BÀI 02: MUA ĐỒ
BÀI 02: MUA ĐỒ
Đối thoại 01:
Zǎo a, tàitai, nǐ mǎi shénme?
Chào buổi sáng. Bà mua gì?
Báicài hǎochī ma? Yì jīn jǐ kuài qián?
Cải thảo ngon không? Một cân mấy đồng tiền?
Hǎo chī。Yì jīn shí qī kuài。Nǐ yào jǐ gè?
Ngon. Một cân 17 đồng. Bà muốn mấy cái?
Nǐ gěi wǒ liǎng ge。
Anh cho tôi 2 cái.
Đối thoại 02:
Xiānshēng, nǐmen yǒu méi yǒu Rì běn chē?
Anh ơi, các anh có xe Nhật không?
Duì bù qǐ, wǒmen bú mài Rì běn chē。
Xin lỗi, chúng tôi không bán xe Nhật.
Zhè zhǒng Měiguó chē hěn hǎo,nǐ yào bú yào?
Loại xe Mỹ này rất tốt, cô có muốn không?
Duōshǎo qián?
Bao nhiêu tiền?
Wǔ shí jiǔ wàn jiǔ qiān wǔ bǎi kuài。
59 vạn 9 ngàn 500 đồng ( 599.000 )
Tài guì le,piányí yì diǎnr, wǔ shí wàn,hǎo bù hǎo?
Mắc quá, rẻ 1 chút, 50 vạn ( 500.000 ), được không?
Duì bù qǐ,bù xíng。
Xin lỗi, không được.
CHỮ GIẢN THỂ
第二课:买东西
会话一:
A:早啊,太太。你买什么?
B:白菜好吃吗?一斤几块钱?
A:好吃。一斤十七块钱。你要几个?
B:你给我两个。
会话二:
A:先生你们有没有日本车。
B:对不起我们不卖日本车。
B:这种美国车很好,你要不要?
A:多少钱?
B:五十九万九千五百块。
A:太贵了,便宜一点儿,五十万,好不好?
B:对不起,不行。
CHỮ PHỒN THỂ
第二課:買東西
會話一:
A:早啊,太太。你買什麼?
B:白菜好吃嗎?一斤幾塊錢?
A:好吃。一斤十七塊錢。你要幾個?
B:你給我兩個。
會話二:
A:先生你們有沒有日本車。
B:對不起我們不賣日本車。
B:這種美國車很好,你要不要?
A:多少錢?
B:五十九萬九千五百塊。
A:太貴了,便宜一點兒,五十萬,好不好?
B:對不起,不行。
TẬP VIẾT CHỮ HÁN FAR 02:
CÁC BẠN BẤM VÀO CHỮ HÁN CẦN HỌC ĐỂ XEM CÁCH VIẾT VÀ TẬP VIẾT NHIỀU LẦN VÀO TẬP LUYỆN CHỮ NHÉ !