결혼이민자와 함께하는 한국어 4
Dịch Sách Lớp 4
Nhấn vào "mũi tên" quay xuống để xem phần dịch Bài 1 --->
1과. 생선은 동네에서 사지 그래요?
SAO KHÔNG MUA CÁ Ở CHỢ LÀNG?
어휘 - TỪ VỰNG
👉슈퍼마켓 관련 어휘 từ vựng liên quan đến siêu thị
유제품 sản phẩm từ sữa
인스턴트 đồ ăn dùng ngay được
조미료 gia vị
과자류 bánh kẹo
음료수 đồ uống
유아용품 đồ dùng trẻ em
주방용품 đồ dùng nhà bệp
정육 thịt
반찬 đồ ăn nấu sẵn
건어물 đồ khô
수산물 hải sản
야채 rau củ
과일 hoa quả
국물 ngũ côc
✋새 어휘와 표현 - Từ mới & biểu hiện trang 14
고등어 cá thu
흥정하다 mặc cả
참다 chịu, chịu đựng
덤 cho thêm
동네 làng, khu dân cư
싱싱하다 tươi ngon
장(을) 보다 đi chợ
✋새 어휘와 표현 - Từ mới & biểu hiện trang 18
선풍기 quạt máy
연하다 mềm
사전 từ điển
외식하다 ăn bên ngoài
돌잔치 tiệc sinh nhật cho bé 1 tuổi
익숙해지다 trở nên quen
부족하다 thiếu
✋새 어휘와 표현 - Từ mới & biểu hiện trang 21
뿌리다 tưới, rắc, phun
속이 차다 lấp đầy bên trong
코팅 ?
줄기 cành
아가미 mang cá
면 nếu (?)
비늘 vảy cá
선홍색 màu hồng tươi
조절하다 điều chỉnh
비린내(가) 나다 có mùi tanh
단단하다 cứng
흡수 sự thấm hút
터지다 hư, hỏng, rách, rạn nứt, vỡ
탄력(이) 있다 có độ đàn hồi
긁히다 bị xây xát
목직하다 nặng
신선하다 tươi
문법 - NGỮ PHÁP
👉 -지 그래요? sao không nhỉ? sao bạn không?
---> sử dụng khi muốn đưa ra ý kiến của mình để đề nghị người khác làm việc gì đó một cách nhẹ nhàng trong một tình huống hay tình trạng nào đó.
가: 방이 좀 더운데요. Phòng hơi nóng...
나: 더우면 선풍기를 켜지 그래요? Nếu mà nóng thì sao mình không bật quạt lên nhỉ?
가: 엄마, 책에 모르는 단어가 너무 많아요. Mẹ ơi, có nhiều từ trong sách mà con không biết quá.
나: 그럼, 사전을 찾아보지 그래? Vậy à, thế sao con không thử tìm trong từ điển?
👉 -기는요 gì chứ, gì đâu
- sử dụng khi muốn phản bác hay từ chối ý kiến của người khác một cách nhẹ nhàng.
가: 진수는 공부를 아주 잘하지? Jinsu học giỏi lắm nhỉ?
나: 잘하기는. 요즘 게임만 해서 걱정이야. Giỏi gì đâu. Dạo này nó chơi game nhiều nên chị thấy lo.
- sử dụng để biểu hiện sự khiêm tốn khi ai đó khen mình.
가: 요리가 정말 맛있네요. Chị nấu ăn thật sự ngon quá.
나: 맛있기는. 아찍 많이 부족해요. Ngon gì đâu. Chị nấu còn kém lắm.
Nhấn vào "mũi tên" quay xuống để xem phần dịch Bài 2 --->
2과. 조상님께 정성을 다한다는 뜻으로 음식을 차려요
CHUẨN BỊ MÓN ĂN VỚI Ý NGHĨA LÀ CẢM TẠ TỔ TIÊN
어휘 - TỪ VỰNG
👉제사 관련 어휘 từ vựng liên quan đến cúng giỗ
병풍 tấm bình phong hình chữ nhậtđược làm từ khung gỗ với nền giấy có vẽ tranh hoặc chữ, có thể gấp lại được dùng để chắn gió hoặc trang trí trong phòng cho đẹp.
