👉풍경 관련 어휘 từ vựng liên quan đến phong cảnh, cảnh vật
경치가 좋다 cảnh trí đẹp
공기가 맑다 không khí trong lành
바다가 부르다 biển xanh ngắt
해변이 깨끗하다 bãi biển sách sẽ
거리가 아름답다 con đường đẹp
높은 건물이 많다 nhiều những ngôi nhà cao tầng
논과 밭이 있다 có đồng ruộng
👉도시 관련 어휘 từ vựng liên quan đến đô thị
도시 thành phố
시골 nông thôn
수도 thủ đô
관광지 danh lam thắng cảnh
유적지 di tích lịch sử
휴양지 khu nghỉ dưỡng
✋새 어휘와 표현 - từ mới & biểu hiện / trang 13
세부 tên hòn đảo du lịch nổi tiếng ở Philipin
섬 đảo
관광지 điểm du lịch
유명하다 nổi tiếng
신혼여행
경치 tuần trăng mật
해변 bãi biển
언제나 bất cứ khi nào
푸르다 màu xanh của nước biển
생각이 나다 nghĩ đến
✋새 어휘와 표현 - từ mới & biểu hiện / trang 18
외출하다 ra ngoài
모임 cuộc họp
시험을 보다 thi
튀김 món rán
물건 đồ vật
출발하다 xuất phát
먼저 trước tiên
잡채 món miến trộn Hàn Quốc
대청소 tổng vệ sinh
갑자기 bất ngờ
찾아오다 tìm đến
모레 ngày kia
문을 닫다 đóng cửa
✋새 어휘와 표현 - từ mới & biểu hiện / trang 20
왕 vui
무덤 mộ
호치민 Hồ Chí Minh
남쪽 hướng nam
옛날 ngày xưa
태어나다 sinh ra
자라다 lớn lên
👉-(으)ㄹ 것 같다 Cấu trúc này dùng để phỏng đoán về sự vật sự việc sẽ sảy ra. Dịch là "dường như sẽ....."
Ví dụ:
날씨가 흐려요. 오후에는 비가 올 것 같아요. Thời tiết u ám. Dường như là trời sẽ mưa vào buổi chiều.
수잔 씨 남편은 멋있을 것 같아요. Chồng Sujan chắc là đẹp trai.
어머님은 외출하셨을 것 같아요. Dường như là mẹ sẽ ra ngoài.
저 사람은 무슨 일을 해요? Người kia làm gì vậy?
글쎄요. 아마 선생님일 것 같아요. Không biết nữa. Có lẽ là giáo viên.
👉-(으)ㄴ데/는데[배경] ở đây giúp đưa ra bối cảnh cho câu văn. Mới đầu học thì cấu trúc này hơi khó hiểu. Tuy nhiên gặp nhiều rồi các bạn sẽ quen cách dùng thôi. Đơn giản là nó nối 2 vế của câu và tạo BỐI CẢNH cho câu văn.
Ví dụ:
수잔 씨는 필리핀 사람인데 한국 남자와 결혼했어요. Sujan là người Philippin nhưng lại kết hôn với người Hàn Quốc.
집에 오는데 갑자기 비가 왔어요. (Tôi) đã gặp phải cơn mưa khi đang về nhà.
내일은 시간이 없는데 모래 만날까요? Ngày mai không có thời gian vậy ngày kia gặp nhé?
어제 시장에 갔는데 거기에서 흐엉 씨를 만났어요. Hôm qua (tôi) đã đi chợ và ở đó tôi đã gặp Hương.
👉방향 관련 어휘 từ vựng liên quan đến phương hướng
오른쪽으로 가다/ 우회전하다 đi về bên phải/ rẽ sang phải
왼쪽으로 가다/ 좌회전하다 đi về bên trái/ rẽ sang trái
쭉 가다/ 직진하다 đi thẳng
유턴하다 quay đầu xe trở lại hình chữ U
돌아가다 đi vòng, đi theo đường vòng
건너가다 đi ngang qua
건너편/ 맞은편 phía đối diện
모퉁이 chỗ rẻ, khúc quẹo
동쪽/ 서쪽 / 남쪽 / 북쪽 hướng Đông/ hướng Tây/ hướng Nam/ hướng Bắc
👉교통 관련 어휘 2 từ vựng liên quan đến giao thông 2
지하철역 ga tàu điện ngầm
버스 정류장 trạm xe buýt
버스 터미널 bến xe buýt
육교 cầu bắc ngang qua đường
횡단보도 đường dành cho người đi bộ
신호등 đèn tín hiệu
삼거리 ngã ba
사거리 ngã tư
오거리 ngã năm
교차로 điểm giao nhau
새 어휘와 표현 - từ mới & biểu hiện / trang 21
수산시장 tên chợ
근처 ở gần
쭉 thẳng hướng (nghĩa trong bài)
사거리 ngã tư
✋새 어휘와 표현 - từ mới & biểu hiện / trang 26
연락 liên lạc
다치다 bị thươn
슬프다 buồn
주문하다 đặt món
✋새 어휘와 표현 - từ mới & biểu hiện / trang 28
편의점 cửa hàng tiện lợi
약도 lược đồ
👉-다가 diến tả một hành động nào đó đang diễn ra thì có một hành động khác chen ngang vào. Dịch là "...đang... thì...".
Ví dụ:
집에 오다가 백화점에 잠깐 갔어요. (Tôi) đã tạt qua trung tâm bách hóa một lúc khi đang đi về nhà.
뭐 하다가 지금 와요? Làm cái gì mà bây giờ mới đến vậy?
샤워를 하다가 전화를 받았어요. (Tôi) đã nhận điện thôi khi mà đang tắm.
수산 시장이 어디에 있어요? Chợ Susan có ở đâu ạ?
쭉 가다가 오른쪽으로 가세요. Hãy đi thẳng rồi đi sang phải.
👉-(으)면 Câu trúc này diễn tả mệnh đề trước là điều kiện, giả thiết để có mệnh đề 2. Dịch là "nếu... thì..."
Ví dụ:
아이스크림을 많이 먹으면 배가 아파요. Nếu ăn nhiều kem thì bị đau bụng.
오늘 시간이 없으면 다음에 만나요. Hôm nay nếu không có thời gian thì lần sau gặp.
피곤하면 좀 쉬세요. Nếu mệt thì hãy nghỉ ngơi.
은행이 어디에 있어요? Ngân hàng có ở đâu vậy?
사거리에서 오른쪽으로 가면 은행이 있어요. Từ ngã 4 nếu đi sang bên phải thì có ngân hàng.
👉집안일 việc nhà
청소하다 dọn dẹp
청소기를 돌리다 hút bụi
쓸다 quét dọn
닦다 lau chùi
빨래하다 giặt giũ
빨래를 널다 phơi quần áo
빨래를 걷다 lấy quần áo đã khô vào
빨래를 개다 gấp quần áo đã khô
다림질하다 là quần áo
설거지하다 rửa bát
김치를 담그다 làm kim chi
쓰레기를 버리다 vứt rác, đổ rác
👉김치 Kim chi
배추김치 kim chi cải thảo
깍두기 kim chi củ cải
오이김치 kim chi dưa chuột
총각김치 kim chi củ cải non
물김치 kim chi nước
백김치 kim chi trắng
동치미 kim chi củ cải ngâm muối
파김치 kim chi hành
✋새 어휘와 표현 - từ mới & biểu hiện / trang 29
총각김치 món kim chi củ cải non
양념 gia vị
새우젓 tôm ngâm muối để lâu ngày
총각무 củ cải non
다듬다 cắt tỉa
깨끗이 sạch sẽ
씻다 rửa
✋새 어휘와 표현 - từ mới & biểu hiện / trang 34
미역국 canh rong biển
소리를 줄이다 giảm âm lượng
강아지 chó con
기르다 nuôi
물론이다 đương nhiên, tất nhiên
고장 나다 bị hỏng
수리하다 sửa chữa
수리 센터 trung tâm sửa chữa
✋새 어휘와 표현 - từ mới & biểu hiện / trang 36
끓이다 đun sôi
전혀 hoàn toàn
식혜 đồ uống làm từ gạo lên men
관심이 생기다 xuất hiện sự quan tâm
나중에 sau này
👉-니? Đây là dạng NGHI VẤN của cách nói thông thường trang trọng, thường chỉ dùng cho người lớn nói với trẻ con hay giữa bạn bè thân thiết với nhau.
Ví dụ:
너 지금 뭐 먹니? Bây giờ (cháu) đang ăn gì đấy? (Bà nói với cháu)
은수야, 왜 늦었니? Eunsu à, sao muộn thế?
진수야, 텔레비전을 보니? Jinsu à, xem tivi hả?
아니요, 엄마. 지금 숙제해요. Không, mẹ. (Con) làm bài tập.
아범아, 저녁은 먹었니? Con trai, ăn tối chưa?
네, 어머니. 회사 사람들하고 먹었어요. Rồi mẹ ạ, (con) đã ăn với mọi người ở công ty.
