Báo giá thép hình

Bảng Báo Giá Thép Hình V U I H mới nhất năm 2020

Bảng báo giá thép hình U, thép i, thép V H L chất lượng cao giá cạnh tranh. Đơn vị cung cấp phân phối thép chữ V H L U I giá rẻ tại Tphcm.


Bảng Báo Giá Thép Hình V U I H mới nhất năm 2020 giá thép hình cũng biến động theo cung cầu thị trường sắt thép.

Thép hình là loại thép phổ biến cho tất cả các công trình đều phải có. Các sản phẩm thép hình như thép hình H, U, I, V.

Sài Gòn CMC xin gửi đến quý khách hàng bảng báo giá thép hình mới nhất và được cập nhật thường xuyên.

Xem thêm:

Quý khách liên hệ Hotline 0909.789.888 hoặc 0935.234.999 để biết rõ hơn về giá chính xác nhất.

THÉP H

H100 * 100 * 6 * 8TQ

103,2

Cây 6m

1.343.000

H125 * 125 * 6,5 * 9TQ

141,6

Cây 6m

1.731.000

H150 * 150 * 7 * 10TQ

189

Cây 6m

2.209.000

H150 * 150 * 7 * 10JINXN

189

Cây 6m

2.285.000

H200 * 200 * 8 * 12TQ

299,4

Cây 6m

3.424.000

H200 * 200 * 8 * 12JINXI

299,4

Cây 6m

3.544.000

H250 * 250 * 9 * 14TQ

434,4

Cây 6m

5.092.000

H250 * 250 * 9 * 14JINXI

434,4

Cây 6m

5.092.000

H300 * 300 * 10 * 15JINXI

564

Cây 6m

6.492.000

H350 * 350 * 12 * 19JINXI

822

Cây 6m

9.278.000

H400 * 400 * 13 * 21JINXI

1032

Cây 6m

11.959.000

Thép I

Tên hàng

Kg/Cây

Đơn vị tính

Đơn giá

I100

43,8

Cây 6m

558.600

I100 * 5,9 * 3TQ

42

Cây 6m

525.000

I120vn

54

Cây 6m

701.600

I120TQ

52,2

Cây 6m

600.000

I150 * 5 * 7HQ

84

Cây 6m

1.090.600

I150 * 5 * 7 m

84

Cây 6m

927.200

I198 * 99 * 4,5 * 7TQ

109,2

Cây 6m

1.155.000

I198 * 99 * 4,5 * 7jinxi

109,2

Cây 6m

1.175.000

I200 * 100 * 5,5 * 8HQ

127,8

Cây 6m

1.380.000

I200 * 100 * 5,5 * 8TQ

127,8

Cây 6m

1.342.000

I200 * 100jinxi

127,8

Cây 6m

1.332.000

I248 * 124 * 5 * 8TQ

154,2

Cây 6m

1.520.000

I248 * 124 * 5 * 8jinxi

154,2

Cây 6m

1.560.000

I250 * 125 * 6 * 9TQ

177,6

Cây 6m

1.735.000

I250 * 125 * 6,4 * 7,9

177,6

Cây 6m

1.796.000

I298 * 149 * 5,5 * 8jinxi

192

Cây 6m

1.868.000

I298 * 149 * 5,5 * 8TQ

192

Cây 6m

1.910.000

I300 * 150 * 6,5 * 9TQ

220,2

Cây 6m

2.260.000

I300 * 150jinxi

220,2

Cây 6m

2.307.000

I346 * 174 * 6 * 6TQ

248,4

Cây 6m

2.537.000

I350 * 175 * 7 * 11TQ

297,6

Cây 6m

3.019.000

I350 * 175 * 7 * 11JINXI

297,6

Cây 6m

3.038.000

I396 * 199 * 7 * 11JINXI

339,6

Cây 6m

3.568.000

I400 * 200 * 8 * 13JINXI

396

Cây 6m

4.160.000

I446 * 199 * 8 * 12TQ

397,2

Cây 6m

4.173.000

I450 * 200 * 9 * 14TQ

