Báo giá thép hộp

Bảng báo giá thép hộp

Bảng báo giá thép hộpmới nhất thời điểm hiện tại, giá thép hộp tháng 9, tháng 10 sẽ được công ty VLXD Sài Gòn CMC cập nhật liên tục đến quý khách. Bảng báo giá thép hộpsẽ cung cấp giá thép hộp các loại như thép hộp đen, mạ kẽm, vuông, chữ nhật theo từng quy cách nhất định.


Sài Gòn CMC cập nhật bảng báo giá thép hộp mới nhất

Thép hộp là loại thép được kết cấu hình hộp nên rất vững chắc có thể ứng dụng trong nhiều lĩnh vực khác nhau không chỉ trong xây dựng

Chính vì tính phổ biến, dễ sử dụng, dễ thi công nên mọi người cần quan tâm tới bảng báo giá thép hộp.

Xuất phát từ yêu cầu thực tế của thị trường Sài Gòn CMC sẽ cập nhật thường xuyên bảng báo giá thép hộp tới quý khách hàng gần xa

Khi có được bảng báo giá thép hộpnày đây bạn sẽ biết được giá tất cả các loại thép hộp hiện có trên thị trường.

Chúng tôi xin gửi tới quý khách hàng bảng báo giá THÉP HỘP như sau :

BẢNG GIÁ THÉP HỘP ĐEN

Độ dày, quy cách lớn vui lòng liên hệ: 0972 234 989 – 0946 234 989 – 0969 087 087- 0868 666 000

STT

QUY CÁCH

ĐỘ DÀY

ĐVT

ĐƠN GIÁ

QUY CÁCH

ĐỘ DÀY

ĐVT

ĐƠN GIÁ

0

Thép hộp chữ nhật đen




Thép hộp vuông đen




1

□ 10*20

0.60

cây 6m

29,500

□ 12*12

0.60

cây 6m

25,000

2


0.70

cây 6m

33,500


0.70

cây 6m

29,000

3


0.80

cây 6m

38,000


0.80

cây 6m

32,500

4


0.90

cây 6m

40,500


0.90

cây 6m

36,000

5


1.00

cây 6m

44,500

□ 14*14

0.60

cây 6m

27,500

6


1.10

cây 6m

48,000


0.70

cây 6m

31,500

7

□ 13*26

0.70

cây 6m

42,500


0.80

cây 6m

36,000

8

Thép hộp □ 20*40

0.70

cây 6m

61,500


0.90

cây 6m

38,500

9


0.80

cây 6m

69,500


1.00

cây 6m

43,000

10


0.90

cây 6m

75,500


1.10

cây 6m

46,500

11


1.00

cây 6m

81,500


1.20

cây 6m

50,000

12


1.10

cây 6m

89,000

□ 16*16

0.60

cây 6m

31,000

13


1.20

cây 6m

97,500


0.70

cây 6m

35,500

14


1.40

cây 6m

111,500


0.80

cây 6m

39,500

15


1.70

cây 6m

132,500


0.90

cây 6m

44,000

16

□ 25*50

0.80

cây 6m

85,000


1.00

cây 6m

48,500

17


0.90

cây 6m

92,000


1.10

cây 6m

52,500

18


1.00

cây 6m

102,000


1.20

cây 6m

56,500

19


1.10

cây 6m

110,500

□ 20*20

0.60

cây 6m

36,500

20


1.20

cây 6m

120,500


0.70

cây 6m

42,000

21


1.40

cây 6m

139,500


0.80

cây 6m

47,500

22


1.70

cây 6m

169,000


0.90

cây 6m

51,000

23

Thép hộp □ 30*60

0.80

cây 6m

101,000


1.00

cây 6m

55,000

24


0.90

cây 6m

109,500


1.10

cây 6m

60,500

25


1.00

cây 6m

121,500


1.20

cây 6m

65,000

26


1.10

cây 6m

132,000


1.40

cây 6m

74,000

27


1.20

cây 6m

144,000

□ 25*25

0.60

cây 6m

45,000

28


1.40

cây 6m

167,000


0.70

cây 6m

51,500

29


1.70

cây 6m

201,500


0.80

cây 6m

58,500

30


1.80

cây 6m

211,000


0.90

cây 6m

62,500

31


2.00

cây 6m

239,000


1.00

cây 6m

69,000

32


2.50

cây 6m

297,500


1.10

cây 6m

75,000

33

□ 40*80

1.00

cây 6m

162,500


1.20

cây 6m

81,000

34


1.10

cây 6m

177,500


1.40

cây 6m

92,500

35


1.20

cây 6m

193,000


1.70

cây 6m

111,000

36


1.40

cây 6m

224,500

□ 30*30

0.70

cây 6m

62,500

37


1.70

cây 6m

271,000


0.80

cây 6m

70,000

38


2.00

cây 6m

317,500


0.90

cây 6m

75,000

39


2.50

cây 6m

399,000


1.00

cây 6m

81,500

40

Thép hộp □ 50*100

1.20

cây 6m

249,500


1.10

cây 6m

89,000

41


1.40

cây 6m

284,000


1.20

cây 6m

96,500

42


1.70

cây 6m

342,500


1.40

cây 6m

110,000

43


1.80

cây 6m

363,000


1.70

cây 6m

132,500

44


2.00

cây 6m

402,500


1.80

cây 6m

140,000

45


2.50

cây 6m

499,000

□ 40*40

1.00

cây 6m

107,000

46


2.90

cây 6m

576,500


1.10

cây 6m

117,000

47


3.00

cây 6m

595,500


1.20

cây 6m

127,500

48

□ 60*120

1.40

cây 6m

347,000


1.40

cây 6m

148,000

49


1.70

cây 6m

420,000


1.70

cây 6m

178,500

50


2.00

cây 6m

492,500


2.00

cây 6m

208,000

51


2.50

cây 6m

612,000


2.50

cây 6m

264,000

52


3.00

cây 6m

741,000

□ 50*50

1.00

cây 6m

135,000

53

□ 30*90

1.40

cây 6m

236,500


1.10

cây 6m

148,500

54

Thép hộp □ 38*38

1.40

cây 6m

145,000


1.20

cây 6m

161,500

55

□ 100*100

1.70

cây 6m


1.40

cây 6m

186,000

56


2.00

cây 6m


1.70

cây 6m

224,500

57


2.50

cây 6m


2.00

cây 6m

263,000

58


3.00

cây 6m


2.50

cây 6m

327,500

59


3.50

cây 6m


3.00

cây 6m

395,500

Độ dày, quy cách lớn vui lòng liên hệ : 0972 234 989 -0946 234 989- 0969 087 087- 0868 666 000









Cập nhật nhanh giá thép hộp mạ kẽm tại Tphcm

BẢNG GIÁ THÉP HỘP MẠ KẼM

Độ dày, quy cách lớn vui lóng liên hệ : 0972 234 989 -0946 234 989- 0969 087 087- 0868 666 000

STT

QUY CÁCH

ĐỘ DÀY

ĐVT

ĐƠN GIÁ

QUY CÁCH

ĐỘ DÀY

ĐVT

ĐƠN GIÁ

0

Thép hộp chữ nhật mạ kẽm




Thép hộp vuông mạ kẽm




1

Thép hộp □ 10*20

0.70

cây 6m

35,500

□ 14*14

0.70

cây 6m

32,500

2


0.80

cây 6m

39,000


0.80

cây 6m

37,000

3


0.90

cây 6m

43,500


0.90

cây 6m

41,000

4


1.00

cây 6m

48,000


1.00

cây 6m

45,500

5

Thép hộp □ 13*26

0.70

cây 6m

44,500


1.10

cây 6m

49,500

6


0.80

cây 6m

49,500


1.20

cây 6m

53,000

7


0.90

cây 6m

54,500

□ 16*16

0.80

cây 6m

41,500

8


1.00

cây 6m

60,000


0.90

cây 6m

45,500

9


1.10

cây 6m

65,000


1.00

cây 6m

50,000

10


1.20

cây 6m

70,500


1.10

cây 6m

55,000

11

Thép hộp □ 20*40

0.80

cây 6m

74,500


1.20

cây 6m

59,500

12


0.90

cây 6m

83,000


1.40

cây 6m

68,000

13


1.00

cây 6m

91,000

□ 20*20

0.70

cây 6m

45,000

14


1.10

cây 6m

100,000


0.80

cây 6m

50,500

15


1.20

cây 6m

108,500


0.90

cây 6m

56,000

16


1.40

cây 6m

124,500


1.00

cây 6m

61,500

17


1.70

cây 6m

149,500


1.10

cây 6m

67,000

18

Thép hộp □ 25*50

0.80

cây 6m

93,000


1.20

cây 6m

72,500

19


0.90

cây 6m

102,500


1.40

cây 6m

83,000

20


1.00

cây 6m

113,500

□ 25*25

0.70

cây 6m

56,500

21


1.10

cây 6m

124,500


0.80

cây 6m

64,500

22


1.20

cây 6m

135,500


0.90

cây 6m

70,000

23


1.40

cây 6m

157,000


1.00

cây 6m

77,000

24


1.70

cây 6m

189,500


1.10

cây 6m

85,000

25


2.00

cây 6m

221,000


1.20

cây 6m

91,500

26

□ 30*60

0.80

cây 6m

110,500


1.40

cây 6m

105,000

27


0.90

cây 6m

123,500


1.70

cây 6m

125,000

28


1.00

cây 6m

137,000

□ 30*30

0.80

cây 6m

74,500

29


1.10

cây 6m

150,000


0.90

cây 6m

83,000

30


1.20

cây 6m

163,500


1.00

cây 6m

91,000

31


1.40

cây 6m

190,000


1.10

cây 6m

100,000

32


1.70

cây 6m

229,000


1.20

cây 6m

108,500

33


2.00

cây 6m

267,500


1.40

cây 6m

125,500

34


2.50

cây 6m

337,000


1.70

cây 6m

150,500

35

Thép hộp □ 40*80

1.00

cây 6m

184,500


1.80

cây 6m

158,000

36


1.10

cây 6m

201,500


2.00

cây 6m

174,500

37


1.20

cây 6m

219,500

□ 40*40

1.00

cây 6m

122,000

38


1.40

cây 6m

255,000


1.10

cây 6m

133,000

39


1.70

cây 6m

308,000


1.20

cây 6m

144,500

40


1.80

cây 6m

326,000


1.40

cây 6m

168,000

41


2.00

cây 6m

360,500


1.70

cây 6m

202,500

42


2.50

cây 6m

456,000


1.80

cây 6m

215,000

43

□ 50*100

1.10

cây 6m

258,000


2.00

cây 6m

238,000

44


1.20

cây 6m

281,000


2.50

cây 6m

297,500

45


1.40

cây 6m

320,000

□ 50*50

1.00

cây 6m

153,500

46


1.70

cây 6m

386,000


1.10

cây 6m

168,500

47


1.80

cây 6m

409,500


1.20

cây 6m

183,500

48


2.00

cây 6m

454,000


1.40

cây 6m

213,000

49


2.50

cây 6m

571,000


1.70

cây 6m

257,000

50


3.00

cây 6m

694,000


1.80

cây 6m

273,500

51

□ 60*120

1.40

cây 6m

396,000


2.00

cây 6m

298,500

52


1.70

cây 6m

469,500


2.50

cây 6m

374,000

53


1.80

cây 6m

496,500


3.00

cây 6m

450,000

54


2.00

cây 6m

551,000

□ 100*100

2.00

cây 6m

55


2.50

cây 6m

689,000


2.50

cây 6m

56


3.00

cây 6m

838,500


3.00

cây 6m

Độ dày, quy cách lớn vui lòng liên hệ : 0972 234 989 -0946 234 989- 0969 087 087- 0868 666 000









Lưu ý bảng báo giá thép hộp :

Đơn giá trên chỉ mang tính chất tham khảo, giá này có thể thay đổi, để có giá chính xác quý khách vui lòng liên hệ trực tiếp.

– Đơn giá trên đã bao gồm VAT 10%.

– Dung sai trọng lượng và độ dày thép hộp, thép ống, tôn, xà gồ +-5%, thép hình +-10% nhà máy cho phép. Nếu ngoài quy phạm trên công ty chúng tôi chấp nhận cho trả, đổi hoặc giảm giá. Hàng trả lại phải đúng như lúc nhận (không sơn, không cắt, không gỉ sét)

Xem thêm:Bảng báo giá thép hộp đen

Ứng dụng của thép hộp

Thép hộp có nhiều ứng dụng trong xây dựng và các ngành công nghiệp đặc biệt là xây dựng

Thép hộp được sử dụng làm khung sườn mái nhà, thay thế xà gồ, làm ống dấn, khung nhà tiền chế …

Sản phẩm thép hộp được sử dụng trong các ngành công nghiệp cũng như dân dụng

Như làm khung bàn ghế

Khung xe oto

Tháp truyền thanh, truyền hình, ăng ten …

Ngoài ra nó còn ứng dụng nhiều trong nghành chế tạo cơ khí

Thép ống hộp hiện tại được chia thành:

Thép hộp vuông

Thép hộp chữ nhật

Thép ống hộp tròn

Địa chỉ nhận bảng báo giá thép hộp chính xác, mua thép hộp uy tín

Vì có nhiều khách hàng quan tâm tới bảng báo giá thép hộp vì thế các đơn vị phân phối, các đại lý sẽ cung cấp giá thép hộp khi bạn tới mua hàng

Nhưng bạn chỉ mất 30 s khi truy cập đường Link: https://thegioivatlieuxaydung.vn/bang-bao-gia-thep-hop/ sẽ nhận ngay bảng báo giá thép hộp mới nhất

Đây là kênh thông tin giá thép hộp chính xác từ nhà sản xuất của công ty VLXD Sài Gòn CMC.

Chúng tôi chuyên cung cấp các loại thép hộp uy tín, chất lượng cao, giá thành hợp lý

Ngoài ra thép hình, sắt thép xây dựng, cát đá cũng là thế mạnh của Sài Gòn CMC

Xem ngaybảng báo giá thép hình

Tại sao lại chọn SÀI GÒN CMC là nhà cung cấp sắt thép hộp ?

– Giao hàng đủ số lượng,quy cách,chủng loại SaigonCMC mới thu tiền để đảm bảo cho khách hàng kiểm soát hàng hóa cũng như quy cách.

– Cam kết bán hàng 100% bán hàng nhà máy có nhãn mác của nhà sản xuất.

– Nhận đặt hàng qua điện thoại , email và giao hàng tận nơi miễn phí trong TPHCM.

– Đặt hàng trong vòng 24h sẽ vận chuyển hàng tới nơi công trình.

– Giao hàng tận nơi, có xe tải lớn nhỏ giao hàng các tận nơi.

– Công ty sắt thép SÀI GÒN CMC chúng tôi có xe vận chuyển lớn nhỏ đến tận công trình cho quý khách trên toàn quốc.

– Công ty chúng tôi có nhiều chi nhánh và kho hàng trên khắp Tp.HCM nên thuận tiện cho việc mua hàng nhanh chóng và thuận tiện cho quý khách. Kho hàng tại các quận THỦ ĐỨC, HÓC MÔN, BÌNH CHÁNH, BÌNH DƯƠNG, BÌNH TÂN, BÌNH THẠNH, Quận 6,7,8,….

Ưu đãi khi mua hàng tại CÔNG TY CP SX TM VLXD SÀI GÒN

Với hơn 15 năm làm đại lí cấp 1 của các hãng thép nổi tiếng nhất hiện nay, thép SÀI GÒN CMC chắc chắn sẽ đưa ra mức giá phù hợp nhất thị trường khi bạn có nhu cầu mua thép hộp mạ kẽm của bất kì hãng nào

Các tìm kiếm liên quan đến thép hộp

thép hộp chữ nhật

thép hộp đen

giá thép hộp mạ kẽm hòa phát

báo giá thép hộp mạ kẽm hòa phát 2018

giá thép hộp mạ kẽm hoa sen 2018

báo giá thép hộp mạ kẽm minh ngọc

báo giá thép hộp mạ kẽm tại Tphcm

CÔNG TY CP SX TM VLXD SÀI GÒN chúng tôi là nhà phân phối chính thức các sản phẩm sắt thép Miền Nam, Thép Việt Nhật, Thép Pomina.

Với kinh nghiệm nhiều năm trong lĩnh vực phân phối sắt thép xây dựng, chắc chắn sẽ mang lại sự hài lòng cho Quý Khách!

Đến với công ty chúng tôi, Quý khách sẽ nhận được giá sắt thép xây dựng cạnh tranh nhất, sản phẩm chất lượng, uy tín nhất.Sau đây là bảng báo giá sắt thép xây dựng của CÔNG TY CP SX TM VLXD SÀI GÒN , để biết chính xác báo giá sắt thép từng thời điểm các bạn vui lòng liên hệ hotline :

Kính chào Quý Khách hàng.

CÔNG TY CP SX TM VLXD SÀI GÒN xin gửi lời chào và lời chúc tốt đẹp nhất.

Được thành lập với niềm đam mê và hướng tới giá trị cốt lõi. Chúng tôi mong muốn mang lại cho Khách hàng niềm tin và sự tin tưởng tuyệt đối tới những công trình.

Là công ty chuyên sản xuất, tư vấn thiết kế các công trình nhà thép tiền chế, nhà dân dụng, dầu khí, công trình đòi hỏi kỹ thuật cao..... Với hệ thống quản lý chất lượng TCVNISO9001-2008.

Công ty xin hân hạnh được giới thiệu một vài sản phẩm sau:

* Bảng báo giá Xà gồ xây dựng C - Z đen theo tiêu chuẩn JIS G3131-96.

* Xà gồ C - Z mạ kẽm theo tiêu chuẩn JIS G3302, ASTM 1397.

* Xà gồ hộp, xà gồ ống đen và mạ kẽm từ loại nhỏ cho tới loại lớn theo tiêu chuẩn Nhật Bản, Việt Nam....

* Bảng báo giá Thép hình U-I-V-H đa dạng về quy cách và độ dày, từ hàng trong nước cho tới hàng nhập khẩu.

* Bảng báo giá Tôn xây dựng đổ sàn deck sóng cao 50mm - 75mm - 80mm chuyên dùng cho thi công đổ sàn kho nhà xưởng, nhà để xe....giúp tiết kiện chi phí và giảm độ nặng cho công trình.

* Tôn cách nhiệt PU, cách nhiệt PE giúp giảm tiếng ổn và chống nóng hiệu quả.

* Tôn lấy sáng dùng để lấy ánh sáng tự nhiên giúp tiết kiện điện năng.

* Tôn lợp cán 5 sóng vuông, 7 sóng vuông, 9 sóng vuông, Kliplok cắt theo chiều dài, khổ độ tùy từng công trình.

* Bảng báo giá thép hộp, hộp đen và mạ kẽm theo tiêu chuẩn Nhật Bản.

* Bảng báo giá thép ống SeAH theo tiêu chuẩn ASTM.

* Ngoài ra, chúng tôi còn cung cấp các phụ kiện liên quan tới nhà thép tiền chế....

Với phương châm " Uy tín - giá cả hợp lý - phục vụ tốt nhất". Đến với với công ty chúng tôi Quý Khách sẽ có được đầy đủ thông tin về sản phẩm và sự hài lòng nhất.

Phong cách làm việc chuyên nghiệp - uy tín - tận tình

Đội ngũ nhân viên trẻ tuổi - "được phục vụ khách hàng là niềm vinh hạnh của chúng tôi". Chúng tôi luôn hướng giá trị của sản phẩm - lơi ích của khách hàng là trên hết. Đến với công ty chúng tôi khách hàng sẽ nhận được không chỉ là những sản phẩm cát tốt mà còn nhận được sự chuyên nghiệp, uy tín, tận tình.v.v.. trong phong cách làm việc của chúng tôi. Quy trình làm việc của chúng tôi thường trải qua 4 giai đoạn: Bước 1: Tiếp nhận thông tin từ phía khách hàng (quý khách hàng mua cát xây dựng, liên hệ trực tiếp với chúng tôi). Bước 2: Các nhân viên sẽ tư vấn cho khách hàng lựa chọn sản phẩm cát (tư vấn về sản phẩm, báo giá sản phẩm, báo giá vận chuyển, những ưu đãi khi mua hàng.v.v...). Bước 3: Khi khách hàng đồng ý lựa chọn mau cát, hai bên sẽ tiến hành ký hợp đồng mua bán và vận chuyên cát. Bước 4: Vận chuyển cát đến cho khách hàng, tiến hành nghiệm thu và thanh toán hợp đồng.

Chúng tôi luôn cam kết về chất lượng sản phẩm cát cũng như chất lượng dịch vụ là tốt nhất cho quý khách.

Khách hàng lưu ý: Trên thị trường hiện nay có nhiều đơn vị cung cấp, bán cát xây dựng giá rẻ, chất lượng kém mà khách hàng không hề biết. Vì vậy để tránh mua phải hàng giả - hàng nhái - hàng kém chất lượng - Sài Gòn CMC khuyên quý khách nên tìm hiểu kỹ các thông tin trước khi mua. Quý khách hãy liên hệ trực tiếp với chúng tôi qua Hotline: 0909 789 888 để được tư vấn về sản phẩm cũng như báo giá cát xây dựng. Xin chân thành cảm ơn quý khách.

Những câu hỏi thường gặp liên quan đến sản phẩm cát xây dựng:

Bảng báo giá cát xây dựng mới nhất - Sài Gòn CMCĐể biết được bảng báo giá chi tiết cho từng sản phẩm cát quý khách hãy truy cập link trên nhé. Bảng giá sẽ được chúng tôi cập nhật liên tục, giúp khách hàng nắm bắt được thông tin giá thành của từng sản phẩm cát mới nhất cùng những biến động giá trên thị trường. Cát xây dựng là gì? cát xây dựng là cát gì?Nếu quý khách còn chưa hiểu rõ về cát xây dựng (những thành phần, kích thước, tiêu chuẩn.v.v.). Bài viết sẽ giúp quý khách hiểu rõ hơn - hãy cùng Sài Gòn CMC phân tích và tìm hiểu nhé. Hướng dẫn cách chọn cát trong xây dựngBài viết là những chia sẻ (kinh nghiệm, cách chọn, phương pháp, hướng dẫn) giúp quý khách có thể lựa chọn cho mình những sản phẩm cát đảm bảo chất lượng, tiêu chuẩn kỹ thuật theo các quy định chung. Phân loại các loại cát trong xây dựngPhân loai cát xây dựng ra sao, dựa theo những tiêu chí nào? quý khách cùng tìm hiểu về các tiêu chuẩn (kích thước, thành phần.v.v.) để phân loại các loại cát. Giúp phân biệt và chọn cát sao cho đúng loại nhé. Những ứng dụng của cát xây dựngNhư chúng ta đã biết (cát xây dựng có vai trò vô cùng quan trọng, được ứng dụng nhiều trong nghành xây dựng). Hãy cùng tìm hiểu về những ứng dụng phổ biến của cát xây dựng trong bài viết - chúng tôi tin rằng sẽ mang lại cho quý khách những thông tin hữu ích.