👉-아라/어라 Đây là dạng MỆNH LỆNH của cách nói thông thường trang trọng, cũng chỉ hay dùng để nói với trẻ con hay giữa bạn bè thân thiết với nhau. Có thể dịch là "hãy..."
Ví dụ:
어멈아, 김치찌개에 돼지고기를 좀 넣어라. Con dâu, hãy bỏ một ít thịt lợn vào canh kim chi.
진수야, 시간이 있으면 책 좀 봐라. Jinsu à, nếu có thời gian thì hãy đọc sách chút đi.
배가 많이 아프면 병원에 가라. Nếu đau bụng quá thì hãy đi bệnh viện đi.
어머니, 뭐 준비할까요? Mẹ oi, chuẩn bị gì nhỉ?
내일 아범 생일이니까 미역국을 좀 끓여라. Vì ngày mai là sinh nhật chồng con nên hãy nấu một ít canh rong biển đi.
👉‘르’ 불규칙 Gốc động từ kết thúc bằng đuôi ‘르’ khi kết hợp với nguyên âm thì nguyên âm ‘ㅡ’ trong ‘르’ sẽ bị mất đi và thay thế 'ㅡ' sẽ là 'ㅏ' hoặc 'ㅓ' tùy thuộc vào nguyên âm đứng trước ‘르’. Và âm tiết đứng ngay trước ‘르’ sẽ được thêm phụ âm 'ㄹ'.
Ví dụ:
한국과 우리 나라는 문화가 달라요. Hàn Quốc và đất nước chúng tôi khác thì văn hóa khác nhau.
저는 한국 노래를 자주 불러요. Tôi thường xuyên hát bài hát tiếng hàn.
머리를 어디에서 잘라요? (Bạn) cắt tóc ở đâu vậy?
운전할 줄 알아요? (Bạn) biết lái xe không?
아니요, 운전할 줄 몰라요. Không, (mình) không biết lái xe.
👉-(으)ㄹ 줄 알다/모르다 Cấu trúc này biểu đạt khả năng của người nào đó "biết..." hay "không biết..." làm một việc gì đó.
Ví dụ:
저는 잡채를 만들 줄 알아요. Tôi biết làm món miến trộn.
저희 남편은 술을 마실 줄 몰라요. Chồng tôi không biết uống rượu.
우리 아이는 이메일을 보낼 줄 알아요. Bé nhà tôi biết gửi thư điện tử.
운전할 줄 알아요? (Bạn) biết lái xe không?
운전을 안 배웠어요. 그래서 운전할 줄 몰라요. (Mình) đã không học lái xe. Vì vậy nên không biết lái.
👉항공관 예매 đặt vé máy bay
항공권 vé máy bay
항공사 hãng hàng không
탑승구 khu vực lên máy bay
탑승권 vé vào khu vực lên máy bay
왕복 2 chiều, khứ hồi
편도 1 chiều
이티겟 tờ mẫu điện tử ghi thông tin khi đặt vé máy bay
통로석/ 통로 자리 chỗ ngồi ở ngay lối đi
창가석/ 창가 자리 chỗ ngồi cạnh cửa sổ
👉고속버스, 기차 예매 đặt vé tàu hỏa, xe buýt tốc hành
고속버스 터미널 bến xe buýt tốc hành
일반 고속 xe buýt loại thường
우등 고속 xe buýt loại cao cấp
기차역 ga tàu hỏa
케이티엑스(KTX) tàu điện ngầm
새마을호 tàu hỏa loại 1 (nhanh hơn)
무궁화호 tàu hoả loại 2 (chậm hơn)
특실 phòng đặc biệt
일반실 phòng thường
✋새 어휘와 표현 - từ mới & biểu hiện / trang 37
한국항공 hãng hàng không Hàn Quốc
표 vé (máy bay)
예매하다 đặt vé trước
출발하다 xuất phát
어른 người lớn
왕복 khứ hồi
돌아오다 quay trở lại
성함 họ tên
연락처 số điện thoại liên lạc
✋새 어휘와 표현 - từ mới & biểu hiện / trang 42
아까 vừa nẩy
이사하다 di chuyển
학원 học viện
결혼식 lễ kết hôn
✋새 어휘와 표현 - từ mới & biểu hiện / trang 44
직통 đi thẳng (đến nơi cần đến luôn, không phải chuyển tuyến)
환승 đổi máy bay (nghĩa trong bài)
인원 số người (đi)
일부 구간 동행 đồng hành một phần hay một chặng đường ngắn
순방향 hướng thuận với hướng đi của tàu (nghĩa trong bài)
노인 người già
출발 일시 ngày giờ xuất phát
교통수단 phương tiện giao thông
Đây là một dạng ĐỊNH NGỮ CỦA DANH TỪ. Tức là hình thức mà ta gắn VỊ TỪ (động từ hoặc tính từ) vào TRƯỚC danh từ thông qua các VĨ TỐ dạng định ngữ như: 는, (으)ㄴ, (으)ㄹ nhằm bổ trợ cho danh từ đó về mặt ý nghĩa. Nghĩa tiếng Việt thường được dịch là "... mà ..."
👉-는 Dùng cho động từ ở thì hiện tại.
Ví dụ:
흐엉 씨가 지금 먹는 게 뭐예요? Bây giờ cái mà Hương đang ăn là gì vậy?
아침 일찍 출발하는 기차를 타요. (Tôi) đi cái tàu hỏa mà buổi sáng xuất phát sớm.
제가 자주 사는 야채 가게는 시장 안에 있어요. Cái cửa hàng rau mà tôi thường xuyên mua thì có ở trong chợ.
지금 사는 곳이 어디예요? Nơi mà (bạn) đang sống bây giờ là ở đâu?
제가 사는 곳은 학교 근처예요. Nơi mà mình đang sống thì ở gần trường học.
👉-(으)ㄴ Dùng cho động từ ở thì quá khứ. -(으)ㄹ Dùng cho động từ ở thì tương lai.
Ví dụ:
아까 전화 받은 사람이 언니예요. Người mà vừa nẫy nhận điện thoại đó là chị gái (tôi).
조금 전에 만난 사람이 고향 친구예요. Cái người mà vừa gặp ấy là bạn cùng quê (với tôi).
내가 할 일이 뭐예요? Việc mà tôi sẽ làm là gì vậy?
내일 먹을 빵을 냉장고에 넣었어요. Cái bánh mà ngày mai sẽ ăn (tôi) để trong tủ lạnh.
👉관광지 danh lam thắng cảnh
산 núi
계곡 thung lũng
바닷가 bãi biển
호수 hồ
섬 đảo
온천 suối nóng
동물원 vườn bách thú
식물원 vườn thực vật
민속촌 làng truyền thống
놀이동산 công viên trò chơi trên núi
박물관 bảo tàng
미술관 phòng triển lãm tranh
👉여행 관련 어휘
여행사 hãng du lịch
해외 여행 du lịch nước ngoài
국내 여행 du lịch trong nước
패키지 여행 du lịch trọn gói
숙소 nơi nghỉ ngơi
교통편 phương tiện giao thông
짐을 꾸리다 thu xếp hành lý
짐을 풀다tháo hành lý
✋새 어휘와 표현 - từ mới & biểu hiện / trang 45
연휴 kỳ nghỉ dài ngày
특별하다 đặc biệt
해수욕장 bãi tắm biển
✋새 어휘와 표현 - từ mới & biểu hiện / trang 50
취직하다 tìm việc làm
월급 lương tháng
살이 찌다 bị tăng cân
졸업하다 tốt nghiệp
운전면허증을 따다 thi lấy bằng lái xe
다이어트를 하다 ăn kiêng
간식 đồ ăn vặt
소화 tiêu hóa
제일 먼저 trước nhất, trước tiên
소화제 thuốc tiêu hóa
✋새 어휘와 표현 - từ mới & biểu hiện / trang 52
계획을 세우다 lập kế hoạch
살을 빼다 giảm cân/ 찌우다 làm tăng cân lên
다양하다 đa dạng
숙박비 phí lưu trú
추가 cộng thêm
2박 3일 2ngày 3đêm
👉-자마자 Cấu trúc này thể hiện hành động ở vế sau bắt đầu ngay sau khi hành động ở vế trước kết thúc. Dịch là "ngay sau khi..."
Ví dụ:
집에 도착하자마자 전화해 주세요. Về đến nhà rồi hãy điện thoại ngay cho (tôi).
그 식당은 주문하자마자 음식이 나와요. Nhà hàng đó thì ngay sau khi gọi món là đồ ăn ra liền.
요즘은 너무 더워서 집에 들어가자마자 샤워해요. Dạo này thì vì nóng nực nên về nhà một cái là (tôi) tắm ngay.
그 집 아들은 취직을 했어요? Con trai nhà đó đã đi làm chưa?
네, 대학교를 졸업하자마자 바로 취직했어요. Rồi, tốt nghiệp xong là ngay lập tức đi làm luôn.
👉보다 Sử dụng 보다 để SO SÁNH danh từ mà được gắn vào nó với một danh từ khác đã được chon làm tiêu chuẩn. Nghĩa tiếng Việt là "hơn so với..."
Ví dụ:
올해는 작년보다 더 추울 거예요. Năm nay lạnh hơn so với năm ngoái.
옆집 아이 엄마는 저보다 세 살 위예요. Mẹ em bé canh nhà hơn tôi 3 tuổi.
어머님은 고기보다 생선을 더 좋아하세요. Mẹ (tôi) thích cá hơn thịt.
흐엉 씨는 여름을 좋아해요, 겨울을 좋아해요? Hương thích mùa hè, vậy mùa đôn cũng thích chứ?
저는 겨울보다 여름을 좋아해요. Tôi thích mùa hè hơn mùa đông.
👉-아/어야겠다 Cấu trúc này để chỉ quyết tâm muốn làm một việc gì đó của người nói. Dịch là "sẽ phải, nhất định sẽ phải..."
Ví dụ:
내일은 꼭 은행에 다녀와야겠어요. Ngày mai nhất định tôi sẽ phải đi ngân hàng.
야채가 없어요. 야채를 좀 사야겠어요. Không có rau. Phải mua một ít rau thôi.
머리가 너무 길었어요. 머리를 좀 잘라야겠어요. Tóc dài quá rồi. Phải cắt bớt đi thôi.
흐엉 씨, 아파요? Hương đau bụng à?
네, 소화가 안 돼요. 소화제를 먹어야겠어요. Vâng, tiêu hóa không được. Em phải uống men tiêu hóa thôi.
👉은행 관련 어휘 từ vựng liên quan đến ngân hàng
통장 sổ tài khoản ở ngân hàng
현금 카드 thẻ tiền mặt
신용카드 thẻ tín dụng
계좌 번호 số tài khoản
현금 인출기 cây rút tiền mặt
수표 tờ ngân phiếu
수수료 lệ phí
비밀번호 số bí mật
👉은행 업무 관련 어휘
저금하다/ 예금하다 gửi tiền tiết kiệm
돈을 놓다/ 입금하다 bỏ tiền (của mình) vào sổ tài khoản
돈을 찾다/ 출금하다 rút tiền (của mình) từ sổ tài khoản
돈을 보내다/ 송금하다 gửi tiền (cho ai đó)
돈을 빌리다/ 대출하다 mượn tiền của ngân hàng
전액 조회 kiểm tra số dư
계좌 이체 chuyển khoản
✋새 어휘와 표현 - từ mới & biểu hiện / trang 53
통장 sổ tài khoản ngân hàng
신청서 tờ đăng ký
신분증 giấy tờ tùy thân
현금 카드 thẻ tiền mặt
처음이세요? Là lần đầu tiên phải không ạ?
✋새 어휘와 표현 - từ mới & biểu hiện / trang 58
나증에 sau này
육수 nước dùng
서명 ký tên
대형 마트 siêu thị lớn
넣다 bỏ vào, đổ vào
분실문 센터 Trung Tâm Đồ Thất Lạc
결제하다 thanh toán
미리 đã (làm việc gì đó trước rồi)
보험 bảo hiểm
떡국 món canh bánh gạo
가입하다 gia nhập
✋새 어휘와 표현 - từ mới & biểu hiện / trang 60
환전 đổi tiền
자택 nhà riêng
환율 tỷ giá (tiền)
비밀번호 mã số bí mật
은행 거래 신청서 giấy đăng ký giao dịch ngân hàng
인감 con dấu
성명 họ tên
주민 등록 번호 số chứng minh thư
👉-(으)려면 Cấu trúc này là dạng tỉnh lược của -(으)려고 하면. Cấu trúc này kết hợp với động từ nhằm diễn tả kế hoạch hoặc ý định ở mệnh đề trước và điều kiện để có thể thực hiện kế hoạch hay ý định đó ở mệnh đề sau. Dịch là "nếu định..."
Ví dụ:
아버님을 만나시려면 나중에 다시 오세요. Nếu định gặp bố thì tí nữa quay lại sau.
이 옷을 입으려면 살을 좀 빼야 해요. Nếu định mặc cái áo này thì phải giảm cân một chút.
친구들하고 놀려면 숙제부터 다 해라. Nếu định đi chơi với các bạn thì hãy làm bài tập trước.
맛있는 과일을 사려면 어디로 가야 할까요? Nếu định mua hoa quả ngon thì phải đi đâu?
근처의 대형 마트에 가 보세요. Thử đi đến siêu thị lớn gần đây xem.
👉-(으)ㄴ 다음에/후에 Đây la cấu trúc chỉ thời gian. Dịch là "sau đó, tiếp theo..."
Ví dụ:
신문을 다 읽은 다음에 아침 식사를 해요. Sau khi đọc hết tờ báo thì dùng bữa.
테니스를 한 후에 샤워해요. Sau khi chơi tennis thì tắm.
화장한 다음에 옷을 갈아입어요. Sau khi trang điểm thì thay quần áo.
이 약은 언제 먹어야 해요? Thuốc này uống khi nào mới được ạ?
밥을 먹은 후에 드세요. Ăn cơm xong rồi uống.
👉국경일과 기념일 ngày lễ kỷ niệm và ngày lễ quốc gia
삼일절 (3월 1일) Ngày Độc lập
식목일 (4월 5일) Ngày Trồng cây
글로자의 날(5월 1일) Ngày Quốc tế Lao động
어린이날 (5월 5일) Ngày Thiếu Nhi
어버이날 (5월 8일) Ngày Cha Mẹ
스승의날 (5월 15일) Ngày Giáo Viên
현충일 (6월 6일) Ngày Thương binh Liệt sĩ
제헌절 (7월 17일) Ngày Hiến Pháp
광복절 (8월 15일) Ngày Giải phóng Hàn Quốc
국군의 날 (10월 1일) Ngày Quân Đội
개천절 (10월 3일) Ngày Quốc Khánh
한글날 (10월 9일) Ngày Thành lập Bảng chữ cái Tiếng Hàn
👉패션 잡화 Thời trang Tạp hóa
귀걸이 khuyên tai
목걸이 vòng cổ, dây truyền
팔찌 lắc tay, vòng tay
반지 nhẫn
브로치 kẹp cài áo
넥타이핀 kẹp cài ở cà vạt
시계 đồng hồ
열쇠고리 dây đeo chìa khóa
허리띠 thắt lưng, dây da
지갑 ví
핸드백 túi cầm tay
스카프 khăn nhỏ quấn ở cổ
목도리 khăn choàng cổ
넥타이 cà vạt
✋새 어휘와 표현 - từ mới & biểu hiện / trang 61
멋지다 đẹp
어린이날 ngày thiếu nhi ở Hàn Quốc
어버이날 ngày cha mẹ ở Hàn Quốc
기념일 ngày kỷ niệm
생활비가 들다 mất phí sinh hoạt
✋새 어휘와 표현 - từ mới & biểu hiện / trang 66
낡다 cũ, hao mòn
결혼기념일 kỷ niệm ngày cưới
포스터 áp phích quảng cáo
죽다 chết
✋새 어휘와 표현 - từ mới & biểu hiện / trang 68
취향 sở thích
고민 sự lo lắng
곤란하다 khó khăn
나누다 chia ra
동화책 sách hoạt hình
임신 có thai
장난감 đồ chơi
조언 lời khuyên
작성자 người viết
기운을 내다 lấy lại sức
👉-은/는 어때요? Cấu trúc này dùng để hỏi ý kiến, dịch là "thế nào, thì thế nào...?"
Ví dụ:
시누이 선물로 화장품은 어때요? Tặng mỹ phẩm cho (chị/em) chồng thì thế nào?
사거리 근처 불고기 집은 어때요? Cái nhà hàng thịt xào gần ngã tư thì thế nào?
좋아요. 그 집으로 갑시다. Ngon. Đến nhà hàng đó đi.
점심 때 월 먹을까요? Trưa nay ăn gì đây ta?
비빔밥은 어때요? Cơm trộn thì thế nào?
내일이 홍매 씨 생일이에요. 무슨 선물이 좋을까요? Ngày mai là sinh nhật Hongme. Tặng gì thì tốt nhỉ?
지갑은 어때요? Ví thì thế nào?
👉-겠- Ở trong bài này là dùng để phỏng đoán về tương lai. Dịch là "sẽ..., chắc sẽ..."
Ví dụ:
당신 요즘 일이 많아서 힘들겠어요. Anh dạo này nhiều việc nên chắc mệt lắm.
하늘을 보니까 곧 비가 오겠어요. Nhìn trời mới thấy chắc la sắp mưa đây.
시간이 없어서 식사를 못 했어요. Vì không có thời gian nên (tớ) đã không thể ăn cơm.
그래요? 배가 많이 고프겠어요. Vậy à. Chắc đói bụng lắm.
이 김치전 좀 드세요. 제가 만들었어요. Dùng một ít kim chi này đi ạ. Tôi đã làm đấy.
그래요? 정말 맛있겠어요. Vậy hả? Chắc là ngon lắm đây.
-👉아/어하다 Dùng để biến tính từ thành động từ.
Ví dụ:
우리 아이는 인형을 좋아해요. Bé nhà tôi thích búp bê.
저는 설거지하는 것을 싫어해요. Tôi ghét cái việc rửa bát đĩa.
강아지가 죽은 다음에 진수가 많이 슬퍼했어요. Sau khi con chó chết đi Jinsu đã buồn rất nhiều.
어머님께 생신 선물 드렸어요? Tặng quà sinh nhật mẹ chưa?
네, 어머님께서 아주 행복해하셨어요. Rồi, mẹ đã rất hạnh phúc.
👉구매 관련 어휘 từ vựng liên quan đến mua hàng hóa
교환하다 đổi
환불하다 trả lại tiền
반품하다 trả lại hàng
마음에 안 들다 không ưng ý
안 어울리다 không hợp
무늬가 촌스럽다 họa tiết quê mùa
디자인이 화려하다 thiết kế lòe loẹt
👉의류 치수 관련 어휘 từ vựng liên quan đến số đo trang phục
목둘레 vòng cổ
가슴둘레 vòng ngực
허리둘레 vòng bụng
엉덩이 둘레 vòng mông
소매길이 dài tay
바지길이 dài quần
신장 chiều cao của cơ thể
길이가 길다 quần bị dài
길이가 짧다 quần bị ngắn
허리가 크다 rộng bụng
허리가 작다 chật bụng
바지통이 넓다 ống quần rộng
바지통이 좁다 ống quần chật
소매가 길다 tay dài
소매가 짧다 tay ngắn
옷이 헐렁하다 áo rộng
옷이 꽉 끼다 áo bị chật
치수가 잘 맞다 số đo vừa vặn người
옷이 잘 맞다 quần áo vừa người
치수가 안 맞다 số đo không vừa người
옷이 안 맞다 quần áo không vừa người
✋새 어휘와 표현 - từ mới & biểu hiện / trang 69
교환하다 đổi
영수증 phiếu thanh toán
가능하다 khả năng
어울리다 phù hợp
디자인 thiết kế
✋새 어휘와 표현 - từ mới & biểu hiện / trang 74
촌스럽다 quê mùa
평일 ngày thường
면바지 quần vải cotton
동네 khu phố, làng
소주 rượi Soju
켜지다 được bật
용돈 tiền tiêu vặt
국물 nước canh
남다 còn lại
캐주얼 thường phục
남방 áo sơ mi nam
✋새 어휘와 표현 - từ mới & biểu hiện / trang 76
쇼핑물 khu mua sắm
상담원 nhân viên tư vấn
구입하다 mua
제품 sản phẩm
원하다 mong muốn
상품 hàng hóa
그러면 nếu vậy thì
이내 trong khoảng
👉-(으)ㄴ/는 것 같다 Cấu trúc này dùng để phỏng đoán về quá khứ và hiện tại. Dịch là "hình như, dường như đã..." và "hình như, dường như đang..."
Ví dụ:
올 겨울에는 파란색이 유행인 것 같아요. Mùa đông này màu xanh dường như đang được ưu chuộng.
티셔츠가 저한테 좀 큰 것 같아요. Cái áo phông dường như hơi rộng với tôi.
빨간색은 촌스러운 것 같아요. Màu đỏ dường như hơi quê mùa.
오빠는 지금 뭐 하니? Anh bây giờ đang làm gì?
방에서 자는 것 같아요. Hình như đang ngủ trong phòng.
👉말고 Từ này gắn sau danh từ để diễn tả sự LOẠI TRỪ danh từ đó ra. Dịch là "trừ... ra, ngoài... ra, không phải là..."
Ví dụ:
이 디자인 말고 다른 걸로 보여 주세요. Cho tôi xem mẫu khác trừ mẫu này ra.
원피스 말고 투피스를 입어요. Không phải là váy liền, mặc váy rời đi.
만두 먹을 까요? Ăn man tù nhé?
아니요, 만두 말고 국물이 있는 걸로 먹어요. Không, không phải man tù (tớ) ăn cái gì có nước ấy.
점심 식사를 준비할까요? Chuẩn bị bữa trưa chăng?
아니요, 식사 말고 차와 과일만 준비해요. Không, không phải là bữa trưa mà chỉ chuẩn bị trà và hoa quả thôi.
👉밖에 Cụm từ này gắn vào sau danh từ để diên tả sự GIỚI HẠN, thường phía sau là dạng phủ định. Dich là "ngoài... ra"
Ví dụ:
돈이 만 원밖에 없어요. Không còn đồng nào ngoài 1 man này ra.
계란이 하나밖에 없어서 사러 가요. Vì không còn quả trứng nào ngoài 1 quả này nên đi để mua.
어제 네 시간밖에 안 잤어요. Hôm qua ngoài 4 tiếng ra tôi không ngủ được tí nào.
불고기가 조금밖에 안 남았어요. Ngoài chỗ thịt xào này ra thì không còn tí nào cả.
👉가전제품 thiết bị gia dụng điện tử
텔레비전 ti vi
오디오 đài
컴퓨터 máy tính
세탁기 máy giặt
청소기 máy hút bụi
에어컨 máy điều hòa
다리미bàn là
전기밥솥 nồi cơm điện
전자레인지 lò vi sóng
가스레인지 bếp ga
선풍기 máy quạt
가습기 máy hút ẩm
식기세척기 máy rửa bát đĩa
정수기 máy lọc nước
냉장고 tủ lạnh
👉가전제품 관련 어휘 từ vựng liên quan đến thiết bị gia dụng điện tử
기능이 다양하다 chức năng đa dạng
사용이 편리하다 sử dựng tiện lợi
안존하다 an toàn
청소가 쉽다 dọn dẹp vệ sinh dễ dàng
전기료가 적게 나오다 tiết kiệm phí điện
디자인이 예쁘다 thiết kế đẹp
휴대가 간편하다 cầm xách tiện lợi
✋새 어휘와 표현 - từ mới & biểu hiện / trang 77
전자레인지 lò vi sóng
신제품 sản phẩm mới
기능 chức năng
오븐 lò nướng
생선구이 nướng cá
✋새 어휘와 표현 - từ mới & biểu hiện / trang 82
세계 thế giới
영화배우 diễn viên điện ảnh
에베레스트 산 núi Everest
가수 ca sĩ
부지런하다 cần cù
가지다 có
장미 hoa hồng
신제품 sản phẩm mới
✋새 어휘와 표현 - từ mới & biểu hiện / trang 84
통 thùng chứa quần áo của máy giặt (nghĩa trong bài)
걸레질 lau nhà
적극 추천 giới thiệu một cách tích cực
품질 chất lượng sản phẩm
서비스 dịch vụ
가격 giá cả
추천하다 giới thiệu
👉(중)에서 가장/제일 Cụm từ này có nghĩa là "nhất... ở trong cái gì đó, đâu đó..."
Ví dụ:
에베레스트 산이 세계에서 가장 높아요. Đỉnh núi Everest cao nhất trên thế giới.
남편이 우리 집에서 가장 부지런해요. Chồng tôi là người siêng năng nhất nhà.
한국에서 제일 큰 도시는 서울이에요. Thành phố lớn nhất Hàn Quốc là Seoul.
과일 중에서 뭘 제일 좋아해요? (Bạn) thích gì nhất trong các loại hoa quả?
저는 과일 중에서 딸기를 제일 좋아해요. Mình thích dâu tấy nhất trong số các lại hoa quả.
👉-기 때문에 Đây là dạng cấu trúc chỉ nguyên nhân thông thường và cho kết quả ở mệnh đề sau. Nghĩa tiếng Việt là "Vì... nên...". Cấu trúc này khá đơn giản và dễ chia được sử dụng khá nhiều trong văn viết.
Ví dụ:
이 세탁기는 기능이 다양하기 때문에 비싸요. Cái máy giặt này ví có chức năng đa dạng nên đắt.
요즘 세일을 하기 때문에 백화점에 사람이 많을 거예요. Dạo này vì giảm giá nên trung tâm bách hóa rất đông người.
어제 많이 걸었기 때문에 피곤해요. Vì hôm qua đã đi bộ nhiều nên mệt.
사람들이 왜 전자상가에 많이 가요? Sao người ta đi đến cái gian hàng điện tử kia đông thế?
물건이 다양하기 때문이에요. Vì đồ (ở đó) đa dạng.
👉고장․수리 관련 어휘 từ vựng liên quan đến hỏng hóc và sửa chữa
고장이 나다 bị hỏng
고치다/ 수리하다 sửa chữa
수리 센터 trung tâm sửa chữa
수리공 thợ sửa chữa
수리를 맡기다 giao cho thợ sửa chữa
전원이 안 들어오다 không vào nguồn
작동이 안 되다 không nhấn nút dược
전기가 나가다 bị mất điện
배터리가 나가다 bị hết pin
👉전자제품 작동 관련 어휘 từ vựng liên quan đến việc vận hành đồ điện tử gia dụng
불 điện
불을 켜다 bặt điện
불을 끄다 tắt điện
전원 nguồn
전원을 켜다 bật nguồn
전원을 끄다 tắt nguồn
플러그 phích cắm
플러그를 꽂다 cắm phích cắm vào
플러그를 빼다 nhổ phích cắm ra
전구 bóng điện
전구를 빼다 tháo bóng ra
전구를 갈아 끼우다 thay bóng vào
배터리 pin
배터리를 충전하다 nặp pin
배터리를 갈아 끼우다 thay pin
✋새 어휘와 표현 - từ mới & biểu hiện / trang 85
켜지다 được bật
배터리 pin
빼다 lấy ra
끼우다 nhét vào
들어가다 đi vào
수리를 맡기다 giao cho người khác sửa chữa
✋새 어휘와 표현 - từ mới & biểu hiện / trang 90
어둡다 u tối
수첩 sổ tay
화장대 bàn trang điểm
사투리 tiếng địa phương
제삿날 ngày cúng giỗ
상하다 hỏng
길을 모르다 không biết đường
달력 lịch
저장하다 lưu trữ
거울 gương
기억하다 ghi nhớ
깨지다 vỡ
✋새 어휘와 표현 - từ mới & biểu hiện / trang 92
표시판 biển báo
바이러스 vi rút
예방하다 đề phòng, phòng bị
검사하다 kiểm tra
중요하다 quan trọng
USB vật để lưu trữ dữ liệu và dùng để kết nối thiết bị ngoại vi với máy tính
바닥 sàn nhà
올려놓다 đặt lên
👉-아/어 놓다 Cấu trúc này thể hiện trạng thái làm một việc hay thực hiện một hành động nào đó rồi để sẵn ở đó. Dịch là "... đặt... hay để..."
Ví dụ:
책에 이름을 써 놓으세요. Hãy viết tên vào sách.
날씨가 더워요. 문을 열어 놓아요. Thời tiết nóng nực. Mở cửa sẵn ra.
비가 올 것 같아서 창문을 닫아 놓았어요. Vì dường như là trời sẽ mưa nên đã đóng cửa sẵn rồi.
저녁에 뭘 먹고 싶어요? Muốn ăn gì vào buổi tối?
찌개를 먹고 싶어요. 된장찌개를 끓여 놓아요. Muốn ăn canh. (Thế nên) đun canh để sẵn đấy rồi.
👉-기(가) 쉽다/어렵다 Cấu trúc này diễn tả mức độ "khó" hay "dễ" khi làm một việc gì đó.
Ví dụ:
택시가 많아서 택시 잡기가 쉬워요. Vì nhiều taxi nên bắt xe dễ dàng.
저는 아직 한국어로 이야기하기가 어려워요. Cái việc nói chuyện bằng tiếng Hàn với tôi vẫn khó khăn.
집이 학교에서 멀어요. 그래서 학교 다니기 불편해요. Nhà xa trường. Thế nên đi học rất ngại.
👉감정 관련 어휘 từ vựng liên quan đến cảm xúc
불한하다 cảm giác bất an, bất ổn
다리가 튼튼하지 않아서 불한해요 vì chân cầu không chắc chắn nên cảm thấy bất an
힘들다 mệt
운동을 많이 해서 힘들어요 vì vận động quá nhiều nên thấy mệt mỏi
외롭다 cô đơn
친구가 없어서 외로워요 vì không có bạn nên thấy cô đơn
우울하다 u sầu
요즘 이유 없이 우울해요 dạo này tôi u sầu mà chẳng có lý do
답답하다 khó chịu, bức bối
한국어를 잘 못 해서 답답해요 vì không nói giỏi được Tiếng Hàn nên cảm thấy bức bối
속상하다 bị lo âu, phiền muộn
시험 점수가 나빠서 속상해요 vì điểm thi thấp nên phiền muộn
👉부정 표현 관련 어휘 từ vựng liên quan đến biểu hiện từ chối
별로 không... lắm
밥을 별로 먹지 않았어요 không ăn cơm nhiều lắm
전혀 hoàn toàn
밥을 전혀 먹지 않았어요 hoàn toàn không ăn cơm tí nào
거의 hầu như
학생들이 거의 오지 않았어요 các bạn học sinh hầu như không đến lớp
통 hoàn toàn ( miêu tả một khoảng thời gian liên tục kéo dài)
흐엉 씨가 요즘 통 기분이 없는 것 같아요 dạo này Hương dường như không có chút sinh lực nào cả
도저히 không thể nào
이 일을 오늘 도저히 다 할 수 없어요 hôm nay không thể nào mà làm xong công việc này được
절대로 tuyệt đối (mức đọ mạnh nhất)
여기는 절대로 들어갈 수 없어요 tuyệt đối không được vào đây
✋새 어휘와 표현 - từ mới & biểu hiện / trang 93
잘하다 làm giỏi
힘들다 khó khăn
살림(을) 하다 làm nội chợ
천천히 từ từ, dần dần
✋새 어휘와 표현 - từ mới & biểu hiện / trang 98
태권도 môn võ taekwondo
약하다 yếu, kém
깎다 bào, gọt
없애다 loại bỏ, tháo bỏ
✋새 어휘와 표현 - từ mới & biểu hiện / trang 100
그렇지만 tuy vậy nhưng mà
밤찬 từ để chỉ món ăn phụ trong bữa ăn của người Hàn
기간 thời hạn
👉-아/어 보다 Cấu trúc này được dịch là "thử làm....(việc gì đó)".
Ví dụ:
많이 아프면 병원에 가 보세요. Nếu đau nhiều thì thử đi đến bệnh viện xem sao.
어머니 이 것 좀 드셔 보세요. 맛이 어때요? Mẹ thử dụng cái này xem ạ. Vị như thế nào ạ?
한국어를 배워 보세요. 재미있을 거예요. Thử học tiếng Hàn xem. Thú vị đấy.
전화번호를 모르면 114에 전화해 보세요. Nếu không biết số điện thoại thì thử gọi 114 xem sao.
👉-게 되다 Cấu trúc này diễn tả sự hoàn tất của một hành động nào đó sau một quá trình diễn ra. Dịch là "bị, được, trở nên...."
Ví dụ:
한국에 살면서 김치를 잘 먹게 되었어요. Sống ở Hàn Quốc lâu rồi cũng ăn được kim chi.
라디오를 들으면서 한국 노래를 좋아하게 되었어요. Nghe đài lâu rồi cũng bị thích bài hát tiếng Hàn.
한국어 교실에서 외국 친구들을 많이 알게 되었어요. (Tôi) biết được nhiều người bạn nước ngoài từ lớp học tiếng Hàn Quốc.
살림을 하면서 시장에서 문걸값을 잘 깎게 되었어요. Làm việc nội trợ lâu rồi cũng biết bớt giá hàng hóa ở chợ.
👉양념 관련 어휘 từ vựng liên quan đến gia vị
간장 xì dầu, tương đen
된장 tên một loại gia vị đặc biệt của Hàn Quốc được làm từ hạt đậu tương cho lên men
고추장 tương ớt
고춧가루 bột ớt
소금 muối
설탕 đường
파 hành
마늘 tỏi
후추 tiêu bắc
참기름 dầu vừng
식용유 dầu nấu ăn
식초 giấm
👉조리법 관련 어휘 từ vựng liên quan đến phương pháp nấu ăn
찌다/ 만두를 쪄요 hấp/ hấp bánh màn tù
삶다/ 계란을 삶아요 luộc/ luộc trứng
끓이다/ 라면을 끓여요 đun sôi/ đun sôi mì tôm
볶다/ 멸치를 볶아요 xào/ xào cá ruội
튀기다/ 새우를 튀겨요 rán, chiên/ chiên tôm
부치다/ 파전을 부쳐요 rán(dạng bánh bột )/ rán bánh bột với rau củ
굽다/ 생선을 구워요 nướng/ nướng cá
무치다/ 나물을 무쳐요 trộn/ rau trộn
✋새 어휘와 표현 - từ mới & biểu hiện / trang 101
매운탕 món canh cá nấu cay
파전 món hành rán với bột mì
끓이다 đun sôi
부치다 rán (bánh)
고춧가루 bột ớt
식다 nguội
그럼요 vâng, không sao ạ
야 từ biểu hiện cảm xúc
참 chờ chút
✋새 어휘와 표현 - từ mới & biểu hiện / trang 108
목 cổ họng
오징어 con mực
아기(를) 낳다 sinh em bé
새우 con tôm
기운 sức lực
방법 phương pháp
재료 nguyên luyện
섞다 trộn lẫn vào nhau
고추 quả ớt
프라이팬 cái chảo rán
👉-고 있다(진행) Cấu trúc này kết hợp với động từ để diễn tả hành động nào đó đang được diễn ra. Dịch là "đang..."
Ví dụ:
요즘 한국 요리를 배우고 있어요. Dạo này (tôi) đang học nấu ăn món Hàn.
지금 김치찌개를 끓이고 있어요. Bây giờ (tôi) đang nấu canh kim chi.
만두를 찌고 있는데 좀 드시겠어요? (Tôi) đang hấp man tù, ăn một chút chứ?
아이가 기다리고 있어서 빨리 가야 해요. Con đang đợi nên phải đi nhanh lên.
👉-기 전에 Cấu trúc này cũng diễn tả trước khi làm một việc gì đó. Dịch là "trước khi..."
Ví dụ:
나물을 무치기 전에 소금을 넣으세요. Trước khi trộn rau thì hãy bỏ muối vào.
찌개가 식기 전에 먼저 드세요. Hãy dùng trước khi canh nguội.
저는 한국에 오기 전에 필리핀에서 살았어요. Trước khi tôi đến Hàn Quốc tôi đã sống ở Philippin.
밥을 먹기 전에 손을 먼저 씻어라. Hãy rửa tay trước khi ăn cơm.
-👉(으)ㄴ 데요/는데요 Cấu trúc này được sử dụng để kết thúc câu nhưng đằng sau còn ẩn ý nào đó mà người nói chưa nói ra.
Ví dụ:
아저씨, 요즘 과일값이 너무 비싼데요. Chú ơi, dạo này giá hoa quả đắt thế...
선생님, 이 말이 좀 어려운데요. 무슨 뜻이에요? Thưa cô, cái lời nói này hơi khó. Nó có nghĩa là gì vậy?
다음 주에 아이가 시험을 보는데요. 걱정이에요. Tuần sau thì con thi. (Em) thấy lo.
언니 파전이 정말 맛있는데요. 어떻게 만들어요? Chị ơi bánh hành rán ngon qua. Làm như thế nào vậy?
👉머리 모양 관련 어휘 từ vựng liên quan đến hình dạng mái tóc
단발머리 tóc ngắn ngang vai
파마머리 tóc xoăn
생머리 tóc thẳng
긴 머리 tóc dài
짧은 머리 tóc ngắn
앞머리 tóc mái
옆머리 tóc mai
뒷머리 phần tóc sau gáy
👉머리 관련 동사 động từ liên quan đến đầu tóc
자르다/ 머리를 잘라요 cắt/ cắt tóc
기르다/ 머리를 길러요 nuôi/ nuôi tóc dài
파마하다/ 파마해 주세요 làm xoăn/ hãy uốn tóc cho tôi !
염색하다/ 이 색깔로 염색해 주세요 nhuộm/ hãy nhuộm tóc cho tôi !
다듬다/ 조금 다듬어 주세요 cắt tỉa/ hãy tỉa một chút thôi ạ !
빗다/ 머리를 빗어요 chải/ chải đầu
감다/ 머리를 감아요 gội/ gội đầu
말리다/ 머리를 말려요 làm khô/ làm khô tóc
✋새 어휘와 표현 - từ mới & biểu hiện / trang 109
어떻게 해드릴까요? cắt như thế nào đây ạ ? (nghĩa trong bài)
잡지 tạp chí
샴부 dầu gội đầu
✋새 어휘와 표현 - từ mới & biểu hiện / trang 114
바삭하다 giòn tan
친하다 thân thiết
잘생기다 đẹp trai
👉게 Gắn vào sau tính từ để biến tính từ thành trạng từ bổ trợ cho động từ ở cuối câu, thể hiện cách thức, mức độ... Có thể dịch là "một cách..."
Ví dụ:
머리를 짧게 자르고 싶어요. (Tôi) muốn cắt tóc ngắn.
요즘 집안일이 많아서 바쁘게 지내고 있어요. Dạo này vì nhiều việc nhà nên (tôi) đang sống một cách bận rộn.
머리를 좀 길게 기르고 싶어요. (Tôi) muốn nuôi tóc dài.
주말에 가족들과 재미있게 놀았어요. Cuối tuần (tôi) đã chơi vui vẻ bên gia đình.
👉처럼/같이 Từ để so sánh đối chiếu, nó diễn tả hành động hay trạng thái cuối câu giống với danh từ mà nó gắn vào phía sau. Dịch là "như, giống như..."
Ví dụ:
저는 남편과 친구처럼 지내요. Tôi sống với chồng như (sống với) bạn.
우리 시아버님은 바다처럼 마음이 넓어요. Bố chồng tôi tấm lòng rộng như biển cả.
이 배우같이 머리를 잘라 주세요. Cắt tóc cho tôi giống như diễn viên này.
저도 흐엉 씨같이 짧은 치마를 입고 싶어요. Tôi cũng muốn mặc váy ngắn giống như Hương.
👉몸 관련 어휘 từ vựng liên quan đến cơ thể
머리 đầu
얼굴 mặt
눈 mắt
코 mũi
귀 tai
입 miệng
목 cổ
가슴 ngực
배 bụng
허리 lưng
어깨 vai
팔 cánh tay
손 bàn tay
다리 chân
발 bàn chân
👉증상 관련 동사 từ vựng liên quan đến triệu chứng bệnh
아프다/ 머리가 아파요 đau/ đau đầu
다치다/ 다리를 다쳤어요 bị thương/ chân bị thương
소화가 안 되다/ 소화가 안 돼요 tiêu hóa không được
설사를 하다/ 설사를 해서 화장실에 자주 가요 bị tiêu chảy/ vì bị tiêu chảy nên thường xuyên đi nhà vệ sinh
열이 나다/ 열이 나요 bị sốt
걸리다/ 감기에 걸렸어요 mắc, bị/ bị cảm
어지럽다/ 열이 나서 어지러워요 chóng mặt/ bị sốt nên cảm thấy chóng mặt
배탈이 나다/ 음식을 잘못 먹어서 배탈이 났어요 rối loạn bao tử/ ăn nhầm đồ ăn nên bị đau bao tử
✋새 어휘와 표현 - từ mới & biểu hiện / trang 117
나다 bị ho (nghĩa trong bài)
독감 cảm độc
콧물 nước mũi
낫다 khỏi (bệnh)
목 cổ họng
처방전 đơn thuốc
붓다 sưng lên
식후 sau khi ăn cơm
열 sốt
✋새 어휘와 표현 - từ mới & biểu hiện / trang 122
아무것 bất cứ cái gì
체하다 rối loạn tiêu hóa
퇴근하다 hết giờ làm việc, tan sở
✋새 어휘와 표현 - từ mới & biểu hiện / trang 124
물약 thuốc nước
재채기 hắt xì hơi
효과 hiệu quả
졸리다 buồn ngủ
위험하다 nguy hiểm
👉'ㅅ' 불규칙 Một số động từ hay tính từ có đuôi ‘ㅅ’ khi gặp nguyên âm thì ‘ㅅ’ sẽ bị mất đi.
Ví dụ:
홍매 씨, 몸은 좀 어때요? 많이 나았어요? Hongme, cơ thể thế nào rồi? Đỡ nhiều rồi chứ?
밤에 라면을 먹고 자면 아침 얼굴이 부어요. Nếu ăn mì vào buổi tối rồi đi ngủ thì sáng dậy mặt sẽ bị sưng lên.
어멈아, 아범이 올 시간이다. 저녁을 좀 지어라. Con dâu, chồng con sắp về. Chuẩn bị bữa tối đi nha.
여보, 어머님께서 감기에 걸리신 것 같아요. 약 좀 지어 오세요. Mình à, mẹ hình như bị cảm rồi. Làm một ít thuốc về nha.
👉-지 못하다 Cấu trúc này diễn tả chủ thể trong câu không có khẳ năng làm một việc gì đó do bị chịu tác động bởi nguyên nhân, hoàn cảnh khách quan nào đó. Dịch là "không thể...".
Ví dụ:
한글을 아직 잘 읽지 못해요. (Tôi) vẫn chưa thể đọc tốt bảng chữ cai tiếng Hàn.
목이 아파서 말을 잘 하지 못해요. Vì họng bị đau nên không thể nói tốt được.
아이가 열이 나서 아무것도 먹지 못해요. Bé bị sốt nên không thể ăn được gì.
다른 약속이 있어서 친구를 만나지 못해요. Vì có cái hẹn khác nên đã không thể gặp bạn được.
👉-(으)ㄴ/는 걸 보니까 Cấu trúc phỏng đoán "nhìn thì có lẽ là... có vẻ là..."
Ví dụ:
엄마가 예쁜 걸 보니까 딸도 예쁘겠어요. Nhìn mẹ thì có lẽ con gái cũng đẹp.
요즘 집에 없는 걸 보니까 바쁜 것 같아요. Dạo này nhìn thì có vẻ như không có ở nhà nên chắc là bận.
어지럽고 소화가 안되는 보니까 체한 것 같아요. Nhìn có vẻ chóng mặt và tiêu hóa không được nên hình như là bị rối loạn tiêu hóa.
사람이 많을 걸 보니까 영화가 재미있을 것 같아요. Nhìn có vẻ đông người nên hình như là phim hay.
👉의복 관련 어휘 2 từ vụng liên quan đến trang phục 2
원피스 váy liền
투피스 váy dời
모자 mũ
장갑 găng tay
목도리 khoăn quàng cổ
양말 tất
부츠 boot
구두 giày
👉착용 관련 동사 động từ liên quan đến việc ăn mặc
입다 mặc
투피스를 입고 있어요 mặc váy rời
쓰다 đội
모자를 쓰고 있어요 đội mũ
신다 đeo, đi
구두를 신고 있어요 đeo giày
차다 đeo
시계를 차고 있어요 đeo đồng hồ
하다/ 걸다 đeo, mang
목걸이를 걸고 있어요 đeo vòng cổ
목걸이를 하고 있어요 đeo vòng cổ
귀걸이를 하고 있어요 đeo khuyên tai
끼다 đeo, mang
안경을 끼고 있어요 đeo kính
반지를 끼고 있어요 đeo nhẫn
✋새 어휘와 표현 - từ mới & biểu hiện / trang 125
신다 đeo
✋새 어휘와 표현 - từ mới & biểu hiện / trang 130
결혼반지 nhẫn cưới
✋새 어휘와 표현 - từ mới & biểu hiện / trang 132
새로 mới
회색 màu xám
👉-다/는다/ㄴ다 Đây là cách nói thông thường dùng trong văn nói. Thường được sử dụng khi nói chuyện với trẻ nhỏ, bạn bè thân thiết hay tự nói lên suy nghĩ của bản thân (nói một mình)...
Ví dụ:
매운탕이 너무 맵다. Me un thang cay quá ! (một món canh mà rát cay của Hàn)
드라마가 참 재미있다. Phim thật sự là hay !
진수가 정말 밥을 잘 먹는다. Jinsu ăn cơm giỏi quá nhỉ !
그 가수가 노래를 정말 잘한다. Ca sĩ đó hát hay thật !
👉-네요 네요 thể hiện cảm xúc ngạc nhiên về những điều minh đã biết, đã trải qua.
Ví dụ:
김치를 잘 먹네요. Ăn kim chi giỏi thê !
아이가 정말 귀엽네요. Em bé dễ thương quá !
문걸값이 너무 비싸네요. Giá cả đắt đỏ quá !
단발머리가 잘 어울리네요. Tóc ngắn hợp quá !
👉-고 있다(지속) Khi cấu trúc này đi với các động từ liên quan đến việc ăn mặc thì nó thể hiện trạng thái còn duy trì đến hiện tại (đang mặc, đội, đeo...)
Vid dụ:
흐엉 씨는 결혼반지를 끼고 있어요. Hương đang đeo nhẫn cưới.
현우 엄마는 예쁜 목걸이를 하고 있어요. Mẹ Hyun Woođang đeo cái dây truyền mà đẹp.
파란 운동화를 씬고 있는 아이가 제 아들이에요. Đứa bé mà đang đeo đôi dày màu xanh là con trai tôi.
날씨가 추워서 사람들이 목도리를 하고 장갑을 끼고 있어요. Vì thời tiết lạnh nên mọi người quàng khăn và đeo găng tay.
👉의복 관련 어휘 3 từ vựng liên quan đến trang phục 3
운동복 trang phục vận động
잠옷 đồ ngủ
러링셔츠 áo phông sát nách
내복 đồ mặc trong
속치마 váy mặc trong
팬티 quần lót, sịp
브래지어 áo lót
👉수선 관련 어휘 từ vựng liên quan đến việc sửa chữu
소매를 줄여 주세요 hãy cắt bớt tay áo cho tôi ạ !
소매를 늘려 주세요 hãy nới dài tay áo ra cho tôi ạ !
어깨를 줄여 주세요 hãy bóp vai vào cho tôi ạ !
어깨를 늘려 주세요 hãy nới rộng vai ra cho tôi ạ !
품을 줄여 주세요 hãy bóp áo chật phom áo vào cho tôi ạ
품을 늘려 주세요 hãy nới rộng phom áo ra cho tôi ạ !
허리를 줄여 주세요 hãy bóp phần cạp váy vào cho tôi ạ !
허리를 늘려 주세요 hãy nới rộng phần cạp váy ra cho tôi ạ !
길이를 줄여 주세요 hãy cắt ngắn ống quần đi cho tôi ạ
길이를 늘려 주세요 hãy nới dài phần ống quần ra cho tôi ạ !
치맛단을 줄여 주세요 hãy cắt phần chân váy đi cho tôi ạ!
치맛단을 늘려 주세요 hãy nới phần chân váy ra cho tôi ạ !
✋새 어휘와 표현 - từ mới & biểu hiện / trang 133
얼록 viết ố bẩn
빼다 lấy ra
묻다 bị nhuốm màu
없어지다 biến mất
✋새 어휘와 표현 - từ mới & biểu hiện / trang 138
버리다 vất đi
데려오다 đưa về
소개하다 giới thiệu
주무르다 xoa bóp
무겁다 nặng
드라이클리링 하다 giặt khô
✋새 어휘와 표현 - từ mới & biểu hiện / trang 140
포도주 rượu vang
짜다 vắt
말리다 khô
줄어들다 co lại
변하다 biến đổi
👉-아/어 줄 수 있어요? Cấu trúc này xuất phát từ cấu trúc -아/어 주다 "làm cái gì đấy cho ai đó..." nhưng đính thêm phần KHẢ NĂNG của (으)ㄹ 수 있어요? tức là "có thể...". Một cách hỏi lịch sự. Thường đi với 좀(một chút). Dịch là "có thể làm cái gì đó...không ạ?"
Ví dụ:
너무 비싸요. 좀 깎아 줄 수 있어요? Đắt quá. Có thể giảm giá cho một chút không ạ?
어떤 배추가 더 좋아요? 좀 골라 주실 수 있어요? Cải thảo nào tôt? Có thể chọn (cho tôi) một chút được không ạ.
이 바지를 모래 입어야 하는데요. 내일까지 좀 줄여 줄 수 있어요? Cái quần này ngày kia (tôi) phải mặc. Liệu đến ngày mai có thể cắt xong không ạ?
김치찌개가 정말 맛있네요. 만드는 방법 좀 가르쳐 주실 수 있어요? Canh kim chi thật sự là ngon quá. Có thể chỉ (cho tôi) cách làm được không ạ?
👉-아/어 드리다 đây là dạng kính ngữ của -아/어 주다 "cho... ai cái gì đó"
Ví dụ:
어머님 생신 선물로 스카프를 사 드릴 거예요. (Em) sẽ tặng quà sinh nhật mẹ bằng chiếc khăn quàng cổ.
같이 해요. 제가 도와 드릴게요. Cùng làm nhé. Mình sẽ giúp cho.
아버님, 점심 때 파전 좀 부쳐 드릴까요? Mẹ ơi, con nấu món bánh hành cho bữa trưa (cho mẹ) nhé?
여보, 어머님 어깨 좀 주물러 드리세요. Mình à, bóp lưng cho mẹ một lúc đi.
👉주방 기구 관련 어휘 từ vụng liên quan đến đồ dùng nhà bếp
프라이팬 chảo
가스레인지 bếp ga
주전자 cái siêu
도마 cái thớt
갈 con dao
냄비 cái nồi
국자 cái muôi múc canh
뒤집개 cái lật
행주 khăn lau tay
쟁반 cái khay
전기밥솥 nồi cơm điện
전자레인지 lò vi sóng
👉그릇 관련 어휘 từ vựng liên quan đến bát
국그릇 bát canh
밥그릇 bát cơm
공기 bát ô tô
숟가락 thìa
젓가락 đũa
접시 đĩa
종지 đĩa nhỏ để gia vị
컵 chén, cốc
✋새 어휘와 표현 - từ mới & biểu hiện / trang 141
냄새 mùi
뜨겁다 nóng
세다 mạnh
✋새 어휘와 표현 - từ mới & biểu hiện / trang 146
헹구다 giũ sạch, xả sạch
만지다 sờ mó, đụng chamh
세우다 đỗ xe, dừng xe
✋새 어휘와 표현 - từ mới & biểu hiện / trang 148
숯 than, than củi
익다 chín
녹차 trà xanh
한지 giấy cổ
씹다 nhai
생활의 지혜
고구마 khoai lang
다시마 tảo bẹ
👉-(으)ㄹ 때 Cấu trúc này diễn tả khoảng thời gian mà hành động nào đó diễn ra. Nói về hiện tại hoặc tương lai chúng ta dùng (으)ㄹ 때, còn nói về quá khứ chúng ta dùng 었/았을 때 (chưa học đến). Dịc là "khi mà..."
Ví dụ:
빨래를 할 때 손으로 하세요? Khi giặt hãy dùng tay.
집에 올 때 택시를 타고 왔어요. (Tôi) đã đi taxi khi về nhà.
손을 씻을 때 이 비누를 써 보세요. Khi rửa tay hãy dùng xà bông này.
찌개를 먹을 때는 숟가락을 사용하세요. Khi ăn canh hãy sử dụng thìa.
👉-지 말다 Cấu trúc này có nghĩa tiếng Việt là " đừng làm một cái gì đó".
Ví dụ:
기다리지 말고 먼저 밥 먹어. Đừng đợi hãy ăn trước đi.
냄비가 드거우니까 만지지 마세요. Vì nồi nóng nên đừng chạm vào.
비가 오니까 오늘은 빨래하지 마라. Vì trời mưa nên đừng giặt giũ.
오늘은 머리를 감지 말고 내일 감으세요. Hôm nay đừng gọi đầu ngày mai hãy gội.
👉명절 관련 어휘 từ vựng liên quan đến ngày lễ Tết
설날 (음력 1월 1일) Tết Nguyên Đán
떡국을 끓인다 nấu canh bánh gạo
윷놀이를 한다 chơi trò tung que
연날리기를 한다 thả diều
추석 (음력 8월 15일) Rằm Tháng Tám
송편을 빚는다 làm bánh bột nếp hình bán nguyệt
토란국을 끓인다 nấu canh khoai sọ
강강술래를 한다 chơi trò nắm tay chạy vòng quanh đống lửa
👉정월대보름 (음력 1월 15일) Rằm Tháng Giêng
오곡밥을 한다 nấu cơm ngũ cốc
부럼을 깨문다 cắm, gặm các loại hạt
달집태우기를 한다 đốt lửa ngắm trăng
👉단요 (음력 5월 5일) Tết Đoan Ngọ
수리취떡을 한다 làm bánh bột nếp xanh
씨름을 한다 đấu vật
그네뛰기를 한다 đánh đu
✋새 어휘와 표현 - từ mới & biểu hiện / trang 149
세배 bái lậy
세뱃돈 tiền mừng tuổi
떡국 canh bánh gạo
윷놀이 trò chơi tung que
✋새 어휘와 표현 - từ mới & biểu hiện / trang 156
깨물다 cắn
해(가) 뜨다 mặt trời mọc
튼튼하다 rắn chắc, khỏe mạnh
풍년(이) 들다 được mùa
타다 đốt (nghĩa trong bài)
보름달 trăng tròn
소원을 빌다 ước muốn
👉-(으)ㄴ데/는데(대조) Ở trong bài này là dùng để ĐỐI CHIẾU SO SÁNH.
Ví dụ:
한국은 추운데 베트남은 더워요. Hàn Quốc lạnh còn Việt nam nóng.
오빠는 키가 큰데 나는 키가 작아요. Anh thì cao còn tôi thì thấp.
진수는 밥을 잘 먹는데 은수는 잘 안 먹어요. Jinsu ăn cơm giỏi còn Eunsu ăn ít cơm.
어머니는 요리를 잘 하시는데 저는 잘 못해요. Mẹ thì nấu ăn giỏi còn tôi thì nấu ăn (rất )tệ.
👉-다/는다/ㄴ다 Ở đây là cách viết đuôi câu trong giấy tờ văn bản.
Ví dụ:
오늘은 날씨가 정말 춥다. Hôm nay thời thiết thật sựu lạnh.
이 드라마는 별로 재미없다. Phim này không hay.
수요일에는 한국어 교실에 간다. Thứ tư (tôi) đến lớp tiếng Hàn.
밥에 자기 전에 은수에게 책을 읽어 준다. Trước khi ngủ (tôi) đọc sách cho Eunsu.
👉문구류 관련 어휘 từ vựng liên quan đến đồ văn phòng phẩm
공책 sách
일기장 nhật ký
종이 giấy
스케치북 tập giấy để tập vẽ
연필 bút chì
사인펜 bút màu nước
만년필 bút máy
샤프펜슬 bút chì máy
색연필 bút chì màu
크레용 sáp màu
그림물감 màu nước
붓 bút lông
풀 keo dán
자 thước kẻ
가위 kéo
지우개 tẩy
✋새 어휘와 표현 - từ mới & biểu hiện / trang 157
웬일이니? có việc gì thế?
일기장 cuốn nhật ký
가져오다 cầm đến
어쩌지? làm sao đây?
이따가 tí nữa
✋새 어휘와 표현 - từ mới & biểu hiện / trang 162
정리하디 sắp xếp
지저분하다 bẩn thỉu, luộm thuộm
설명하다 trình bày
간(을) 보다 nếm thử vị đồ ăn
편찮다 khó ở. mệt
✋새 어휘와 표현 - từ mới & biểu hiện / trang 164
싸우다 cãi nhau
꺼내다 lấy ra
👉-(으)ㄹ래요? Cấu trúc này trong bài là để hỏi ý kiến người khác một cách thân thiện.
Ví dụ:
진수야, 오늘은 추우니까 이 옷 입을래? Jinsu à, vì hoomnay trời lạnh nên mặc áo này nha?
흐엉, 김치를 담갔는데 좀 먹어 볼래? Hương, (tôi) đã làm xong kim chi ăn thử chút nha?
홈패 씨, 지금 시장에 가려고 하는데 같이 갈래요? Hongme, (tôi) cũng đang định đi chợ cùng đi chăng?
수잔 언니, 떡국 끓이는 방법 좀 가르쳐 주실래요? Chị Sujan, dạy cho em cách nấu món canh bánh gạo được chứ ạ?
👉-아야/어야 되다 cũng giống như -아야/어야 하다. Cấu trúc này nói về bổn phận trách nhiệm ... phải làm một việc gì đó mới được.
Ví dụ:
은수야, 자기 전에 이를 닦아야 돼. Eutnsu à, trước khi ngủ phải đánh răng mới được.
오늘은 명절 음식을 준비해야 돼요. Hôm nya phải chuẩn bị món ăn ngày lễ mới được.
내일은 진수 선생님을 만나야 돼요. Ngày mai phải gặp cô giáo Jinsu mới được.
독감에 걸렸으니까 며칠 쉬어야 돼요.
👉못 Nói về khả năng giống -지 못하다 Cấu trúc này diễn tả chủ thể trong câu không có khẳ năng làm một việc gì đó do bị chịu tác động bởi nguyên nhân, hoàn cảnh khách quan nào đó. Dịch là "không thể...". Chú ý 못 đặt ở phía trước của động từ.
Ví dụ:
집안일이 많아서 오늘 친구를 못 만나요. Vì việc nhà nhiều nên hôm nay (tôi) không thể gặp bạn bè được.
그 바지는 허리가 너무 작아서 못 입어요. 허리를 늘려야 해요. Cái quần đó bụng quá rộng nên không thể mặc được. Phải nới rộng bụng ra mới được.
선생님, 진수가 열이 나서 오늘 학교 못 가요. Thưa cô giáo, Jinsu bị sốt nên hôm nay không thể đến trường được.
여보, 저녁을 너무 많이 먹은 것 같아요. 더 못 먹겠어요. Mình à, (tôi) đã ăn tối quá no. Chắc không thể ăn thêm được mất.
👉식물 관련 어휘 từ vựng liên quan đến thực vật
무궁화 hoa dâm bụt
개나리 hoa chuông vàng mọc vào đầu xuân ở Hàn Quốc
진달래 hoa jindalle, hoa đỗ quyên
장미 hoa hồng
국화 hoa cúc
해바라기 hướng dương
유채꽃 hoa cải
소나무 cây thông
은행나무 cây ngân hạnh mùa thu cho lá vàng
단풍나무 cây lá đỏ
👉동물 관련 어휘
호랑이 con hổ
사자 sư tử
곰 con gấu
코끼리 con voi
기린 hươu cao cổ
사슴 con hươu
토끼 con thỏ
여우 con cáo
원숭이 con khỉ
뱀 con rắn
✋새 어휘와 표현 - từ mới & biểu hiện / trang 165
여름 방학 kỳ nghỉ hè
꼭 nhất định
어머 từ cảm thán ngạc nhiên
한라산 núi Hallasan
유재꽃 hoa cải
사슴 hươu nai
✋새 어휘와 표현 - từ mới & biểu hiện / trang 170
부부 vợ chồng
싸움 cãi nhau
후회하다 hối hận
입학하다 nhập học
✋새 어휘와 표현 - từ mới & biểu hiện / trang 172
춘천 tên thành phố Chuncheon của Hàn Quốc
새벽 rạng sáng
해수욕장 bãi biển
올라가다 leo lên
성산 일출봉 seongsan ilchulbong
정상 đỉnh
일출 mặt trời mọc
👉-고 나서 giống như 고 (thứ tự) diễn tả 2 hành động này làm xong thì đến một hành động khác. Dịch là "rồi, và sau đó..."
Ví dụ:
진수야, 먼저 숙제를 하고 나서 컴퓨터 게임을 해라. Jinsu à, làm bài tập trước xong rồi hãng đánh game.
은수를 유치원에 보내고 나서 청소를 해요. Gửi Eunsu đi nhà trẻ rồi dọn dẹp.
밥을 먹고 나서 30분 후에 이 약을 드세요. Ăn cơm xong rồi sau đó 30 phút hãy uống thuốc.
한국에 오고 나서 매운 음식을 잘 먹게 되었어요. (Tôi) đến hàn Quốc rồi sau đó cũng ăn được đồ cay.
👉-(으)ㄴ 적이 있다/없다 Diến tả KINH NGHIỆM, TRẢI NGHIỆM rằng đã từng làm một việc gì đó chhay chưa? Dịch là "đã từng" hay "chưa từng"
Ví dụ:
이 노래를 베트남에서 들은 적이 있어요. (Tôi) đã từng nghe bài hát này ở Việt Nam.
저는 그 책을 읽은 적이 없어요. Tôi chưa từng đọc cuốn sách đó.
한국에 살면서 한국어를 배운 적이 있어요? Sống ở Hàn Quốc (bạn) đã từng học tiếng Hàn chưa?
한국에서 고향 사람을 만난 적이 없어요. (Tôi) chưa từng gặp người cùng quê ở Hàn Quốc.