Đậy kín nắp và để lọ thẳng đứng sau khi sử dụng xong.
Bảo quản nơi khô ráo.
Nếu dung dịch muối bị đổ ra ngoài thì phải dọn ngay.
Đậy kín nắp và để lọ thẳng đứng sau khi sử dụng xong.
Bảo quản nơi khô ráo, tránh ánh sáng trực tiếp từ mặt trời.
Nếu dung dịch muối bị đổ ra ngoài thì phải dọn ngay.
Magnesium chloride 1.0M
Bước 1: Cân 10.16g Magnesium chloride ngậm nước (MgCl2.6H2O) (M = 203.3g/mol) cho vào cốc thủy tinh.
Bước 2: Thêm 20mL nước cất để hòa tan hoàn toàn.
Bước 3: Chuyển dung dịch vào bình định mức 50mL. Tráng cốc thủy tinh bằng nước cất và thêm vào bình định mức đến vạch. Đậy nút và lắc đều. Thu được dung dịch Magnesium chloride 1.0M.
Copper (II) sulfate 1.0M
Bước 1: Cân 12.48g Copper (II) sulfate ngậm nước (CuSO4.5H2O) (M = 249.69g/mol) cho vào cốc thủy tinh.
Bước 2: Thêm 20mL nước cất để hòa tan hoàn toàn.
Bước 3: Chuyển dung dịch vào bình định mức 50mL. Tráng cốc thủy tinh bằng nước cất và thêm vào bình định mức đến vạch. Đậy nút và lắc đều. Thu được dung dịch Copper (II) sulfate 1.0M
Sodium Chloride 0.1M
Bước 1: Cân 0.58g Sodium chloride (M = 58.44g/mol) cho vào cốc thủy tinh.
Bước 2: Thêm 20mL nước cất để hòa tan hoàn toàn.
Bước 3: Chuyển dung dịch vào bình định mức 100mL. Tráng cốc thủy tinh bằng nước cất và thêm vào bình định mức đến vạch. Đậy nút và lắc đều. Thu được dung dịch Sodium Chloride 0.1M.
Silver nitrate 0.1M
Bước 1: Cân 1.7g Silver nitrate (M = 169.873 g/mol) cho vào cốc thủy tinh.
Bước 2: Thêm 20mL nước cất để hòa tan hoàn toàn.
Bước 3: Chuyển dung dịch vào bình định mức 100mL. Tráng cốc thủy tinh bằng nước cất và thêm vào bình định mức đến vạch. Đậy nút và lắc đều. Thu được dung dịch Silver nitrate 0.1M.
Silver nitrate 1,0M
Bước 1: Cân 8.5g Silver nitrate (M = 169.873 g/mol) cho vào cốc thủy tinh.
Bước 2: Thêm 20mL nước cất để hòa tan hoàn toàn.
Bước 3: Chuyển dung dịch vào bình định mức 50mL. Tráng cốc thủy tinh bằng nước cất và thêm vào bình định mức đến vạch. Đậy nút và lắc đều. Thu được dung dịch Silver nitrate 1.0M.
Potassium permanganate 1.0M
Bước 1: Cân 7.9g Potassium permanganate (M = 158.0339 g/mol) cho vào cốc thủy tinh.
Bước 2: Thêm 20mL nước cất để hòa tan hoàn toàn.
Bước 3: Chuyển dung dịch vào bình định mức 50mL. Tráng cốc thủy tinh bằng nước cất và thêm vào bình định mức đến vạch. Đậy nút và lắc đều. Thu được dung dịch Potassium permanganate 1.0M.
Iron (III) Chloride 1.0M
Bước 1: Cân 13.5g Iron (III) Chloride ngậm nước (FeCl3.6H2O)(M = 270.3g/mol) cho vào cốc thủy tinh.
Bước 2: Thêm 20mL nước cất để hòa tan hoàn toàn.
Bước 3: Chuyển dung dịch vào bình định mức 50mL. Tráng cốc thủy tinh bằng nước cất và thêm vào bình định mức đến vạch. Đậy nút và lắc đều. Thu được dung dịch Iron (III) Chloride 1.0M.
Zinc sulfate 1.0M
Bước 1: Cân 14.4g Zinc sulfate ngậm nước (ZnSO4.7H2O)(M = 287.58 g/mol) cho vào cốc thủy tinh.
Bước 2: Thêm 20mL nước cất để hòa tan hoàn toàn.
Bước 3: Chuyển dung dịch vào bình định mức 50mL. Tráng cốc thủy tinh bằng nước cất và thêm vào bình định mức đến vạch. Đậy nút và lắc đều. Thu được dung dịch Zinc sulfate 1.0M.