BÀI 03: TRẢ TIỀN
BÀI 03: TRẢ TIỀN
Đối thoại 01: CÓ THỂ QUẸT THẺ KHÔNG?
Yígòng duōshǎo qián?
Tổng cộng bao nhiêu tiền?
Liǎng qiān jiǔ bǎi wǔ shí kuài。Dǎ bā zhé,liǎng qiān sān bǎi liù。
Hai ngàn chin trăm năm mươi đồng. Giảm 20%, hai ngàn ba trăm sáu.
Kěyǐ shuākǎ ma?
Có thể quẹt thẻ không?
Duì bù qǐ,wǒ men bù shōu xìnyòngkǎ。
Xin lỗi, chúng tôi không nhận thẻ tín dụng.
Nàme,wǒ gěi nǐ xiànjīn。
Vậy, tôi đưa bạn tiền mặt.
Đối thoại 02: ĐIỆN THOẠI BẠN SỐ MẤY?
Nǐ gěi wǒ xiànjīn gěi wǒ zhīpiào?
Anh trả tôi tiền mặt hay trả tôi chi phiếu?
Wǒ gěi nǐ zhīpiào。
Tôi trả bạn chi phiếu.
Òu,duì le。Nà běn xīnshū lái le gěi wǒ dǎ gè diànhuà,kěyǐ ma?
Ồ, đúng rồi. Cuốn sách mới đó đến rồi, xin gọi cho tôi 1 cái, được không?
Hǎo,nǐ dediàn huà jǐ hào?
Được, điện thoại anh số mấy?
Wǒ de diànhuà shì 326-8457。Wǒ xìng Qián,wǒ jiào Qián Shū Yí。Xiè xie!
Điện thoại tôi là: 326-8457. Tôi họ Tiền, tôi tên Tiền Thư Nghi. Cảm ơn !
Bú kè qì!
Đừng khách sáo !
Đối thoại 03: ĐỔI TIỀN
Xiānshēng,wǒ yào huàn wǔ bǎi Měijīn。Yí kuài Měijīn duōshǎo Táibì?
Anh ơi, tôi muốn đổi 500 USD. Một đồng USD bao nhiêu Đài tệ ?
Èr shí qī diǎn wǔ。Qǐng xiān tiánbiǎo,zhè liǎng zhāng dōu yào tián。
Hai mươi bảy chấm năm. Xin hãy điền biểu mẫu trước, hai tấm này đều phải điền.
Qǐng gěi wǒ sì zhāng yì bǎi de lǚxíng zhīpiào,wǔ zhāng èr shí de xiànjīn。
Xin hãy cho tôi 4 tấm chi phiếu du lịch 100, 5 tấm tiền mặt 20.
Hǎo,qǐng děng yí xià。Qǐng diǎn yí xià。
Được, xin đợi một chút. Xin hãy kiểm lại.
CHỮ GIẢN THỂ
第三课:付钱
会话一:
一共多少钱?
两千九百五十块。打八折,两千三百六。
可以刷卡吗?
对不起,我们不收信用卡。
那么,我给你现金。
会话二:
你给我现金给我支票?
我给你支票。噢,对了。那本书来了给我打个电话,可以吗?
好,你的电话几号?
我的电话是351-5375。我姓钱,我叫钱书宜。谢谢!
会话三:
先生,我要换五百美金。一块美金多少台币?
二十七点五。请先填表,这两张都要填。
请给我四张一百的旅行支票,五张二十的现金。
好,请等一下。请点一下。
CHỮ PHỒN THỂ
第三課:付錢
會話一:
一共多少錢?
兩千九百五十塊。打八折,兩千三百六。
可以刷卡嗎?
對不起,我們不收信用卡。
那麼,我給你現金。
會話二:
你給我現金給我支票?
我給你支票。噢,對了。那本書來了給我打個電話,可以嗎?
好,你的電話幾號?
我的電話是351-5375。我姓錢,我叫錢書宜。謝謝!
不客气!
會話三:
先生,我要換五百美金。一塊美金多少台幣?
二十七點五。請先填表,這兩張都要填。
請給我四張一百的旅行支票,五張二十的現金。
好,請等一下。請點一下。
BÂM VÀO XEM VÀ TẬP VIẾT NHIỀU LẦN CÁC CHỮ HÁN SAU: