Bài 1: In số chẵn ra màn hình
Bài 1: In số chẵn ra màn hình
Viết chương trình nhập vào 1 số N nguyên dương và in ra màn hình các số chẵn từ 0 đến N, sao cho mỗi số chiếm 4 vị trí và 1 dòng có 15 số.
Viết chương trình nhập vào 1 số N nguyên dương và in ra màn hình các số chẵn từ 0 đến N, sao cho mỗi số chiếm 4 vị trí và 1 dòng có 15 số.
Lời giải:
Lời giải:
uses crt; {khai bao' thu vien crt}
uses crt; {khai bao' thu vien crt}
var n,i,dem:integer;
var n,i,dem:integer;
BEGIN
BEGIN
clrscr;{ cau lenh xoa man hinh};
clrscr;{ cau lenh xoa man hinh};
write('Nhap n: ');readln(n);
write('Nhap n: ');readln(n);
dem:=0;
dem:=0;
for i:=1 to n do
for i:=1 to n do
begin
begin
if i mod 2=0 then
if i mod 2=0 then
begin
begin
write(i:4);
write(i:4);
dem:=dem+1;
dem:=dem+1;
end;
end;
if dem=15 then
if dem=15 then
begin
begin
dem:=0;
dem:=0;
writeln;{in duoc 15 so thi xuong dong};
writeln;{in duoc 15 so thi xuong dong};
end;
end;
end;
end;
readln
readln
END.
END.
Bài 2: Tính, in tổng, hiệu, tích, thương của 2 số
Bài 2: Tính, in tổng, hiệu, tích, thương của 2 số
Nhập 2 số nguyên dương a và b. Sau đó:
Nhập 2 số nguyên dương a và b. Sau đó:
- Tính và in ra màn hình tổng, hiệu, tích thương và ước chung lớn nhất của 2 số đó.
- Tính tổng các ước số dương của |a+b|
Lời giải:
Lời giải:
uses crt;
uses crt;
var a,b,tg,i,tong:integer;
var a,b,tg,i,tong:integer;
function tinh(x,y:integer):integer;
function tinh(x,y:integer):integer;
begin
begin
tg:= x mod y;
tg:= x mod y;
if tg=0 then tinh:=y else tinh:=tinh(y,tg);
if tg=0 then tinh:=y else tinh:=tinh(y,tg);
end;
end;
BEGIN
BEGIN
clrscr;
clrscr;
write('Nhap a: ');readln(a);
write('Nhap a: ');readln(a);
write('Nhap b: ');readln(b);
write('Nhap b: ');readln(b);
tong:=1;
tong:=1;
for i:=2 to abs(a+b) do
for i:=2 to abs(a+b) do
if (abs(a+b) mod i =0) then tong:=tong+i;
if (abs(a+b) mod i =0) then tong:=tong+i;
writeln('Tong 2 so la: ',a+b);
writeln('Tong 2 so la: ',a+b);
writeln('Hieu 2 so la: ',a-b);
writeln('Hieu 2 so la: ',a-b);
writeln('Tich 2 so la: ',a*b);
writeln('Tich 2 so la: ',a*b);
writeln('Thuong 2 so la: ',a/b:0:4);
writeln('Thuong 2 so la: ',a/b:0:4);
writeln('UCLN 2 so la: ',tinh(a,b));
writeln('UCLN 2 so la: ',tinh(a,b));
writeln('Tong cac uoc cua ',a+b,' la: ',tong);
writeln('Tong cac uoc cua ',a+b,' la: ',tong);
readln
readln
END.
END.
Bài 3: Kiểm tra xem tam giác có cân, vuông không
Bài 3: Kiểm tra xem tam giác có cân, vuông không
Viết chương trình nhập vào độ dài các cạnh của tam giác rồi tính chu vi, diện tích, 3 đường cao của tam giác. Kiểm tra xem tam giác đó có phải là tam giác cân hay tam giác vuông không.
Viết chương trình nhập vào độ dài các cạnh của tam giác rồi tính chu vi, diện tích, 3 đường cao của tam giác. Kiểm tra xem tam giác đó có phải là tam giác cân hay tam giác vuông không.
Lời giải:
Lời giải:
uses crt;
uses crt;
var a,b,c,cv,dt,p:real;
var a,b,c,cv,dt,p:real;
BEGIN
BEGIN
clrscr;
clrscr;
write('Nhap do dai canh a: ');readln(a);
write('Nhap do dai canh a: ');readln(a);
write('Nhap do dai canh b: ');readln(b);
write('Nhap do dai canh b: ');readln(b);
write('Nhap do dai canh c: ');readln(c);
write('Nhap do dai canh c: ');readln(c);
cv:=a+b+c;
cv:=a+b+c;
p:=(a+b+c)/2;
p:=(a+b+c)/2;
dt:=sqrt(p*(p-a)*(p-b)*(p-c));
dt:=sqrt(p*(p-a)*(p-b)*(p-c));
writeln('Chu vi tam giac la: ',cv:0:4);
writeln('Chu vi tam giac la: ',cv:0:4);
writeln('Dien tich tam giac la: ',dt:0:4);
writeln('Dien tich tam giac la: ',dt:0:4);
writeln('Duong cao canh thu 1 la: ',dt*2/a:0:4);
writeln('Duong cao canh thu 1 la: ',dt*2/a:0:4);
writeln('Duong cao canh thu 2 la: ',dt*2/b:0:4);
writeln('Duong cao canh thu 2 la: ',dt*2/b:0:4);
writeln('Duong cao canh thu 3 la: ',dt*2/c:0:4);
writeln('Duong cao canh thu 3 la: ',dt*2/c:0:4);
if (a=b) or (a=c) or(b=c) then writeln('Tam giac can');
if (a=b) or (a=c) or(b=c) then writeln('Tam giac can');
if (a*a=b*b+c*c) or (b*b=a*a+c*c) or (c*c=b*b+a*a)then
if (a*a=b*b+c*c) or (b*b=a*a+c*c) or (c*c=b*b+a*a)then
writeln('Tam giac vuong');
writeln('Tam giac vuong');
readln
readln
END.
END.
Bài 4: Giải phương trình bậc 2
Bài 4: Giải phương trình bậc 2
Viết chương trình để giải phương trình bậc 2.
Viết chương trình để giải phương trình bậc 2.
Lời giải:
Lời giải:
uses crt;
uses crt;
var a,b,c,x1,x2,d:real;
var a,b,c,x1,x2,d:real;
BEGIN
BEGIN
clrscr;
clrscr;
write('Nhap a: ');readln(a);
write('Nhap a: ');readln(a);
write('Nhap b: ');readln(b);
write('Nhap b: ');readln(b);
write('Nhap c: ');readln(c);
write('Nhap c: ');readln(c);
d:=b*b-4*a*c;
d:=b*b-4*a*c;
if d>0 then
if d>0 then
begin
begin
x1:=(-b+sqrt(d))/(2*a);
x1:=(-b+sqrt(d))/(2*a);
x2:=(-b-sqrt(d))/(2*a);
x2:=(-b-sqrt(d))/(2*a);
writeln('2 nghiem PT la: ',x1:0:2,' va: ',x2:0:2);
writeln('2 nghiem PT la: ',x1:0:2,' va: ',x2:0:2);
end
end
else if d=0 then
else if d=0 then
begin
begin
x1:=(-b)/(2*a);
x1:=(-b)/(2*a);
writeln('PT co nghiem kep la: ',x1:0:2);
writeln('PT co nghiem kep la: ',x1:0:2);
end
end
else writeln('PT vo nghiem');
else writeln('PT vo nghiem');
readln
readln
END.
END.
Bài 5: Kiểm tra số chẵn lẻ, nguyên tố, hoàn hảo
Bài 5: Kiểm tra số chẵn lẻ, nguyên tố, hoàn hảo
Nhập vào 1 số nguyên gồm 4 chữ số:
Nhập vào 1 số nguyên gồm 4 chữ số:
- Kiểm tra tình chẵn lẻ
- Kiểm tra xem có phải là số nguyên tố không
- Kiểm tra xem có phải là số hoàn hảo không
Lời giải:
Lời giải:
uses crt;
uses crt;
var n,i:integer;ok:boolean;
var n,i:integer;ok:boolean;
BEGIN
BEGIN
clrscr;
clrscr;
write('Nhap n: ');readln(n);
write('Nhap n: ');readln(n);
if n mod 2=0 then writeln('So ',n,' la so chan')
if n mod 2=0 then writeln('So ',n,' la so chan')
else writeln('So ',n,' la so le');
else writeln('So ',n,' la so le');
if n<2 then write('So ',n,' khong la so nguyen to')
if n<2 then write('So ',n,' khong la so nguyen to')
else
else
begin
begin
ok:=true;
ok:=true;
for i:=2 to trunc(sqrt(n)) do
for i:=2 to trunc(sqrt(n)) do
if n mod i=0 then ok:=false;
if n mod i=0 then ok:=false;
if ok then writeln('So ',n,' la so nguyen to')
if ok then writeln('So ',n,' la so nguyen to')
else writeln('So ',n,' khong la so nguyen to');
else writeln('So ',n,' khong la so nguyen to');
end;
end;
readln
readln
END.
END.
Có thể thay vòng lặp “for i:=2 to trunc(sqrt(n)) do” bằng lệnh while..do..khi đó ta không cần biến ok nữa.
Có thể thay vòng lặp “for i:=2 to trunc(sqrt(n)) do” bằng lệnh while..do..khi đó ta không cần biến ok nữa.
Bài 6: Tính ăn bậc n của một số
Bài 6: Tính ăn bậc n của một số
Nhập 2 số n, a. Hãy tính căn bậc n của a:
Nhập 2 số n, a. Hãy tính căn bậc n của a:
Lời giải:
Lời giải:
uses crt;
uses crt;
var n:integer;a,s:real;
var n:integer;a,s:real;
BEGIN
BEGIN
clrscr;
clrscr;
write('Nhap a: ');readln(a);
write('Nhap a: ');readln(a);
repeat
repeat
write('Nhap n: ');readln(n);
write('Nhap n: ');readln(n);
until (n>0);
until (n>0);
if (n mod 2=0) and (a>=0) then
if (n mod 2=0) and (a>=0) then
begin
begin
s:=exp(1/n*ln(a));
s:=exp(1/n*ln(a));
writeln('Ket qua la: ',s:0:4);
writeln('Ket qua la: ',s:0:4);
end
end
else if (n mod 2<>0) then
else if (n mod 2<>0) then
begin
begin
s:=exp(1/n*ln(abs(a)));
s:=exp(1/n*ln(abs(a)));
writeln('Ket qua la: ',s:0:4);
writeln('Ket qua la: ',s:0:4);
end
end
else writeln('Khong xac dinh');
else writeln('Khong xac dinh');
readln
readln
END.
END.
Bài 7: Tính tổng các chữ số của một số
Bài 7: Tính tổng các chữ số của một số
Nhập số bất kỳ có 3 chữ số rồi tính tổng các chữ số của số đó.
Nhập số bất kỳ có 3 chữ số rồi tính tổng các chữ số của số đó.
Lời giải:
Lời giải:
uses crt;
uses crt;
var a:integer;tong:byte;
var a:integer;tong:byte;
BEGIN
BEGIN
clrscr;
clrscr;
write('Nhap 1 so co 3 chu so: ');readln(a);
write('Nhap 1 so co 3 chu so: ');readln(a);
tong:= a mod 10;
tong:= a mod 10;
a:=a div 10;
a:=a div 10;
tong:=tong+a mod 10;
tong:=tong+a mod 10;
a:=a div 10;
a:=a div 10;
tong:=tong+a mod 10;
tong:=tong+a mod 10;
writeln('Tong cac chu so do la: ',tong);
writeln('Tong cac chu so do la: ',tong);
readln
readln
END.
