DANH MỤC QUY TRÌNH QUẢN LÝ GIÁM SÁT CUNG CẤP DỊCH VỤ
PHẦN 1: QUẢN LÝ CHUNG
PHẦN 2: HOẠT ĐỘNG BAN QUẢN TRỊ, CƯ DÂN
PHẦN 3: HOẠT ĐỘNG CỘNG ĐỒNG
PHẦN 4: QUẢN LÝ RỦI RO
PHẦN 5: QUẢN LÝ CHÍNH SÁCH BẢO HIỂM
PHẦN 6: PHỤC VỤ KHÁCH HÀNG
PHẦN 7: QUẢN LÝ SẢNH
PHẦN 8: NHÂN SỰ
PHẦN 9: KẾ TOÁN, HÀNH CHÍNH
PHẦN 10: QUẢN LÝ TRANG BỊ NỘI THẤT
PHẦN 11: QUẢN LÝ NHÀ CUNG CẤP
PHẦN 12: QUẢN LÝ TRUNG TÂM THƯƠNG MẠI, CHO THUÊ VĂN PHÒNG
PHẦN 13: AN NINH
PHẦN 14: LÀM SẠCH
PHẦN 15: KIẾM SOÁT NHÀ THẦU CÔN TRÙNG
PHẦN 16: KIỂM SOÁT NHÀ THẦU CHĂM SÓC CÂY CẢNH
PHẦN 17: XỬ LÝ RÁC THẢI
PHẦN 18: LÀM SẠCH KÍNH TÒA NHÀ
PHẦN 1: QUẢN LÝ CHUNG
1. Hướng dẫn Quản lý chung
2. Hướng dẫn quản lý và khai thác tòa nhà
2.1. Hướng dẫn quản lý tài sản
2.2. Hướng dẫn quản lý hoạt động
3. Hướng dẫn quản lý rủi ro
4. Hướng dẫn quản lý khách thuê
5. Hướng dẫn phục vụ khách hàng?
6. Hướng dẫn xây dựng giá trị công ty
7. Sơ đồ tổ chức, bản mô tả công việc, quy trình tác nghiệp các vị trí.
8. Chính sách đào tạo nhân viên
9. Giáo trình đào tạo
10. Danh mục tài liệu tham khảo
11. Hệ thống báo cáo ngày, tuần, tháng, quý, năm
PHẦN 2: HOẠT ĐỘNG CỦA BAN QUẢN TRỊ, CƯ DÂN
1. Hướng dẫn quản lý hình ảnh tòa nhà
2. Hướng dẫn quản lý hình ảnh sân vườn, khu công cộng, ngoại cảnh
3. Hướng dẫn quản lý hình ảnh sảnh Lễ tân, phòng sinh hoạt cộng đồng
4. Hướng dẫn quản lý các sự kiện sinh hoạt cộng đồng trong tòa nhà
5. Hướng dẫn chính sách truyền thông, liên kết cộng đồng..
6. Hướng dẫn xử lý khủng hoảng truyền thông
7. Hướng dẫn quản lý người quản gia, giúp việc
8. Hướng dẫn quản lý các khu vực tiện ích chung của cư dân
9. Hướng dẫn ứng dụng thương hiệu tòa nhà
PHẦN 3: HOẠT ĐỘNG CỘNG ĐỒNG
1. Nội quy, quy chế hội nghị nhà chung cư
2. Nội quy quản lý sử dụng nhà chung cư
3. Nội quy, quy chế hoạt động của Ban Quản Trị
4. Quy định thu chi tài chính, tài khoản Ngân hàng của Ban Quản Trị
5. Quy định về quá trình lập ngân sách, chi tiêu hàng năm quỹ bảo trì
6. Quy định khác liên quan đến hoạt động của cư dân và Ban Quản Trị
7. Hợp đồng quản lý vận hành giữa nhà thầu và Ban quản trị
8. Hệ thống báo cáo ngày, tuần, tháng, quý, năm
9. Nghiệm thu thanh toán, báo cáo kiểm toán, công việc liên quan đến Ban Quản Trị
10. Chính sách đào tạo, danh mục đào tạo
PHẦN 4: QUẢN LÝ RỦI RO
1. Hướng dẫn an toàn và sức khỏe môi trường, phòng ngừa và hạn chế rủi ro.
