI 06:
TRƯỜNG HỌC CỦA HỌ Ở TRÊN NÚI
TIẾNG HOA ĐƯƠNG ĐẠI BÀI 06:
TRƯỜNG HỌC CỦA HỌ Ở TRÊN NÚI
Duì huà yī:
Hội thoại 01:
PINYIN
Tīng shuō Yí Jūn de xuéxiào hěn piàoiàng
Nghe nói trường học của Di Quân rất đẹp.
Tāmen xuéxiào zài nǎlǐ? Yuǎn bù yuǎn?
Trường của tụi nó ở đâu? Xa không?
Yǒu yì diǎn yuǎn. Tāmen xuéxiào zài HuáLián de shānshàng
Hơi xa. Trường tụi nó ở trên núi của Hoa Liên.
Shānshàng? Nàlǐ de fēngjǐng yídìng hěn měi
Trên núi hả? Phong cảnh ở đó nhất định rất đẹp.
Shìde. Tāmen xuéxiào qiánmiàn yǒu hǎi, hòumiàn yǒu shān.
Uhm. Trước trường tụi nó có biển, phía sau có núi.
Nàlǐ zhēnde shì yí ge hěn piàoliàng de dìfāng.
Nơi đó thật là một nơi rất đẹp
Wǒ xiǎng qù kànkan. Wǒmen zhège zhōumò yìqǐ qù ba
Tôi muốn đi xem thử. Tụi mình cuối tuần này đi chung đi.
Hǎo a. Wǒ xiànzài yào qù xuéxiào fùjìn de kāfēi diàn mǎi kāfēi Nǐ ne?
Được. Bây giờ tui sẽ đi quán cà phê gần trường mua cà phê. Còn bạn?
Wǒ qù lóuxià zhǎo péngyǒu Wǒmen yào yìqǐ qù shàngkè
Tôi đi xuống lầu tìm bạn. Chúng tôi sẽ cùng nhau đi học.
CHỮ GIẢN THỂ:
对话一:
听说怡君的学校很漂亮。
他们学校在哪里?远不远?
有一点远。他们学校在花莲的山上。
山上?那里的风景一定很美。
是的。他们学校前面有海,后面有山。
那里真的是一个很漂亮的地方。
我想去看看。我们这个周末一起去吧。
好啊。我现在要去学校附近的咖啡店买咖啡。你呢?
我去楼下找朋友。我们要一起去上课。
CHỮ PHỒN THỂ:
對話一:
聽說怡君的學校很漂亮。
他們學校在哪裡?遠不遠?
有一點遠。他們學校在花蓮的山上。
山上?那裡的風景一定很美。
是的。他們學校前面有海,後面有山。
那裡真的是一個很漂亮的地方。
我想去看看。我們這個周末一起去吧。
好啊。我現在要去學校附近的咖啡店買咖啡。你呢?
我去樓下找朋友。我們要一起去上課。
生词一:
生詞一:
Shēngcí yī:
TỪ MỚI 01:
Duìhuà èr
Hội thoại 02:
Huānyíng nǐmen lái
Hoan nghênh các bạn đến
Nǐmen xuéxiào zhēn yuǎn
Trường các bạn xa thật.
Shì a. Bú shì hěn jìn. Yǒu yì diǎn bù fāngbiàn
Phải rồi. Không được gần lắm. Hơi bất tiện đấy.
Zhèlǐ de xuéshēng zài nǎlǐ mǎi dōngxī?
Học sinh ở đây mua đồ ở đâu?
Zài xuéxiào wàimiàn. Xuéxiào lǐmiàn méi yǒu shāngdiàn.
Ở ngoài trường. Trong trường không có cửa hàng.
Chī fàn ne? Xuéxiào lǐmiàn yǒu méi yǒu cāntīng?
Ăn cơm thì sao? Trong trường có nhà hàng không?
Cāntīng zài xuéshēng sùshè de yī lóu
Nhà hàng ở lầu 1 ký túc xá học sinh.
Qiánmiàn zhè dòng dà lóu hěn piàoliàng.
Tòa nhà phía trước này rất đẹp.
Zhè shì túshūguǎn. Pángbiān nà dòng dà lóu shì jiàoshì.
Đây là thư viện. Tòa nhà kế bên là lớp học.
Túshūguǎn hòumiàn yǒu yóuyǒng chǐ.
Sau thư viện là hồ bơi.
CHỮ GIẢN THỂ:
对话二:
欢迎你们来。
你们学校真远。
是啊。不是很近。有一点不方便。
这里的学生在哪里买东西?
在学校外面。学校里面没有商店。
吃饭呢?学校里面有没有餐厅?
餐厅在学生宿舍的一楼。
前面这栋大楼很漂亮。
这是图书馆。旁边那栋大楼是教室。
图书馆后面有游泳池。
CHỮ PHỒN THỂ:
對話二:
歡迎你們來。
你們學校真遠。
是啊。不是很近。有一點不方便。
這裡的學生在哪裡買東西?
在學校外面。學校裡面沒有商店。
吃飯呢?學校裡面有沒有餐廳?
餐廳在學生宿舍的一樓。
前面這棟大樓很漂亮。
這是圖書館。旁邊那棟大樓是教室。
圖書館後面有游泳池。
生词二:
生詞二:
Shēngcí èr:
TỪ MỚI 02: