Study materials Science
1. Thế tương tác U + U'
Hệ số thế ==
Chú ý về quy đổi đơn vị
[eV] = [kJ.mol-1]*(103/e/NA); [eV.Ǻ-6] = [kJ.Ǻ-6.mol-1]*(103/e/NA);
Có thể đặt: k = 103/e/NA ≈ 0,010364; trong đó: e=1,602176.10-19; NA=6,02214.1023;
Al2O3 (BM)
Al2O3 (BKS)
SiO2 (BKS)
GeO2
2. Các thông số
a) Bán kính Nguyên tử, Bán kính hóa trị, Bán kính ion
và khối lượng nguyên tử của một số nguyên tố
Ti: m=47.867
R=0.96Ǻ
b) Điện tích ion quy đổi trong một số hợp chất cụ thể
c) Hệ số thế Lenard Jones U'
d) Kích thước, mật độ
hay
e) Năng lượng
f) Hàm phân bố xuyên tâm
Nồng độ, hệ số tán xạ của một số nguyên tố trong hợp chất cụ thể
Ghi chú:
- 1 eV = 1.602176x10-19 (J) = e(J)
- 1 kJ = 103 J; hay 1J = 10-3 kJ
=>
kJ/mol = (kJ / 1 phân tử) x Na (số phân tử của 1 mol)
Trong đó:
- V (cm3), l (cm): thể tích và kích thước mô hình (1Ǻ = 10-10m = 10-8cm)
- MA, MB: Khối lượng nguyên tử loại A, loại B; đơn vị: đv C -> gam/mol
- nA, nB: Số nguyên tử loại A, loại B (số n.tử của mô hình: N = nA + nB) (n.tử)
- ρ: mật độ của mô hình (gam/cm3)
- Na = 6.02214 x 1023 Số Avogadro (n.tử/mol)
g) Bước thời gian
Ghi chú:
h=0,885.10-2
r0=1,0Ǻ=10-10m
ε=1,0eV=1,6.10-19J
Ví dụ SiO2 có:
mO≈mSi=(28,085/Na).10-3 kg thì t0=5,39892.10-14 s
∆t=0,477804.10-15 s
Thể tích hình cầu
The information about some elements and their compounds
Elements
(1) http://www.webelements.com/webelements/properties/text/image-flash/covalent-radius.html
(2) http://www.webelements.com/webelements/elements/text/Ti/econ.html
Their compounds
(3) http://www.webelements.com/webelements/compounds/...
SiO2-Al2O3
The Journal I want to write paper
1. http://www.inderscience.com/mapper.php?id=31
2.http://www.rci.rutgers.edu/~longhu/ChemJournalList_Hu.html
3. http://www.rci.rutgers.edu/~longhu/ChemJournalList_Hu.html
Free access:
http://iopscience.iop.org/1367-2630/page/Best%20of%202010#np
http://iopscience.iop.org/1367-2630/page/Best%20of%202010#cm