지방 bài vị tổ tiên làm bằng giấy (신주)
제기 đĩa dùng trong lễ cúng giỗ
향로 bát hương
향불을 피우다 đốt hương
절을 하다 bái lậy
술잔을 올리다 nâng chén rượu
성모를 하다 thăm viếng mộ
벌초를 하다 làm sạch cỏ
음복을 하다 thụ lộc
✋새 어휘와 표현 - Từ mới & biểu hiện trang 22
포 ướp muối và phơi nắng
북어포 cá mối phơi khô
제사상 mâm cỗ cúng
조상 tổ tiên
정성을 다하다 hết sức chân thành
차리다 chuẩn bị
제사를 지내다 cúng giỗ
✋새 어휘와 표현 - Từ mới & biểu hiện trang 26
학부모 phụ huynh học sinh
신문 사절 không đọc báo
영수증 hóa đơn thanh toán
아가씨 cô gái trẻ
미역국 canh rong biển
절약하다 tiết kiệm
에어로빅(을) 하다 tập eorobic
은혜 ân huệ
상중 có tang, để tang
꼬집다 giày vò, giằn vặt, chê trách ai
폐업 ngừng kinh doanh
출입 금지 cấm ra vào
새끼손가락(을) 걸다 móc 2 ngón tay út với nhau
휴업 sự đóng cửa, sự tạm ngừng kinh doanh
내부 수리 중 đang sửa chữa bên trong
✋새 어휘와 표현 - Từ mới & biểu hiện trang 29
간(을) 하다 nên muối, ướp muối
담백하다 vị nhạt, nhẹ (thức ăn)
소스 nước chấm
자손 con cháu
고소하다 vị nồng (thức ăn)
부침개 tên gọi của món ăn rán bằng dầu mỡ
수수팥떡 bánh tooc viên tròn nhỏ làm từ đậu đỏ
전골 món giống món lẩu Việt Nam
다지다 nghiền nhỏ
고민(을) 하다 lo lắng
나물 rau cỏ
송송 썰다 cắt ra thành từng đoạn nhỏ
전 món rán
라이스페이퍼 lá nem
술안주 đồ nhắm rượu
문법 - NGỮ PHÁP
👉 -(으)ㄴ가 보다, -나 보다 chắc là...
---> sử dụng để dự đoán hay đưa ra một kết luận bởi một tình huống hay sự thật nào đó. (nhìn rồi phỏng đoán)
가: 수잔 씨는 왜 일찍 갔어요? Sujan sao đã về sớm vậy?
나: 몸이 좀 아픈가 봐요. Chắc là chị ấy mệt.
가: 사람들이 우산을 쓰고 가네요. Người ta mang ô đi kìa.
나: 밖에 비가 오나 봐요. Chắc là bên ngoài trời mưa.
👉 -다는/라는 뜻/의미 với ý nghĩa
---> sử dụng để trình bày về ý nghĩa ẩn trong lời nói hay hành động nào đó.
가: 갑자기 웬 선물이에요? Sao tự dưng lại bất ngờ tặng quà vậy?
나: 항상 도와주셔서 고맙다는 뜻으로 드리는 거예요. Tặng với ý nghĩa là cảm ơn vì đã giúp đỡ tôi nhiều.
가: "출입 금지"가 무슨 뜻이에요? "출입 금지" có nghĩa là gì vậy?
나: 여기에 들어가지 말라는 의미예요. Có nghĩa là "xin đừng vào đây".
Nhấn vào "mũi tên" quay xuống để xem phần dịch Bài 3 --->
3과. 식용유 병이 일반 쓰레기인 줄 알았어요
TÔI ĐÃ NGHĨ VỎ CHAI DẦU ĂN LÀ RÁC THẢI THÔNG THƯỜNG
어휘 - TỪ VỰNG
👉쓰레기 관련 어휘 từ vựng liên quan đến rác thải
종이류 loại giấy
플라스틱류 loại nhữa
캔류 loại lon
병류 loại chai
일반쓰레기 rác thải thông thường
✋새 어휘와 표현 - Từ mới & biểu hiện trang 30
버리다 vứt bỏ
플라스틱류 loại nhựa
일반 쓰레기 rác thải thông thường
재활용 센터 trung tâm tái chế
실수하다 làm sai
주의하다 chú ý
✋새 어휘와 표현 - Từ mới & biểu hiện trang 34
장모님 bố mẹ vợ
모임 cuộc họp
도시락 đồ ăn làm sẵn đóng hộp
의류 수거 함 hòm gom quần áo
재활용품 đồ tái chế
깜빡하다 quên mất
태우다 đốt cháy (nghĩa trong bài)
✋새 어휘와 표현 - Từ mới & biểu hiện trang 37
부녀회 hội phụ nữ
노약자석 chỗ của người già
대형 쓰레기 rác thải cỡ lớn
벼룩시장 chợ trời
혼(이) 나다 bị tức giận
수거함 hòm đựng đồ
주민 센터 ủy ban nhân dân (xã, phường...)
도련님 cách gọi tôn kính của chị dâu với em trai chồng (mà chưa kết hôn)
새댁 cô dâu mới, nhà mới
시누이 cách gọi chị em gái của chồng
분리 배출 chia ra từng loại
시동생 em chồng
협조하다 cộng tác
문법 - NGỮ PHÁP
👉 -(으)ㄴ/는 줄 알았다/몰랐다 nghĩ là, biết là... /không nghĩ là, không biết là...
- sử dụng khi muốn biểu hiện rằng mình đã biết hay khooang biết về một sự thật hay phương pháp nào đó.
가: 여보, 엄머니가 방에 안 계시는데. Mình ơi, mẹ không có ở trong phòng...
나: 그래요? 저는 방에 계신 줄 알았어요. Vậy à? Anh đã nghĩ là mẹ ở trong phòng.
- sử dụng để biện minh về một kêkkết quả hay hành động nào đó.
가: 숙제를 왜 안 해 왔니? Sao em không làm bài tập rồi đến lớp vậy?
나: 죄송해요. 오늘 숙제가 있는 줄 몰랐어요. Em xin lỗi ạ. Em đã không biết là hôm nay có bài tập.
👉 -게 마련이다 đương nhiên, bình thường...
- sử dụng để biết hiện rằng những việc như thế là điều dương nhiên.
가: 당신도 이제는 살림을 아주 잘해. Từ giờ thì mình cũng làm nội trợ giỏi rồi.
나: 처음에는 힘들었어요. 그런데 시간이 지나면 익숙해지게 마련인 것 같아요. Đầu tiên đã rất khó khăn. Nhưng thời gian trôi đi thì đương nhiên là trở nên quen việc thôi.
- sử dụng khi muốn bảo vệ cho sai sót hay lỗi lầm của người khác.
가: 제가 회사에 들어온 지 얼마나 안 돼서 실수가 많아요. Vì tôi mới vào công ty chưa được bao lâu nên sai sót nhiều lắm.
나: 괜잖아요. 누구나 처음에는 실수하게 마련이에요. Không sao. Dù là ai thì việc mắc lỗi lúc mới vào là điều bình thường mà.
Nhấn vào "mũi tên" quay xuống để xem phần dịch Bài 4 --->
4과. 곧 나을 테니까 걱정하지 마
SẼ NHANH KHỎE LẠI THÔI NÊN ĐỪNG LO LẮNG
어휘 - TỪ VỰNG
👉인사 관련 어휘 từ vựng liên quan đến chào hỏi
*병문안을 가다 đi thăm bệnh nhân
문병을 가다 đi thăm bệnh nhân
위로의 말 (lời nói động viên, an ủi)
빨리 완쾌되시기를 바랍니다. mong (anh, chị, bạn...) nhanh chóng bình phục
몸조리 잘하세요. Hãy chăm sóc sức khỏe cho tốt.
빨리 쾌차하세요. Hãy nhanh chóng phục hồi.
곧 나을 테니까 걱정하지 마세요. Sẽ nhanh khỏi thôi nên đừng lo lắng.
*조문객 người đến thăm viếng
문상객 người đến thăm viếng
조의금을 내다 đưa tiền thăm viếng
위로의 말 (lời nói động viên, an ủi)
얼마나 상심이 크시겠습니까. Thật là mỗi lỗi đau to lớn biết bao nhiêu.
고인의 명복을 빕니다. Mong cố nhân được yên nghỉ.
뭐라고 위로의 말씀을 드려야 할지 모르겠어요. Thật sự không biết nói gì hơn...
*하객 khách đến chúc mừng
축의금을 내다 đưa tiền mừng
축하하는 말 (lời nói chúc mừng)
결혼을 진심으로 축하드림니다 Thật sự chúc mừng lễ cưới.
행복하게 잘 사세요. Hãy sống hạnh phúc nhé.
정말 축하드려요. Chúc mừng nhé.
✋새 어휘와 표현 - Từ mới & biểu hiện trang 38
입원하다 nhập viện
밤낮이 바뀌다 ngày đêm bị đổi ngược
눕다 nằm
다행이다 may mắn
키우다 nuôi dưỡng
당연히 đương nhiên
병이 나다 bị bệnh
몸조리(하다) chăm sóc cơ thể
✋새 어휘와 표현 - Từ mới & biểu hiện trang 42
새벽 rạng sáng
담배(를) 끊다 cai thuốc lá
깨다 thức dậy, tỉnh dậy
입맛(이) 없다 không muốn ăn gì hết
출출하다 hơi đoi đói
자라다 lớn lên
놓이다 được đặt để
날씬해지다 trở nên mảnh mai
망고 quả xoài
✋새 어휘와 표현 - Từ mới & biểu hiện trang 45
확인하다 xác nhận
영양이 풍푸하다 chất dinh dưỡng phong phú
전복 con bào ngư
두뇌 não, đầu óc
엿 loại bánh kẹo ngọt
소화(가) 되다 tiêu hóa được
간 gan
기억력 khả năng nhớ
세제 xà phòng
수험생 thí sinh dự thi
호박 quả bí đỏ
줍중력 sự tập chung
도망가다 chạy trốn
임산부 người mang thai
붓다 sưng
인기를 끌다 lôi kéo sự chú ý
노약자 người già cả
호두 quả óc chó
문법 - NGỮ PHÁP
👉 -아/어 있다 đang...
- sử dụng cấu trúc này để diện tả một hành vi hay sự biến hóa nào đó mà sau khi kết thúc vẫn giữ nguyên trạng thái ở lúc kết thúc đến tận thời điểm hiện tại.
가: 비행기가 사고로 사람들이 다 죽었대요. Nghe nói là tất cả mọi người đều bỏ mạng bởi tai nạn máy bay.
나: 아니요, 모두 살아 있대요. Không, nghe nói là tất cả vẫn còn sống mà.
- sử dụng để miêu tả một sự thật nào đó đang được tiến hành.
가: 이제 봄인가 봐요. Từ bây giờ chắc là mùa xuân đây.
나: 네, 벌써 봄꽃이 많이 피어 있어요. Đúng vậy, hoa xuân đang nở rộ rồi.
👉 -아/어야지요 phải ... chứ
- sử dụng để thể hiện ý chí về một việc nào đó mà mình sẽ làm.
가: 사거리 앞 슈퍼에서 세일을 한 대. Nghe nói siêu thị ở trước ngã tư đang giảm giá.
나: 그래? 그럼 빨리 가 봐야지. Vấy hả? Vậy thì phải nhanh đến đó xem thử chứ nhỉ.
- sử dụng để biểu hiện người nói bảo người nghe phải làm một việc nào đó hay ở trong một trạng thái nào đó.
가: 이렇게 찾아와 주셔서 감사합니다. Cảm ơn vì đã đến thăm mình.
나: 빨리 일어나야지요. 건강이 최고예요. Phải nhanh khỏe lại đấy. Sức khỏe là quan trọng nhất mà.
👉 -(으)ㄹ 테니까
- sử dụng để biểu hiện ý chí của người nói trong một việc làm hay một hành vi nào đó.
가: 언니, 어머니 생신 때 음식 어떻게 할 거예요? Chị à, sinh nhật mẹ thì làm đồ ăn gì ạ?
나: 제가 다 준비해 놓을 테니까 아가시는 아무 걱정하지 마세요. Tôi sẽ chuẩn bị hết nên cô đừng lo lắng gì cả.
- sử dụng để biểu hiện sự dự đoán chắc chắn của người nói bằng điều kiện về nội dung ở phía sau.
가: 한국 음식이 익숙하지지 않아서 걱정이에요. Mình không quen đồ ăn Hàn Quốc nên thấy lo lắng.
나: 금방 괜잖아질 테니까 조금더 참아 보세요. Sẽ trở nên quen thôi nên thử cố chịu thêm chút nữa nhé.
Nhấn vào "mũi tên" quay xuống để xem phần dịch Bài 5 --->
5과. 아무리 한국 문화를 배워도 익숙해지지 않아요
DÙ HỌC TẬP VĂN HÓA HÀN QUỐC NHƯ THẾ NÀO ĐI NỮA THÌ CŨNG KHÔNG THÍCH ỨNG ĐƯỢC
어휘 - TỪ VỰNG
👉말과 관련된 속담 tục ngữ liên quan đến lời nói
*말 한 마디에 천 냥 빛 갚는다. ý nói "Một lời nói đáng giá nghìn vàng".
가: 여보, 당신 요즘 점점 젊어지는 것 같아. Mình à, dạo này hình như là mình ngày càng trẻ ra
..........
가: 왜 갑자기 삼계탕을 끓였어? Sao tự dưng lại nấu gà tần sâm vậy?
나: 당신이 좋아하는데 끓여 줘야지요. Mình thích nên em phải nấu chứ.
가: 진짜 맛있다. 잘 먹었어요, 여보. Ngon thật. Anh đã ăn rất ngon, mình à.
나: 말 한 마디에 천 냥 빛 갚는다잖아요. Lời nói đúng là đáng giá tựa ngần lượng vàng mà.
*가는 말이 고와야 오는 말이 곱다. ý nói "muốn nghe những lời nói hay thì phải cho đi những câu nói đẹp".
가: 진수야, 너 수학 50점 받았다면서? 너 정말 머리가 나쁜가 보다. Jinsu à, nghe nói bạn bị 50điểm môn toán hả? Bạn chắc là thật sự kém thông minh.
나: 너 어제 숙제 안 해서 선생님한테 또 혼났다면서? Nghe nói vì hôm qua bạn không làm bài tập nên đã bị cô giáo mắng?
가: 듣고 보니 기분 나쁘다. Nghe mà muốn điên quá.
나: 네가 먼저 기분 나쁘게 말했잖아. 가는 말이 고와야 오는 말이 고운 거야. Chính bạn là người nói những lời khó chịu trước mà. Muốn nghe lời nói hay thì phải cho đi những câu nói đẹp chứ.
*발 없는 말이 천리 간다. ý nói "Lời nói không cánh mà bay" đi rất xa.
가: 수잔 씨, 남편한테 선물로 반지를 받았다면서요? Sujan, nghe nói chị đã được chồng tặng nhẫn?
다음날... ngày hôm s며...
나: 수잔, 남편이 반지를 선문해 줬다면서? Sujan, thấy bảo chồng chị tặng nhẫn cho hả?
다: 나 반지 선물 받은 걸 네가 어떻게 알았어? Sao em biết chị được tặng nhẫn?
나: 발 없는 말이 천리 간다는 말이 있잖아. "Lời nói không cánh mà bay" mà chị.
*밤말은 쥐가 듣고 낮말은 새가 듣는다. ý nói "Lời nói ban đêm có chuột biết, lời nói ban ngày có chim hay".
가: 너한테만 말할게. 비밀인데 나 수미 좋아한다. Tớ chỉ nói với bạn thôi đấy. Bí mật nha, tớ thích Sumi.
나: 정말이야? 비밀 꼭 지켜 줄게. Thật sao? Mình nhất định sẽ giữ bí mật.
다음날... ngày hôm s며...
다: 진수야, 다 들었어. 나도 너 좋아해. Jinsu à, mình nghe hết rồi. Mình cũng thích bạn.
가: 내가 너 좋아하는 거 어떻게 알았어? Sao bạn biết mình thích bạn vậy?