END.
Bài 8: Hoán vị 2 số
Bài 8: Hoán vị 2 số
Nhập 2 số nguyên a, b, hoán vị 2 số khi a>b.
Nhập 2 số nguyên a, b, hoán vị 2 số khi a>b.
Lời giải:
Lời giải:
uses crt;
uses crt;
var a,b,tg:integer;
var a,b,tg:integer;
BEGIN
BEGIN
clrscr;
clrscr;
write('Nhap a: ');readln(a);
write('Nhap a: ');readln(a);
write('Nhap b: ');readln(b);
write('Nhap b: ');readln(b);
if a>b then
if a>b then
begin
begin
tg:=a;
tg:=a;
a:=b;
a:=b;
b:=tg;
b:=tg;
end;
end;
writeln(a,' ',b);
writeln(a,' ',b);
readln
readln
END.
END.
Bài 9: In các bội của 3 và 5
Bài 9: In các bội của 3 và 5
Nhập số nguyên dương n, in ra tổng các số nguyên dương từ 1 đến n là bội của 3 hoặc 5.
Nhập số nguyên dương n, in ra tổng các số nguyên dương từ 1 đến n là bội của 3 hoặc 5.
Lời giải:
Lời giải:
uses crt;
uses crt;
var n,tong,i:integer;
var n,tong,i:integer;
BEGIN
BEGIN
clrscr;
clrscr;
write('Nhap so nguyen duong n: ');readln(n);
write('Nhap so nguyen duong n: ');readln(n);
tong:=0;
tong:=0;
for i:=1 to n do
for i:=1 to n do
if (i mod 3=0) or (i mod 5=0) then
if (i mod 3=0) or (i mod 5=0) then
tong:=tong+i;
tong:=tong+i;
writeln('Tong cac so chia het cho 3 hoac 5 tu 0--> ',n,' la: ',tong);
writeln('Tong cac so chia het cho 3 hoac 5 tu 0--> ',n,' la: ',tong);
readln
readln
END.
END.
Bài 10: In tổng các chữ số của một số
Bài 10: In tổng các chữ số của một số
Nhập n bất kỳ sau đó in ra tổng các chữ số của n.
Nhập n bất kỳ sau đó in ra tổng các chữ số của n.
Lời giải:
Lời giải:
uses crt;
uses crt;
var n,m:longint;tong:byte;
var n,m:longint;tong:byte;
BEGIN
BEGIN
clrscr;
clrscr;
write('Nhap n: ');readln(n);
write('Nhap n: ');readln(n);
tong:=0;m:=n;
tong:=0;m:=n;
while m>0 do
while m>0 do
begin
begin
tong:=tong+m mod 10;
tong:=tong+m mod 10;
m:=m div 10;
m:=m div 10;
end;
end;
writeln('Tong cac chu so cua ',n,' la: ',tong);
writeln('Tong cac chu so cua ',n,' la: ',tong);
readln
readln
END
END
Bài 11: Kiểm tra số nguyên tố
Bài 11: Kiểm tra số nguyên tố
Nhập vào một số n bất kỳ và kiểm tra xem n có phải là số nguyên tố không.
Nhập vào một số n bất kỳ và kiểm tra xem n có phải là số nguyên tố không.
Code mẫu:
Code mẫu:
uses crt;
uses crt;
var n,i:integer;
var n,i:integer;
BEGIN
BEGIN
clrscr;
clrscr;
write('Nhap so nguyen duong n: ');
write('Nhap so nguyen duong n: ');
readln(n);
readln(n);
if n<2 then writeln(n,' khong la so nguyen to')
if n<2 then writeln(n,' khong la so nguyen to')
else
else
begin
begin
i:=2;
i:=2;
while ((i<=trunc(sqrt(n))) and (n mod i<>0)) do
while ((i<=trunc(sqrt(n))) and (n mod i<>0)) do
i:=i+1;
i:=i+1;
if i>trunc(sqrt(n)) then writeln(n,' la so nguyen to')
if i>trunc(sqrt(n)) then writeln(n,' la so nguyen to')
else writeln(n,' khong la so nguyen to');
else writeln(n,' khong la so nguyen to');
end;
end;
readln
readln
END.
END.
Bài 12: Kiểm tra số hoàn hảo
Bài 12: Kiểm tra số hoàn hảo
Nhập 1 số nguyên dương n và kiểm tra xem n có phải là số hoàn hảo không.
Nhập 1 số nguyên dương n và kiểm tra xem n có phải là số hoàn hảo không.
Lời giải:
Lời giải:
Số hoàn hảo là số có tổng các ước (ngoại trừ nó) bằng chính nó. Ví dụ, số 6 có các ước là 1, 2, 3; số 28, 496 cũng là các số hoàn hảo.
Số hoàn hảo là số có tổng các ước (ngoại trừ nó) bằng chính nó. Ví dụ, số 6 có các ước là 1, 2, 3; số 28, 496 cũng là các số hoàn hảo.
Code mẫu:
Code mẫu:
uses crt;
uses crt;
var n:longint;tong,i:integer;
var n:longint;tong,i:integer;
BEGIN
BEGIN
clrscr;
clrscr;
write('Nhap so nguyen duong n: ');readln(n);
write('Nhap so nguyen duong n: ');readln(n);
tong:=0;
tong:=0;
for i:=1 to n div 2 do
for i:=1 to n div 2 do
if n mod i=0 then tong:=tong+i;
if n mod i=0 then tong:=tong+i;
if tong=n then writeln(n,' la so hoan hao')
if tong=n then writeln(n,' la so hoan hao')
else writeln(n,'khong la so hoan hao');
else writeln(n,'khong la so hoan hao');
readln
readln
END.
END.
Bài 13: Kiểm tra số chính phương
Bài 13: Kiểm tra số chính phương
Nhập một số nguyên dương n bất kỳ và kiểm tra xem n có phải là số chính phương không.
Nhập một số nguyên dương n bất kỳ và kiểm tra xem n có phải là số chính phương không.
Code mẫu:
Code mẫu:
uses crt;
uses crt;
var n:longint;
var n:longint;
BEGIN
BEGIN
clrscr;
clrscr;
write('Nhap so nguyen duong n: ');readln(n);
write('Nhap so nguyen duong n: ');readln(n);
if sqrt(n)=trunc(sqrt(n)) then writeln(n,' la so chinh phuong')
if sqrt(n)=trunc(sqrt(n)) then writeln(n,' la so chinh phuong')
else writeln(n,' khong la so chinh phuong');
else writeln(n,' khong la so chinh phuong');
readln
readln
END.
END.
Bài 14: Đếm nguyên âm, số trong một chuỗi
Bài 14: Đếm nguyên âm, số trong một chuỗi
Nhập vào một chuỗi ký tự và kiểm tra xem chuỗi có bao nhiêu nguyên âm, bao nhiêu số?
Nhập vào một chuỗi ký tự và kiểm tra xem chuỗi có bao nhiêu nguyên âm, bao nhiêu số?
Code mẫu:
Code mẫu:
uses crt;
uses crt;
var s:string;dem1,dem2,i:byte;
var s:string;dem1,dem2,i:byte;
BEGIN
BEGIN
clrscr;
clrscr;
write('Nhap 1 chuoi: ');readln(s);
write('Nhap 1 chuoi: ');readln(s);
dem1:=0;dem2:=0;
dem1:=0;dem2:=0;
for i:=1 to length(s) do
for i:=1 to length(s) do
begin
begin
if s[i] in ['a','e','i','o','u','y','A','E','I','O','U','Y'] then dem1:=dem1+1;
if s[i] in ['a','e','i','o','u','y','A','E','I','O','U','Y'] then dem1:=dem1+1;
if s[i] in ['0','1','2','3','4','5','6','7','8','9'] then dem2:=dem2+1;
if s[i] in ['0','1','2','3','4','5','6','7','8','9'] then dem2:=dem2+1;
end;
end;
writeln('Trong chuoi ',s,' co ',dem1,' nguyen am va co ',dem2,' ki tu so');
writeln('Trong chuoi ',s,' co ',dem1,' nguyen am va co ',dem2,' ki tu so');
readln
readln
END.
END.
Bài 15: Kiểm tra 3 số có là độ dài cạnh tam giác không?
Bài 15: Kiểm tra 3 số có là độ dài cạnh tam giác không?
Nhập 3 số a, b, c bất kỳ. Kiểm tra xem 3 số có thể là độ dài 3 cạnh của một tam giác hay không và thông báo ra màn hình.
Nhập 3 số a, b, c bất kỳ. Kiểm tra xem 3 số có thể là độ dài 3 cạnh của một tam giác hay không và thông báo ra màn hình.
Code mẫu:
Code mẫu:
Var a, b, c: Real;
Var a, b, c: Real;
BEGIN
BEGIN
Writeln ('Nhap do dai 3 canh cua tam giac:');
Writeln ('Nhap do dai 3 canh cua tam giac:');
Write ('a ='); Readln (a);
Write ('a ='); Readln (a);
Write ('b ='); Readln (b);
Write ('b ='); Readln (b);
Write ('c ='); Readln (c);
Write ('c ='); Readln (c);
If (a + b > c) and (b + c > a) and (c + a > b)
If (a + b > c) and (b + c > a) and (c + a > b)
and (a > 0) and (b > 0) and (c > 0) Then
and (a > 0) and (b > 0) and (c > 0) Then
Writeln ('Thoa man: Day la 3 canh cua mot tam giac')
Writeln ('Thoa man: Day la 3 canh cua mot tam giac')
Else
Else
Writeln ('Khong thoa man!');
Writeln ('Khong thoa man!');
Readln;
Readln;
END.
END.
Bài 16: Đếm các số theo điều kiện và tính tổng
Bài 16: Đếm các số theo điều kiện và tính tổng
Nhập số N bất kỳ. Đếm các số lớn hơn 10 và nhỏ hơn 20 rồi tính tổng của chúng. Sau đó, đưa ra màn hình "So cac so >10 va <20 la:" và "Tong cua chung la:".
Nhập số N bất kỳ. Đếm các số lớn hơn 10 và nhỏ hơn 20 rồi tính tổng của chúng. Sau đó, đưa ra màn hình "So cac so >10 va <20 la:" và "Tong cua chung la:".
Code mẫu:
Code mẫu:
Var Tong, So: Real; I, N, Dem: Integer;
Var Tong, So: Real; I, N, Dem: Integer;
BEGIN
BEGIN
Write ('Ban muon nhap bao nhieu so: '); Readln (N);
Write ('Ban muon nhap bao nhieu so: '); Readln (N);
Tong:= 0; Dem:= 0;
Tong:= 0; Dem:= 0;
For I:= 1 To N Do
For I:= 1 To N Do
Begin
Begin
Write ('So = '); Readln (So);
Write ('So = '); Readln (So);
If (So > 10) and (So < 20) Then
If (So > 10) and (So < 20) Then
Begin
Begin
Tong:= Tong + So;
Tong:= Tong + So;
Dem:= Dem + 1;
Dem:= Dem + 1;
End;
End;
End;
End;
Writeln ('So cac so >10 va <20 la: ', Dem);
Writeln ('So cac so >10 va <20 la: ', Dem);
Writeln ('Tong cua chung la:', Tong);
Writeln ('Tong cua chung la:', Tong);
Readln;
Readln;
END.
END.
Bài 17: Tìm giá trị lớn nhất của 4 số
Bài 17: Tìm giá trị lớn nhất của 4 số
Nhập 4 số a, b, c, d. Hãy tìm giá trị lớn nhất của chúng và gán giá trị đó cho biến Max.
Nhập 4 số a, b, c, d. Hãy tìm giá trị lớn nhất của chúng và gán giá trị đó cho biến Max.
Code mẫu:
Code mẫu:
Var Max, a, b, c, d: Real;
Var Max, a, b, c, d: Real;
BEGIN
BEGIN
Writeln ('Nhap gia tri cua 4 so: ');
Writeln ('Nhap gia tri cua 4 so: ');
Write ('a = ') ; Readln (a);
Write ('a = ') ; Readln (a);
Write ('b = ') ; Readln (b);
Write ('b = ') ; Readln (b);
Write ('c = ') ; Readln (c);
Write ('c = ') ; Readln (c);
Write ('d = ') ; Readln (d);
Write ('d = ') ; Readln (d);
Max:= a;
Max:= a;
If Max < b Then Max:= b;
If Max < b Then Max:= b;
If Max < c Then Max:= c;
If Max < c Then Max:= c;
If Max < d Then Max:= d;
If Max < d Then Max:= d;
Writeln ('Gia tri lon nhat la: ', Max);
Writeln ('Gia tri lon nhat la: ', Max);
Readln;
Readln;
END.
END.
Bài 18: Xem ngày là thứ mấy trong tuần
Bài 18: Xem ngày là thứ mấy trong tuần
Đọc ngày tháng năm, sau đó viết ra màn hình đó là ngày thứ mấy trong tuần.
Đọc ngày tháng năm, sau đó viết ra màn hình đó là ngày thứ mấy trong tuần.
Code mẫu:
Code mẫu:
Var Thu, Ngay, Thang: Byte;
Var Thu, Ngay, Thang: Byte;
Nam: Integer;
Nam: Integer;
BEGIN
BEGIN
Write ('Doc Ngay Thang Nam: ');
Write ('Doc Ngay Thang Nam: ');
Readln ( Ngay, Thang, Nam );
Readln ( Ngay, Thang, Nam );
Nam:= 1900 + (Nam mod 1900);
Nam:= 1900 + (Nam mod 1900);
If Thang < 3 Then
If Thang < 3 Then
Begin
Begin
Thang:= Thang + 12;
Thang:= Thang + 12;
Nam:= Nam - 1;
Nam:= Nam - 1;
End;
End;
Thu:= Abs (Ngay + Thang * 2 + (Thang + 1) * 3
Thu:= Abs (Ngay + Thang * 2 + (Thang + 1) * 3
div 5 + Nam + Nam div 4) mod 7;
div 5 + Nam + Nam div 4) mod 7;
Case Thu Of
Case Thu Of
0: Writeln ('Chu Nhat');
0: Writeln ('Chu Nhat');
1: Writeln ('Thu Hai');
1: Writeln ('Thu Hai');
2: Writeln ('Thu Ba');
2: Writeln ('Thu Ba');
3: Writeln ('Thu Tu');
3: Writeln ('Thu Tu');
4: Writeln ('Thu Nam');
4: Writeln ('Thu Nam');
5: Writeln ('Thu Sau');
5: Writeln ('Thu Sau');
6: Writeln ('Thu Bay');
6: Writeln ('Thu Bay');
End;
End;
Readln;
Readln;
END.
END.
Bài 19: In phiếu báo điểm
Bài 19: In phiếu báo điểm
Viết chương trình: Nhập số báo danh, nhập điểm văn, toán, Anh. In ra màn hình dưới dạng:
Viết chương trình: Nhập số báo danh, nhập điểm văn, toán, Anh. In ra màn hình dưới dạng:
Phiếu Báo điểm:
Phiếu Báo điểm:
Số báo danh:
Số báo danh:
Điểm văn:
Điểm văn:
Điểm toán:
Điểm toán:
Điểm ngoại ngữ:
Điểm ngoại ngữ:
Tổng số điểm:
Tổng số điểm:
Bạn đã trúng tuyển: Nếu Tổng số điểm >=20.
