Bảng mã lỗi điều hòa Daikin Inverter
Điều hòa Daikin Inverter được người sử dụng chọn lựa khá nhiều vì tính năng tiết kiệm điện, kèm theo các tính năng vượt trội. Vì vậy việc sửa điều hòa Daikin Inverter là công việc tương đối khó khăn với những thợ sửa máy lạnh tại nhà kém chuyên nghiệp. Tuy nhiên, máy lạnh Daikin cũng có những mã lỗi xác định giúp việc sửa chữa dễ dàng nhanh chóng.
Cách kiểm tra mã lỗi trên điều hòa Daikin
Dùng que tăm ấn giữ nút CHECK khoảng 5 giây, cho tới khi màn hình hiện dấu – –
Hướng remote control về chiếc điều hòa bị lỗi, ấn giữ nút TIMER, mỗi lần ấn nút màn hình sẽ lần lượt hiện mã lỗi và đèn báo POWER trên máy lạnh sẽ chớp một lần để xác nhận tín hiệu.
Khi đèn báo POWER sáng và máy lạnh phát ra tiếng “bíp” liên tục trong khoảng 4 giây, mã lỗi đang xuất hiện trên màn hình sẽ là mã lỗi của máy lạnh đang gặp.
Chế độ truy vấn mã lỗi của điều hoà sẽ ngắt khi ấn giữ nút CHECK trong 5 giây hoặc tự kết thúc sau khoảng 20 giây nếu chúng ta không thực hiện thêm thao tác.
Tạm thời xóa lỗi trên điều hòa bằng cách chúng ta ngắt nguồn cung cấp hoặc nhấn AC RESET và cho máy lạnh hoạt động lại để kiểm tra lỗi có xuất hiện lại không.
Bảng mã lỗi điều hòa Daikin và hướng dẫn sửa chữa
Bảng mã lỗi điều hòa Daikin
Mã lỗi
Nguyên nhân
Cách khắc phục
A0
Lỗi do thiết bị bảo vệ bên ngoài
Lỗi board dàn lạnh
Thiết bị không tương thích
Kiểm tra lại cài đặt và thiết bị kết nối bên ngoài
A1
Lỗi board mạch
Thay board mạch
A3
Lỗi ở hệ thống điều khiển mức nước xả (33H)
Lỗi board dàn lạnh
Kiểm tra bơm nước xả ra
Kiểm tra công tắc phao điện đã được cung cấp chưa?
Kiểm tra đường ống nước xả có đảm bảo độ dốc không?
Lỏng dây kết nối.
A6
Motor quạt (MF) bị hỏng, quá tải
Lỗi kết nối dây giữa mô tơ quạt và board dàn lạnh
Thay mô tơ quạt.
A7
Motor cánh đảo gió bị lỗi
Lỗi board dàn lạnh
Cánh đảo gió bị kẹt
Lỗi kết nối dây mô tơ Swing
Kiểm tra mô tơ cánh đảo gió
A9
Lỗi van tiết lưu điện tử (20E).
Kết nối dây bị lỗi
Lỗi board dàn lạnh
Kiểm tra cuộn dây van tiết lưu điện tử, thân van
AF
Lỗi mực thoát nước xả dàn lạnh
Bộ phụ kiện tùy chọn (độ ẩm) bị lỗi
Kiểm tra đường ống thoát nước
C4
Lỗi ở đầu cảm biến nhiệt độ (R2T) ở dàn trao đổi nhiệt
Lỗi board dàn lạnh
Kiểm tra cảm biến nhiệt độ đường ống gas lỏng
C5
Lỗi ở đầu cảm biến nhiệt độ (R3T) đường ống gas hơi.
Lỗi board dàn lạnh
Kiểm tra cảm biến nhiệt độ đường ống ga hơi
C9
Lỗi ở đầu cảm biến nhiệt độ (R1T) gió hồi
Lỗi board dàn lạnh
Kiểm tra cảm biến nhiệt độ gió hồi
CJ
Lỗi ở đầu cảm biến nhiệt độ trên remote điều khiển
Lỗi board remote điều khiển
Lỗi cảm biến nhiệt độ của điều khiển
Kiểm tra cảm biến nhiệt
E1
Lỗi của board mạch.
Thay board mạch dàn nóng
E3
Lỗi do sự tác động của công tắc cao áp.