2. Hướng dẫn phòng ngừa rủi ro trong từng căn hộ của khách hàng
3. Hướng dẫn trường hợp khẩn cấp PCCC và thoát nạn
4. Quy trình kiểm soát và phòng ngừa rủi ro
4.1. Kiểm tra rủi ro hàng ngày tòa nhà
4.2. Quy trình niêm phong
4.3. Sổ theo dõi đóng mở niêm phong
4.4. Biên bản sự việc mất, rách, hủy niêm phong
4.5. Sổ theo dõi niêm phong chìa khóa tòa nhà
4.6. Phương án kiếm soát luồng người
5. Danh mục đào tạo hướng dẫn nhân viên phòng ngừa rủi ro
6. Tài liệu đào tạo nhân viên phòng ngừa rủi ro
7. Danh mục tài liệu tham khảo
8. Hệ thống báo cáo ngày, tuần, tháng, quý, năm
PHẦN 5: SỔ TAY BẢO HIỂM, QUẢN LÝ CHÍNH SÁCH BẢO HIỂM
1. Bảo hiểm cháy nổ bắt buộc
2. Bảo hiểm trách nhiệm công cộng
3. Bảo hiểm tài sản
4. Hướng dẫn quản lý hồ sơ bảo hiểm
4.1. Hướng dẫn bảo hiểm với công ty quản lý
4.2. Hướng dẫn bảo hiểm với nhà thầu an ninh
4.3. Hướng dẫn bảo hiểm với nhà thầu làm sạch
5. Danh mục đào tạo
PHẦN 6: CHÍNH SÁCH PHỤC VỤ KHÁCH HÀNG
1. Hướng dẫn khai thác tòa nhà
2. Thực hành phục vụ khách hàng
3. Sổ tay Tòa nhà (cư dân)
4. Sổ tay quản lý, giao tiếp và xử lý tình huống với khách hàng cho từng bộ phận
5. Hướng dẫn quản lý căn hộ
6. Hướng dẫn quản lý cung cấp dịch vụ gia tăng
7. Danh mục, tài liệu đào tạo phục vụ khách hàng
8. Tài liệu tham khảo
9. Hệ thống báo cáo ngày, tuần, tháng, quý, năm
PHẦN 7: QUY TRÌNH QUẢN LÝ SẢNH
Hướng dẫn quản lý người ra vào tòa nhà
Hướng dẫn quản lý sảnh
Sổ quản lý đồ thất lạc
Sổ bàn giao Quản lý sảnh
Hệ thống báo cáo ngày, tuần, tháng, quý, năm
Danh mục, tài liệu đào tạo quản lý sảnh
PHẦN 8: QUẢN LÝ NHÂN SỰ
1. Sổ tay nhân viên
2. Sổ tay quản lý nhân sự, Chính sách nhân sự
3. Quy trình quản lý nhân sự
4. Giáo trình trainning nhân sự
5. Sổ hướng dẫn quản lý đồng phục
6. Sổ hướng dẫn tiêu chuẩn đồng phục
7. Sổ tay hướng dẫn quản lý nhân sự nhà thầu An ninh, làm sạch
8. Chính sách đào tạo, danh mục đào tạo nhân sự
PHẦN 9: QUẢN LÝ KẾ TOÁN HÀNH CHÍNH
1. Quản lý phân phối tài liệu và con dấu
2. Sổ tay quản lý tài sản
3. Sổ tay quy định về chế độ hạch toán, kế toán và thu chi
4. Quy trình quản lý kho, Sổ tay quản lý kho
4.1. Đơn đề nghị nhập hàng
4.2. Phiếu nhập hàng
4.3. Phiếu yêu cầu sử dụng vật tư, công cụ
4.4. Phiếu báo hỏng
4.5. Phiếu xuất kho
4.6. Sơ đồ kho
4.7. Báo cáo kho định kỳ
4.8. Biên bản hủy lõi giấy vệ sinh
5. Quy trình quản lý, mua sắm vật tư, công cụ, dụng cụ
5.1. Phiếu đề nghị mua sắm
5.2. Phiếu nhập, xuất
5.3. Phiếu bàn giao công cụ, dụng cụ
6. Hệ thống báo cáo ngày, tuần, tháng, quý, năm
7. Chính sách đào tạo, danh mục đào tạo kế toán
8. Giáo trình hướng dẫn đào tạo kế toán
PHẦN 10: QUẢN LÝ TRANG BỊ NỘI THẤT
1. Sổ tay hướng dẫn thi công và lắp đặt nội thất
2. Sổ hướng dẫn Quản lý giám sát nhà thầu
3. Nội quy nhà thầu thi công tại tòa nhà
4. Hệ thống mẫu biểu
PHẦN 11: QUY TRÌNH QUẢN LÝ NHÀ CUNG CẤP
1. Dịch vụ giá trị gia tăng cho cư dân
2. Các nhà cung cấp
PHẦN 12: QUẢN LÝ TRUNG TÂM THƯƠNG MẠI VÀ VĂN PHÒNG CHO THUÊ
1. Hợp đồng thuê mặt bằng
2. Sổ tay khách hàng thuê mặt bằng: các nội quy và quy chế cho khách hàng thuê mặt bằng…
3. Sổ tay quy định về trang bị nội thất cho khách hàng
4. Sổ tay khai thác vận hành
5. Sổ tay quản lý phòng ngừa rủi ro của khách thuê
6. Sổ tay quản lý khách thuê
PHẦN 13: QUY TRÌNH AN NINH
1. Hồ sơ pháp lý và nhân sự nhà thầu an ninh
2. Sổ tay quản lý hợp đồng và các kế hoạch công việc của an ninh, chính sách trải nghiệm khách hàng
3. Phương án, tài liệu tham chiếu về hơp đồng an ninh
4. Bản mô tả mô hình tổ chức, bảng mô tả nghề nghiệp, tiêu chuẩn phục vụ khách hàng
5. Sổ chính sách chung an ninh
6. Sổ tay quản lý nhân viên VL của an ninh
7. Sổ giao tiếp nhân viên an ninh
8. Sổ tay Phòng ngừa rủi ro và kiểm soát luồng người
9. Sổ hướng dẫn quản lý nhân sự nhà thầu an ninh
10. Sổ hướng dẫn nhân viên an ninh thực hiện tác nghiệp
11. Sổ tay hướng dẫn quản lý chìa khóa
12. Quy trình kiểm soát công nhân, nhà thầu
13. Quy trình kiểm soát tài sản, thiết bị tòa nhà
14. Quy trình kiểm soát phương tiện
14.1. Sổ theo dõi phương tiện ra/vào
14.2. Sổ theo dõi phương tiện đậu đỗ trong từng giờ tại bãi xe
14.3. Sổ theo dõi ô tô, xe máy để qua đêm
14.4. Sổ bàn giao thẻ xe, phương tiện
14.4.1. Biên bản sự việc mất thẻ xe
14.4.2. Biên bản hủy thẻ xe
15. Quy trình tuần tra
16. Quy trình xử lý tình huống và hành vi không mong muốn
17. Quy trình kiểm soát nhà thầu Làm sạch
18. Quy trình kiểm soát nhân viên Làm sạch
18.1. Sổ theo dõi thời gian làm việc của nhân viên làm sạch tại tòa nhà
18.2. Sổ đăng ký tài sản cá nhân của nhân viên Làm sạch vào làm việc
19. Hệ thống báo cáo ngày,tuần, tháng, quý, năm
20. Lưu đồ Giao ca An ninh
PHẦN 14: QUY TRÌNH LÀM SẠCH
1. Hồ sơ pháp lý và nhân sự nhà thầu làm sạch
2. Sổ tay quản lý hợp đồng và các kế hoạch công việc của làm sạch, chính sách nhân sự trải nghiệm khách hàng
3. Các phương án và tài liệu tham chiếu hợp đồng làm sạch
4. Bảng mô tả Mô hình tổ chức, bảng mô tả nghề nghiệp, tiêu chuẩn phục vụ khách hàng
5. Sổ tay chính sách chung làm sạch
6. Sổ tay giao tiếp nhân viên làm sạch
7. Sổ tay hướng dẫn nhân viên làm sạch bằng hình ảnh
7.1. Quy trình làm sạch khu vực công cộng
7.2. Quy trình làm sạch khu vực ngoại cảnh
7.3. Quy trình làm sạch vách kính
7.4. Quy trình làm sạch sân vườn
7.5. Quy trình làm sạch các thiết bị trên cao
7.6. Danh mục các công việc vệ sinh định kỳ
8. Hệ thống báo cáo ngày, tuần, tháng, quý, năm
PHẦN 15: QUY TRÌNH KIẾM SOÁT NHÀ THẦU CÔN TRÙNG
1. Hồ sơ pháp lý và nhân sự nhà thầu côn trùng
2. Các phương án và tài liệu tham chiếu hợp đồng với nhà thầu côn trùng
3. Sổ tay chính sách chung nhà thầu côn trùng
4. Chính sách đào tạo và danh mục đào tạo nhân viên kiểm soát côn trùng
PHẦN 16: QUY TRÌNH KIỂM SOÁT NHÀ THẦU CHĂM SÓC CÂY CẢNH
1. Hồ sơ pháp lý và nhân sự nhà thầu chăm sóc cây cảnh
2. Các phương án và tài liệu tham chiếu hợp đồng với nhà thầu chăm sóc cây cảnh
3. Sổ tay chính sách chung nhà thầu chăm sóc cây cảnh
4. Chính sách đào tạo và danh mục đào tạo nhân viên chăm sóc cây cảnh
PHẦN 17: QUY TRÌNH XỬ LÝ RÁC THẢI
1. Hồ sơ pháp lý và nhân sự nhà thầu xử lý rác thải
2. Các phương án và tài liệu tham chiếu hợp đồng với nhà thầu xử lý rác thải
3. Sổ tay chính sách chung nhà thầu xử lý rác thải
4. Quy trình vận chuyển rác thải từ tòa đến điểm tập kết
5. Quy trình xử lý các đồ vật tìm thấy trong rác thải
6. Sổ theo dõi các đồ vật tìm thấy
7. Sổ theo dõi nhà thầu rác thải đến thu gom rác tại tòa nhà
8. Quy trình xử lý rác thải nguy hại
9. Hệ thống báo cáo ngày,tuần, tháng, quý, năm
PHẦN 18: QUY TRÌNH LÀM SẠCH KÍNH TÒA NHÀ
1. Hồ sơ pháp lý và nhân sự nhà thầu làm sạch kính tòa nhà
2. Các phương án và tài liệu tham chiếu hợp đồng với nhà thầu làm sạch kính tòa nhà
3. Sổ tay chính sách chung nhà thầu làm sạch kính tòa nhà
PHẦN 19: SỔ TAY HƯỚNG DẪN CÁC CHÍNH SÁCH VĂN BẢN PHÁP LUẬT CỦA NHÀ NƯỚC VỀ QUẢN LÝ NHÀ CHUNG CƯ, CAO ỐC VĂN PHÒNG
VĂN BẢN PHÁP LUẬT
Quy định quản lý sử dụng nhà chung cư số 29/2020/QĐ-UBND ngày 25/11/2020
Luật số 34/2009/QH12 Sửa đổi điều 126 Luật nhà ở và Điều 121 Luật đất đai ngày 01/09/2009.