456

Cây 6m

4.690.000

I450 * 200 * 9 * 14JINXI

456

Cây 6m

4.692.000

I496 * 199 * 9 * 14HQ

477

Cây 6m

5.110.000

I500 * 200 * 10 * 16TQ

537,6

Cây 6m

5.949.000

I500 * 200 * 10 * 16JINXI

537,6

Cây 6m

5.552.000

I596 * 199 * 10 * 15HQ

567,6

Cây 6m

5.862.000

I600 * 200 * 11 * 17JINXI

636

Cây 6m

6.380.000

I700 * 300 * 13 * 24HQ

1.110

Cây 6m

11.812.000

I800 * 300 * 14 * 26JINXI

1260

Cây 6m

13.460.000





STT

QUY CÁCH

ĐVT

KG/CÂY

ĐƠN GIÁ

1

V25 * 25 * 1,5 * 6 m

Cây

4,5

56.000

2

V25 * 25 * 2 * 6 m

Cây

5

62.500

3

V25 * 25 * 2,5 * 6 m

Cây

5,5

71.000

4

V30 * 30 * 2 * 6 m

Cây

5

59.000

5

V30 * 30 * 2,5 * 6 m

Cây

5,5

65.000

6

V30 * 30 * 3 * 6 mét

Cây

7,5

88.500

7

V40 * 40 * 3 * 6 m

Cây

10

121.000

số 8

V40 * 40 * 3,5 * 6 mét

Cây

11,5

133.000

9

V40 * 40 * 4 * 6 m

Cây

12,5

144.000

10

V50 * 50 * 2,5 * 6 mét

Cây

12,5

150.000

11

V50 * 50 * 3 * 6 m

Cây

14

161.000

12

V50 * 50 * 3,5 * 6 m

Cây

15

173.000

13

V50 * 50 * 4 * 6 m

Cây

17

196.000

14

V50 * 50 * 4,5 * 6 m

Cây

19

219.000

15

V50 * 50 * 5 * 6 m

Cây

21

242.000

16

V63 * 63 * 4 * 6 m

Cây

21,5

257.000

17

V63 * 63 * 5 * 6 m

Cây

27,5

328.000

18

V63 * 63 * 6 * 6 m

Cây

23,5

386.000

19

V70 * 70 * 5 * 6 m

Cây

31

20

V70 * 70 * 7 * 6 m

Cây

44

21

V75 * 75 * 4 * 6 m

Cây

31,5

22

V75 * 75 * 5 * 6 m

Cây

34

23

V75 * 75 * 6 * 6 m

Cây

37

24

V75 * 75 * 7 * 6 m

Cây

46

25

V75 * 75 * 8 * 6 m

Cây

52

26

V80 * 80 * 6 * 6 m

Cây

43

27

V80 * 80 * 7 * 6 m

Cây

48

28

V80 * 80 * 8 * 6 m

Cây

55

29

V90 * 90 * 7 * 6 m

Cây

53

30

V90 * 90 * 8 * 6 m

Cây

62

31

V100 * 100 * 8 * 6 mét

Cây

67

32

V100 * 100 * 9 * 6 m

Cây

78

33

V100 * 100 * 10 * 6 mét

Cây

86

34

V120 * 120 * 10 * 6 mét

Cây

219

35

V120 * 120 * 12 * 6 mét

Cây

259

36

V130 * 130 * 10 * 6 m

Cây

236

37

V130 * 130 * 12 * 6 m

Cây

282


THÉP U

THÉP TẤM

Tên hàng

Kg/CÂY

ĐVT

Đơn giá

Tên hàng

Kg/tấm

ĐVT

U50

14

CÂY 6M

201,00

2LI (1,25 * 2,5)

49,06

Tấm

680.000

U63

17

CÂY 6M

240.000

3LI (1,5 * 6)

211,95

Tấm

2.166.000

U75 * 40

41,5

CÂY 6M

506.500

4LI (1,5 * 6)

282,6

Tấm

2.687.000

U80VNM

22

CÂY 6M

304.000

5LI (1,5 * 6)

353,25

Tấm

3.409.000

U80D

33

CÂY 6M

406.000

5LI (2 * 6)

471

Tấm

4.445.000

U80TQM

24

CÂY 6M

300.000

6LI (1,5 * 6)

423,9

Tấm

4.032.000

U80TQD

33

CÂY 6M

397.000

8LI (1,5 * 6)

565,2

Tấm

5.374.000

U100TQM

33

CÂY 6M

364.000

10LI (1,5 * 6)

706,5

Tấm

6.520.000

U100VNM

33

CÂY 6M

400.000

12LI (1,5 * 6)

847,8

Tấm

7.760.000

U100VND

40

CÂY 6M

511.000

14LI (1,5 * 6)

989,1

Tấm

9.800.000

U100VND

45

CÂY 6M

615.000

16LI (1,5 * 6)

1130,4

Tấm

11.252.000

U100TQD

45

CÂY 6M

507.000

20LI (1,5 * 6)

1413

Tấm

13.965.000

U100 * 45 * 5LITQ

46

CÂY 6M

609.000

22LI (1,5 * 6)

1554,3

Tấm

15.322.000

U100 * 49 * 5.4TQ

51

CÂY 6M

639.500

25LI (1,5 * 6)

1766,25

Tấm

17.360.000

U120TQM

42

CÂY 6M

486.000

12LI (2 * 6)

1130,4

Tấm

10.930.000

U120 * 48VNM

42

CÂY 6M

582.000

14LI (2 * 6)

1318,8

Tấm

13.325.000

U120 * 48VND

54

CÂY 6M

736.000

16LI (2 * 6)

1507,2

Tấm

15.071.000

U120 * 48TQD

56

CÂY 6M

640.000

18LI (2 * 6)

1695,6

Tấm

16.920.000

U125 * 65 * 6TQ

80,4

CÂY 6M

965.000

20LI (2 * 6)

1884

Tấm

18.764.000

U140 * 48 * 4

54

CÂY 6M

613.000

22LI (2 * 6)

2072,4

Tấm

20.610.000

U140VNM

54

CÂY 6M

699.000

25LI (2 * 6)

2355

Tấm

23.480.000

U140 * 5,5

65

CÂY 6M

860.000

30LI (2 * 6)

2826

Tấm

28.400.000

U150 * 75 * 6,5

111,6

CÂY 6M

1.350.000

40LI (2 * 6)

3768

Tấm

37.530.000

U160 * 56 * 5,2TQ

75

CÂY 6M

895.000

50LI (2 * 6)

4710

Tấm

46.560.000

U160 * 56 * 5.2VN

75

CÂY 6M

984.000

3LI gân (1.5 * 6)

239

Tấm

2.800.000

U160 * 60 * 5.5VN

81

CÂY 6M

1.131.000

4LI gân(1.5*6)

309,6

Tấm

3.373.000

U180 * 64 * 5.3TQ

90

CÂY 6M

1.108.000

Bài hát 5LI (1.5 * 6)

380.25

Tấm

3.951.000

U180 * 68 * 6.8TQ

111,6

CÂY 6M

1.350.000

6LI gân(1.5*6)

450,9

Tấm

4.820.000

U200 * 65 * 5.4TQ

102

CÂY 6M

1.243.000

8LI gân(1.5*6)

592,2

Tấm

6.322.000

U200 * 73 * 8.5TQ

141

CÂY 6M

1.680.000

U200 * 75 * 9TQ

154,8

CÂY 6M

1.943.000

U250 * 76 * 6,5

143,4

CÂY 6M

1.793.000

U250 * 80 * 9

188,4

CÂY 6M

2.342.000

U300 * 85 * 7

186

CÂY 6M

2.314.000

U300 * 87 * 9,5

235,2

CÂY 6M

2.900.000

Ghi chú về bảng giá sắt thép xây dựng:

– Đơn giá của mỗi sản phẩm sắt thép trên website của chúng tôi chỉ mang tính chất tham khảo, vì vậy để biết được chính xác giá của các sản phẩm – quý khách xin vui lòng liê hệ trực tiếp với chúng tôi qua số Hotline: 0909 789 888 để có được bao gia sat thep xay dung chính xác nhất.

– Phương Thức Giao Hàng: Giao hàng đến chân công trình.

– Thép cuộn được giao theo cân thực tế, thép cây được giao theo cách đếm cây.

– Công ty luôn có đội ngũ nhân viên và hệ thống xe tải lớn nhỏ giao hàng đến tận chân công trình cho toàn Miền Nam.

– Công ty có nhiều chinh nhánh và cửa hàng lớn nhỏ tại Tp HCM nhằm đáp ứng nhanh nhất nhu cầu

cho mọi công trình.