Lỗi cảm biến áp lực cao
Lỗi công tắc áp suất cao
Lỗi board dàn nóng
Lỗi tức thời – như do mất điện đột ngột
Kiểm tra áp suất cao dẫn tới tác động của công tắc áp suất cao
E4
Lỗi do sự tác động của cảm biến hạ áp.
Lỗi cảm biến áp suất thấp.
Lỗi board dàn nóng.
Áp suất thấp bất thường (<0,07Mpa)
Van chặn không được mở
Kiểm tra cảm biến nhiệt
E5
Lỗi do động cơ máy nén Inverter
Máy nén Inverter bị kẹt, bị dò điện, bị lỗi cuộn dây.
Dây chân lock bị sai (U,V,W)
Lỗi board biến tần
Van chặn chưa mở.
Chênh lệch áp lực cao khi khởi động (>0.5Mpa)
Kiểm tra động cơ, van
E6
Lỗi do máy nén thường bị kẹt hoặc bị quá dòng.
Hỏng máy nén thường
Điện áp cấp không đúng
Khởi động từ bị lỗi
Van chặn chưa mở.
Cảm biến dòng bị lỗi
E7
Lỗi ở mô tơ quạt dàn nóng.
Quạt bị kẹt
Lỗi mô tơ quạt dàn nóng
Lỗi board biến tần quạt dàn nóng
F3
Nhiệt độ đường ống đẩy không bình thường.
Cảm biến nhiệt độ ống đẩy bị lỗi hoặc sai vị trí
Lỗi kết nối của cảm biến nhiệt độ ống đẩy.
Lỗi board dàn nóng
H7
Tín hiệu từ mô tơ quạt dàn nóng không bình thường.
Lỗi quạt dàn nóng
Dây truyền tín hiệu lỗi
board Inverter quạt lỗi
H9
Lỗi ở đầu cảm biến nhiệt độ (R1T) gió bên ngoài.
Lỗi board dàn nóng
Kiểm tra cảm biến nhiệt độ gió ra dàn nóng bị lỗi
J2
Lỗi ở đầu cảm biến dòng điện.
board dàn nóng bị lỗi
Kiểm tra cảm biến dòng bị lỗi
J3
Lỗi ở đầu cảm biến nhiệt độ đường ống gas đi (R31T~R33T)
Lỗi kết nối của cảm biến nhiệt độ
Lỗi cảm biến nhiệt độ ống đẩy
Lỗi board dàn nóng
J5
Lỗi ở đầu cảm biến nhiệt độ (R2T) đường ống gas về
Lỗi kết nối của cảm biến nhiệt độ
Lỗi cảm biến nhiệt độ ống hút
Lỗi board dàn nóng
J9
Lỗi cảm biến độ quá lạnh (R5T)
Lỗi board dàn nóng
JA
Lỗi ở đầu cảm biến áp suất đường ống gas đi.
Lỗi cảm biến áp suất cao
Lỗi board dàn nóng
Lỗi kết nối của cảm biến nhiệt độ hoặc vị trí sai
JC
Lỗi ở đầu cảm biến áp suất đường ống gas về.
Lỗi kết nối của cảm biến nhiệt độ hoặc vị trí sai
Lỗi cảm biến áp suất thấp
Lỗi board dàn nóng
L4
Lỗi do nhiệt độ cánh tản nhiệt bộ biến tần tăng.
Nhiệt độ cánh tản nhiệt tăng cao (≥93°C)
Lỗi board mạch
Lỗi cảm biến nhiệt độ cánh tản nhiệt
L5
Máy nén biến tần bất thường
Hư cuộn dây máy nén Inverter
Lỗi khởi động máy nén
Board Inverter bị lỗi
L8
Lỗi do dòng biến tần không bình thường.
Máy nén bị lỗi
Máy nén Inverter quá tải
Lỗi board Inverter
Máy nén hỏng cuộn dây (dò điện, dây chân lock…)
L9
Lỗi do sự khởi động máy nén biến tần.