THÔNG TƯ, NGHỊ ĐỊNH
Thông tư 02/2016/TT-BXD ngày 15/02/2016. (Quy chế quản lý, sử dụng nhà chung cư)
Thông tư 05/VBHN-BXD ngày 07/09/2021 (Quy chế quản lý, sử dụng nhà chung cư)
Thông tư 10/2015/TT-BXD ngày 30/12/2015 (Đào tạo quản lý vận hành nhà Chung cư)
Thông tư 11/2015/TT-BXD ngày 30/12/2015 (Quy định cấp chứng chỉ hành nghề bất động sản)
Thông tư 28/2016/TT-BXD ngày 15/12/2016 (Sửa đổi một số điều thông tư 10, 11)
Thông tư 21/2019/TT-BXD ngày 31/12/2019 (Quy chuẩn Quốc gia về nhà Chung cư)
Nghị định số 71/2010/NĐ-CP ngày 23/06/2010. (Hướng dẫn thi hành luật nhà ở)
Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015. (Hướng dẫn thi hành luật nhà ở)
Nghị định số 114/2010/NĐ-CP ngày 06/12/2010. (Bảo trì công trình xây dựng)
Thông tư 02/2012/TT-BXD ngày 12/06/2012. (Hướng dẫn bảo trì công trình, hạ tầng kỹ thuật)
Thông tư 17/2021/TT-BCA ngày 05/02/2021. (Quy định quản lý, bảo quản, bảo dưỡng phương tiện PCCC & CNCH)
Thông tư 52/2014/TT-BCA ngày 28/10/2014. (Quy định quản lý, bảo quản, bảo dưỡng phương tiện PCCC)
Nghị định số 79/2014/NĐ-CP ngày 31/07/2014. (Hướng dẫn thi hành luật PCCC)
Nghị định 167/2014/NĐ-CP Ngày 12/11/2013 (Quy định xử phạt vi phạm hành chính về PCCC)
Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26/06/2014 (Quy định Luật Đấu thầu)
Nghị định số 45/2022/NĐ-CP ngày 07/7/2022 (Quy định Xử phạt hành chính lĩnh vực bảo vệ môi trường)
MỤC LỤC QUY TRÌNH DỊCH VỤ KHÁCH HÀNG
1. SỔ TAY GIAO TIẾP KHÁCH HÀNG
2. TIÊU CHUẨN MÔI TRƯỜNG LÀM VIỆC
3. HỒ SƠ QUẢN LÝ - KHOANG KHÁCH HÀNG
4. CÔNG TÁC PHỐI HỢP HỖ TRỢ BỘ PHẬN DỊCH VỤ
1. SỔ TAY GIAO TIẾP KHÁCH HÀNG
Sổ tay giao tiếp khách hàng
2. TIÊU CHUẨN MÔI TRƯỜNG LÀM VIỆC
I. Độ chiếu sáng: TCVN
II. Nhiệt độ điều hòa
1. Cài đặt nhiệt độ theo tiêu chuẩn
2. Biểu mẫu theo dõi nhiệt độ hàng ngày và cài đặt nhiệt độ hệ thống điều hoà
III. Chất lượng không khí: TCVN
VI. Chất lượng nước
1. Quy trình thực hiện công việc hàng ngày của bộ phận kỹ thuật
2. Hồ sơ báo cáo kiểm tra chất lượng nước tại các cơ quan có thẩm quyền quyết định
V. Phòng ngừa các yếu tố rủi ro
1. Các sổ tay, Bảng biểu kiểm tra NNRR của bộ phận
2. Sổ tay hướng dẫn sử dụng tiện ích
3. HỒ SƠ QUẢN LÝ - KHU VỰC KHÁCH HÀNG
Form bảo dưỡng khu vực khách hàng
Kiểm soát hệ thống điện năng
Thống kê kiểm soát các line, ổ cắm, chiếu sáng
Thống kê thiết bị, phụ tải
Các Form kiểm soát tình trạng phụ tải
Thống kê tình trạng các số điện thoại, mạng
Nội thất xây dựng
Thống kê tình trạng các vách kính, cửa kính, cửa sổ
Thống kê tình trạng trần tường
4. CÔNG TÁC PHỐI HỢP HỖ TRỢ BỘ PHẬN DỊCH VỤ
I. Hỗ trợ nhà thầu An ninh
1. Quy trình kiểm soát công nhân, nhà thầu
2. Quy trình kiểm soát tài sản, thiết bị tòa nhà
3. Sổ tay kiểm soát ra vào bộ phận kỹ thuật
II. Hỗ trợ nhà thầu làm sạch
Quy trình làm sạch các thiết bị trên cao
III. Hỗ trợ sự kiện, phòng họp
1. Quy trình trực phòng họp
2. Kiểm tra setup âm thanh, ánh sáng cho các sự kiện
3. Quy trình sử dụng thang máy chuyển khách.