– Phương Thức Thanh Toán: Thanh toán bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản.

Bảng báo giá sắp thép xây dựng của Sài Gòn CMC

Như chúng ta đều biết, khi lựa chọn mua bất kỳ sản phẩm sắt thép nào thì giá thành và chất lượng sản phẩm là điều chúng ta quan tâm đầu tiên. Đơn giá – báo giá sắt thép có thể nói chính là thông tin đầu tiên mà khách hàng cần tiếp cận để từ đó nắm bắt được và đưa ra lựa chọn sản phẩm sắt thép sao cho phù hợp. Khi đến với công ty Sài Gòn CMC chúng tôi, nhất định quý khách hàng sẽ thấy rõ được những ưu đãi lớn về giá thành của chúng tôi là tốt nhất so với các đơn vị kinh doanh sắt thép khác trên thị trường.

Xem thêm:

Bảng báo giá thép ống

Bảng báo giá thép hộp

Bảng báo giá thép hình

Bảng báo giá tôn xây dựng

Bảng báo giá xà gồ xây dựng

Bảng báo giá sắt thép xây dựng

CÔNG TY CP SX TM VLXD SÀI GÒN chúng tôi là nhà phân phối chính thức các sản phẩm sắt thép Miền Nam, Thép Việt Nhật, Thép Pomina.

Với kinh nghiệm nhiều năm trong lĩnh vực phân phối sắt thép xây dựng, chắc chắn sẽ mang lại sự hài lòng cho Quý Khách!

Đến với công ty chúng tôi, Quý khách sẽ nhận được giá sắt thép xây dựng cạnh tranh nhất, sản phẩm chất lượng, uy tín nhất.Sau đây là bảng báo giá sắt thép xây dựng của CÔNG TY CP SX TM VLXD SÀI GÒN , để biết chính xác báo giá sắt thép từng thời điểm các bạn vui lòng liên hệ hotline :

Kính chào Quý Khách hàng.

CÔNG TY CP SX TM VLXD SÀI GÒN xin gửi lời chào và lời chúc tốt đẹp nhất.

Được thành lập với niềm đam mê và hướng tới giá trị cốt lõi. Chúng tôi mong muốn mang lại cho Khách hàng niềm tin và sự tin tưởng tuyệt đối tới những công trình.

Là công ty chuyên sản xuất, tư vấn thiết kế các công trình nhà thép tiền chế, nhà dân dụng, dầu khí, công trình đòi hỏi kỹ thuật cao..... Với hệ thống quản lý chất lượng TCVNISO9001-2008.

Công ty xin hân hạnh được giới thiệu một vài sản phẩm sau:

* Bảng báo giá Xà gồ xây dựng C - Z đen theo tiêu chuẩn JIS G3131-96.

* Xà gồ C - Z mạ kẽm theo tiêu chuẩn JIS G3302, ASTM 1397.

* Xà gồ hộp, xà gồ ống đen và mạ kẽm từ loại nhỏ cho tới loại lớn theo tiêu chuẩn Nhật Bản, Việt Nam....

* Bảng báo giá Thép hình U-I-V-H đa dạng về quy cách và độ dày, từ hàng trong nước cho tới hàng nhập khẩu.

* Bảng báo giá Tôn xây dựng đổ sàn deck sóng cao 50mm - 75mm - 80mm chuyên dùng cho thi công đổ sàn kho nhà xưởng, nhà để xe....giúp tiết kiện chi phí và giảm độ nặng cho công trình.

* Tôn cách nhiệt PU, cách nhiệt PE giúp giảm tiếng ổn và chống nóng hiệu quả.

* Tôn lấy sáng dùng để lấy ánh sáng tự nhiên giúp tiết kiện điện năng.

* Tôn lợp cán 5 sóng vuông, 7 sóng vuông, 9 sóng vuông, Kliplok cắt theo chiều dài, khổ độ tùy từng công trình.

* Bảng báo giá thép hộp, hộp đen và mạ kẽm theo tiêu chuẩn Nhật Bản.

* Bảng báo giá thép ống SeAH theo tiêu chuẩn ASTM.

* Ngoài ra, chúng tôi còn cung cấp các phụ kiện liên quan tới nhà thép tiền chế....

Với phương châm " Uy tín - giá cả hợp lý - phục vụ tốt nhất". Đến với với công ty chúng tôi Quý Khách sẽ có được đầy đủ thông tin về sản phẩm và sự hài lòng nhất.

Phong cách làm việc chuyên nghiệp - uy tín - tận tình

Đội ngũ nhân viên trẻ tuổi - "được phục vụ khách hàng là niềm vinh hạnh của chúng tôi". Chúng tôi luôn hướng giá trị của sản phẩm - lơi ích của khách hàng là trên hết. Đến với công ty chúng tôi khách hàng sẽ nhận được không chỉ là những sản phẩm cát tốt mà còn nhận được sự chuyên nghiệp, uy tín, tận tình.v.v.. trong phong cách làm việc của chúng tôi. Quy trình làm việc của chúng tôi thường trải qua 4 giai đoạn: Bước 1: Tiếp nhận thông tin từ phía khách hàng (quý khách hàng mua cát xây dựng, liên hệ trực tiếp với chúng tôi). Bước 2: Các nhân viên sẽ tư vấn cho khách hàng lựa chọn sản phẩm cát (tư vấn về sản phẩm, báo giá sản phẩm, báo giá vận chuyển, những ưu đãi khi mua hàng.v.v...). Bước 3: Khi khách hàng đồng ý lựa chọn mau cát, hai bên sẽ tiến hành ký hợp đồng mua bán và vận chuyên cát. Bước 4: Vận chuyển cát đến cho khách hàng, tiến hành nghiệm thu và thanh toán hợp đồng.

Chúng tôi luôn cam kết về chất lượng sản phẩm cát cũng như chất lượng dịch vụ là tốt nhất cho quý khách.

Khách hàng lưu ý: Trên thị trường hiện nay có nhiều đơn vị cung cấp, bán cát xây dựng giá rẻ, chất lượng kém mà khách hàng không hề biết. Vì vậy để tránh mua phải hàng giả - hàng nhái - hàng kém chất lượng - Sài Gòn CMC khuyên quý khách nên tìm hiểu kỹ các thông tin trước khi mua. Quý khách hãy liên hệ trực tiếp với chúng tôi qua Hotline: 0909 789 888 để được tư vấn về sản phẩm cũng như báo giá cát xây dựng. Xin chân thành cảm ơn quý khách.

Những câu hỏi thường gặp liên quan đến sản phẩm cát xây dựng:

Bảng báo giá cát xây dựng mới nhất - Sài Gòn CMCĐể biết được bảng báo giá chi tiết cho từng sản phẩm cát quý khách hãy truy cập link trên nhé. Bảng giá sẽ được chúng tôi cập nhật liên tục, giúp khách hàng nắm bắt được thông tin giá thành của từng sản phẩm cát mới nhất cùng những biến động giá trên thị trường. Cát xây dựng là gì? cát xây dựng là cát gì?Nếu quý khách còn chưa hiểu rõ về cát xây dựng (những thành phần, kích thước, tiêu chuẩn.v.v.). Bài viết sẽ giúp quý khách hiểu rõ hơn - hãy cùng Sài Gòn CMC phân tích và tìm hiểu nhé. Hướng dẫn cách chọn cát trong xây dựngBài viết là những chia sẻ (kinh nghiệm, cách chọn, phương pháp, hướng dẫn) giúp quý khách có thể lựa chọn cho mình những sản phẩm cát đảm bảo chất lượng, tiêu chuẩn kỹ thuật theo các quy định chung. Phân loại các loại cát trong xây dựngPhân loai cát xây dựng ra sao, dựa theo những tiêu chí nào? quý khách cùng tìm hiểu về các tiêu chuẩn (kích thước, thành phần.v.v.) để phân loại các loại cát. Giúp phân biệt và chọn cát sao cho đúng loại nhé. Những ứng dụng của cát xây dựngNhư chúng ta đã biết (cát xây dựng có vai trò vô cùng quan trọng, được ứng dụng nhiều trong nghành xây dựng). Hãy cùng tìm hiểu về những ứng dụng phổ biến của cát xây dựng trong bài viết - chúng tôi tin rằng sẽ mang lại cho quý khách những thông tin hữu ích.