BÀI 06: XEM NHÀ
PINYIN
Đối thoại 01:
LǎoZhāng, wǒ yào qù Rìxīn Bǎihuò gōngsī hòumiàn kàn fángzi
Anh Trương, em muốn đi đến sau công ty bách hóa Nhật Tân để xem nhà.
Rìxīn Bǎihuò gōngsī zěnme zǒu?
Công ty bách hóa Nhật Tân đi làm sao vậy anh?
Nǐ kāi chē qù ma?
Em lái xe đi hả?
Shì a.
Vâng ạ
Nǐ cóng Dōngsān jiē wǎng nán kāi.
Em từ phố Đông Tam lái về Nam
Guò liǎng ge hónglǜdēng, dào le huǒchēzhàn,
Qua 2 đèn xanh đỏ, tới trạm xe lửa,
zuǒ zhuǎn, zài kāi jǐ fēn zhōng jiù dào le.
Quẹo trái, lái thêm vài phút thì tới rồi.
CHỮ PHỒN THỂ
第六課:找房子
對話一:
老張,我要去日新百貨公司後面看房子。日新百貨公司怎麼走?
你開車去嗎?
是啊。
你從東三街往南開,過了兩個紅綠燈,到了火車站,左轉,再開幾分鐘就到了。
CHỮ GIẢN THỂ
第六课:找房子
对话一:
老张,我要去日新百货公司后面看房子。日新百货公司怎么走?
你开车去吗?
是啊。
你从东三街往南开,过了两个红绿灯,到了火车站,左转,再开几分钟就到了。
Đối thoại 02:
PINYIN
Qǐng wèn nǐ men shì bú shì yǒu gè fáng jiān yào chū zū?
Xin hỏi có phải các bạn có 1 phòng muốn cho thuê không?
Shì a,nǐ shì xué shēng ma?
Phải rồi, em là học sinh hả?
Duì。
Đúng
Nà me fáng zū kě yǐ pián yí yì diǎn,
Vậy thì tiền phòng có thể rẻ một chút
yí gè yuè wǔ qiān wǔ bǎi kuài,shuǐ diàn fèi bú suàn。
Một tháng 5500 đồng, tiền điện nước không tính
Yào bú yào yā jīn?
Có cần đặt tiền cọc không?
Yào,yí gè yuè de fáng zū。
Cần, một tháng tiền phòng
Yǒu méi yǒu diàn huà,jiā jù?
Có điện thoại, vật dụng không?
Yǒu。Fáng jiān lǐ chuáng、zhuō zi dōu yǒu。
Có. Trong tròng giường, ghế đều có.
Hái yǒu yí gè dà yī guì,kě yǐ fàng hěn duō yī fú.
Còn có 1 cái tủ áo lớn, có thể để được nhiều đồ
Diàn huà gēn diàn shì zài kè tīng。
Điện thoại với Tivi ở phòng khách.
Wǒ kě yǐ kàn kàn fáng jiān ma?
Em có thể xem thử phòng không?
Kě yǐ a。
Được chứ.
CHỮ PHỒN THỂ
對話二:
請問,你們是不是有個房間要出租?
是啊。你是學生嗎?
對。
那麼,房租可以便宜一點。一個月五千五百塊,水電費不算。
要不要押金?
要,一個月的房租。
有沒有電話,傢俱?
有。房間裡,床、桌子都有,還有一個大衣櫃,可以放很多衣服。電話跟電視在客廳。
我可以看看房間嗎?
可以啊。
CHỮ GIẢN THỂ
对话二:
请问,你们是不是有个房间要出租?
是啊。你是学生吗?
对。
那么,房租可以便宜一点。一个月五千五百块,水电费不算。
要不要押金?
要,一个月的房租。
有没有电话,家具?
有。房间里,床、桌子都有,还有一个大衣柜,可以放很多衣服。电话跟电视在客厅。
我可以看看房间吗?
可以啊。
TẬP VIẾT BÀI 06:
BẤM VÀO CHỮ HÁN CẦN HỌC ĐỂ XEM CÁCH VIẾT
你從東三街往南開,過了兩個紅綠燈,到了火車站,左轉,再開幾分鐘就到了。