Lỗi máy nén Inverter
Lỗi dây kết nối sai (U,V,W,N)
Không đảm bảo chênh lệch áp suất cao áp và hạ áp khi khởi động
Van chặn chưa mở
Lỗi board Inverter
LC
Lỗi do tín hiệu giữa board Inverter và board điều khiển
Lỗi bộ lọc nhiễu
Lỗi board điều khiển dàn nóng
Lỗi board Inverter
Lỗi mô tơ quạt
Lỗi quạt Inverter
Kết nối quạt không đúng
Lỗi máy nén
Lỗi do kết nối giữa board Inverter và board điều khiển dàn nóng
P4
Lỗi cảm biến tăng nhiệt độ cánh tản nhiệt Inverter
Lỗi cảm biến nhiệt độ cánh tản nhiệt
Lỗi board Inverter
PJ
Lỗi cài đặt công suất dàn nóng
Chưa cài đặt công suất dàn nóng
Cài đặt sai công suất dàn nóng khi thay thế board dàn nóng
U0
Cảnh báo thiếu ga
Lỗi cảm biến áp suất thấp
Thiếu ga hoặc nghẹt ống ga (lỗi thi công đường ống)
Lỗi cảm biến nhiệt (R4T, R7T)
Lỗi board dàn nóng
U1
Ngược pha, mất pha
Lỗi board dàn nóng
Nguồn cấp bị ngược pha
Nguồn cấp bị mất pha
U2
Không đủ điện áp nguồn hoặc bị tụt áp nhanh.
Lỗi nguồn tức thời
Lỗi dây truyền tín hiệu
Mất pha
Lỗi board Inverter
Lỗi board điều khiển dàn nóng
Nguồn điện cấp không đủ
Lỗi máy nén
Lỗi mô tơ quạt
Lỗi dây ở mạch chính
Lỗi do đường truyền tín hiệu giữa các dàn lạnh và dàn nóng
Nguồn dàn nóng hoặc dàn lạnh bị mất
Hệ thống địa chỉ không phù hợp
Lỗi board dàn lạnh
Lỗi board dàn nóng
Dây giữa dàn lạnh-dàn nóng, dàn nóng-dàn nóng bị đứt, ngắn mạch hoặc đấu sai (F1,F2)
U5
Lỗi do đường truyền tín hiệu giữa dàn lạnh và remote.
Lỗi có thể xảy ra do nhiễu
Kiểm tra đường truyền giữa dàn lạnh và remote
Lỗi board remote
Lỗi board dàn lạnh
Kiểm tra lại cài đặt nếu 1 dàn lạnh sử dụng 2 remote
U7
Lỗi truyền tín hiệu giữa các dàn nóng
Adapter điều khiển Cool/Heat không tương thích
Lỗi Adapter điều khiển Cool/Heat
Địa chỉ không đúng (dàn nóng và Adapter điều khiển C/H)
Kiểm tra dây tín hiệu giữa dàn nóng với dàn nóng
Kiểm tra kết nối giữa dàn nóng và Adapter điều khiển C/H
Kiểm tra board mạch dàn nóng
U8
Lỗi đường truyền tín hiệu giữa các remote “M” và “S”.
Lỗi kết nối điều khiển phụ
Kiểm tra lại dây truyền tín hiệu giữa remote chính và phụ
Lỗi board remote
U9
Lỗi do đường truyền tín hiệu giữa các dàn lạnh và dàn nóng trong cùng một hệ thống.
Lỗi kết nối giữa dàn nóng và dàn lạnh
Lỗi board dàn lạnh của hệ thống
Kiểm tra lại dây truyền tín hiệu bên trong và bên ngoài hệ thống
Kiểm tra lại van tiết lưu điện tử trên dàn lạnh của hệ thống
UA
Lỗi do vượt quá số dàn lạnh,…
Trùng lặp địa chỉ ở remote trung tâm.
Không tương thích giữa dàn nóng và dàn lạnh.
Không cài đặt lại board dàn nóng khi tiến hành thay thế.
Lỗi board dàn nóng.
Kiểm tra lại số lượng dàn lạnh
Kiểm tra lại địa chỉ của hệ thống và cài đặt lại
UE
Lỗi do đường truyền tín hiệu giữa remote điều khiển trung tâm và dàn lạnh.
Lỗi truyền tín hiệu của điều khiển chủ (master)
Lỗi board điều khiển trung tâm.
Lỗi board dàn lạnh
Kiểm tra tín hiệu giữa dàn lạnh và điều khiển trung tâm
Bảng mã lỗi điều hòa Daikin