Bạn đã trúng tuyển: Nếu Tổng số điểm >=20.
Bạn không trúng tuyển: Nếu Tổng số điểm <20.
Bạn không trúng tuyển: Nếu Tổng số điểm <20.
Uses Crt; Var SBD: Integer;
Uses Crt; Var SBD: Integer;
Van, Toan, Anh, Tongdiem: Real;
Van, Toan, Anh, Tongdiem: Real;
BEGIN
BEGIN
Clrscr;
Clrscr;
Write ('So bao danh: '); Readln(SBD);
Write ('So bao danh: '); Readln(SBD);
Write ('Diem toan: '); Readln(Toan);
Write ('Diem toan: '); Readln(Toan);
Write ('Diem ngoai ngu: '); Readln(Anh);
Write ('Diem ngoai ngu: '); Readln(Anh);
Write ('Diem van: '); Readln (Van);
Write ('Diem van: '); Readln (Van);
Tongdiem:= Toan + Van + Anh;
Tongdiem:= Toan + Van + Anh;
Clrscr;
Clrscr;
Writeln ('Phieu Bao Diem ') ;
Writeln ('Phieu Bao Diem ') ;
Writeln ('So bao danh : ', SBD);
Writeln ('So bao danh : ', SBD);
Writeln ('Diem van : ', Van);
Writeln ('Diem van : ', Van);
Writeln ('Diem toan : ', Toan);
Writeln ('Diem toan : ', Toan);
Writeln ('Diem ngoai ngu : ', Anh) ;
Writeln ('Diem ngoai ngu : ', Anh) ;
Writeln ('Tong diem : ', Tongdiem);
Writeln ('Tong diem : ', Tongdiem);
If Tongdiem >= 15 Then
If Tongdiem >= 15 Then
Writeln(' Ban da trung tuyen ');
Writeln(' Ban da trung tuyen ');
Else
Writeln(' Ban khong trung tuyen ');
Readln;
END.
Else
Writeln(' Ban khong trung tuyen ');
Readln;
END.
Bài 20: Nhập 2 số thực và tính phép tính theo yêu cầu
Bài 20: Nhập 2 số thực và tính phép tính theo yêu cầu
Viết chương trình nhập hai số thực. Sau đó hỏi phép tính muốn thực hiện và in kết quả của phép tính đó.
Viết chương trình nhập hai số thực. Sau đó hỏi phép tính muốn thực hiện và in kết quả của phép tính đó.
- Nếu là "+", in tổng hai số lên màn hình.
- Nếu là "-", in hiệu hai số lên màn hình.
- Nếu là "/", in thương hai số lên màn hình.
- Nếu là "*", in tích hai số lên màn hình.
Code mẫu:
Code mẫu:
Uses Crt;
Var a, b, kq: Real; Pt: Char;
BEGIN
Clrscr;
Write ('a ='); Readln(a);
Write ('b ='); Readln(b);
Write ('Phep tinh thuc hien la (+ - * /): ');
Readln(Pt);
If Pt = '+’ Then kq := a + b;
If Pt = '-’ Then kq := a - b;
If Pt = '*’ Then kq := a * b;
If Pt = '/’ Then kq := a / b;
Write (a, pt, b, '=', kq);
Readln;
END.
Uses Crt;
Var a, b, kq: Real; Pt: Char;
BEGIN
Clrscr;
Write ('a ='); Readln(a);
Write ('b ='); Readln(b);
Write ('Phep tinh thuc hien la (+ - * /): ');
Readln(Pt);
If Pt = '+’ Then kq := a + b;
If Pt = '-’ Then kq := a - b;
If Pt = '*’ Then kq := a * b;
If Pt = '/’ Then kq := a / b;
Write (a, pt, b, '=', kq);
Readln;
END.
------------CÒN TIẾP-----------
------------CÒN TIẾP-----------