다: 밤말은 쥐가 듣고 낮말은 새가 듣는다는 말이 있어. 세상에 비밀은 없어. Có câu " lời nói ban đêm có chuột biết, lời nói ban ngày có chim hay" mà bạn. Không có gì là bí mật trên thế giới này cả.
✋새 어휘와 표현 - Từ mới & biểu hiện trang 46
늦잠(을) 자다 ngủ ngày
똑바로 nhìn thẳng
꾸중(을) 하다 mắng
쳐다보다 ngước nhìn
말대꾸(를) 하다 đối đáp
버릇(이) 없다 mất lịch sự
가만히 im lặng
사과드리다 xin lỗi tới ai đó
혹시 có phải, có lẽ, có thể...
✋새 어휘와 표현 - Từ mới & biểu hiện trang 50
사귀다 kết bạn
딱 chính xác, vừa đúng
실력 năng lực
주번 làm việc theo tuần
검사(를) 하다 kiểm tra
화(를) 풀다 giải tỏa bực bội
✋새 어휘와 표현 - Từ mới & biểu hiện trang 53
당황하다 bàng hoàng
평범하다 bình thường, tầm thường
깜짝 với sự ngạc nhiên
남녀 차별 phân biệt nam nữ
호칭 xưng hô
심하다 nặng nề
갈등 mâu thuẫn
자신이 생기다 xuất hiện sự tự tin
다문화 가정 gia đình đa văn hóa
문법 - NGỮ PHÁP
👉 -더니
- sử dụng để kết nối sự việc tiếp theo mà đã xảy ra VỚI hành động hay trạng thái của quá khứ trước đó. (chỉ sự liên tiếp của hành động hay trạng thái kéo dài)
가: 진수 어디 있어? Jinsu đâu?
나: 집에 오더니 방으로 들어가서 안 나와요. 무슨 일이 있나 봐요. Nó vừa về đến nhà là đi vào phòng rồi (từ đó đến giờ) không ra nữa. Hình như có chuyện gì đó.
- sử dụng để biểu hiện sự khác nhau của sự thật trong hiện tại (ngay thời điểm nói) VỚI sự thật mà đã biết được bằng kinh nghiệm trong quá khứ.
가: 오늘 날씨는 어때요? Hôm nay thời tiết thế nào?
나: 어제는 하루 종일 비가 내리더니 오늘은 아주 날씨가 좋아요. Hôm qua mưa cả ngày nên hôm nay thời tiết rất đẹp.
👉 아무리 -아도/어도 dù thế nào
---> sử dụng để biểu hiện dù trạng thái hay hành động ở phía trước có như thế nào thì sự việc ở phía sau nhất định phải có.
가: 어멈아, 아범은 아직도 자니? Con dâu à, chồng con vẫn đang ngủ hả?
나: 네, 아무리 깨워도 일어나지 않아요. Vâng, dù đánh thức thế nào cũng không dậy ạ.
가: 여보, 왜 자지 않고 기다리고 있어? Mình à, sao không ngủ mà lại chờ tôi thế?
나: 아무리 늦어도 전화는 해야지요. 걱정했잖아요. Dù muộn thế nào mình cũng phải gọi điện chứ. Vì em đã lo lắng thôi.
Nhấn vào "mũi tên" quay xuống để xem phần dịch Bài 6 --->
6과 매년 결혼기념일을 기억하기는 어려워요
CÁI VIỆC MÀ NHỚ NGÀY KỶ NIỆM KẾT HÔN HÀNG THẬT KHÓ KHĂN
어휘 - TỪ VỰNG
👉 기념일 관련 어휘 từ vựng liên quan đến ngày kỷ niệm
탄생 sinh ra
백일 100 ngày
돌 1 tuổi
생일 sinh nhật
환갑 60 tuổi
칠순 70 tuổi
팔순 80 tuổi
시집 가다 lấy chồng
장가 가다 lấy vợ
결혼기념일 kỷ niệm ngày cưới
은혼식 25 năm ngày cưới
금혼식 50 năm ngày cưới
회혼식 60 năm ngày cưới
✋새 어휘와 표현 - Từ mới & biểu hiện trang 54
적응하다 quen, thích nghi, thích ứng
기억(하다) nhớ, ghi nhớ
주년 năm thứ ( vd: 5주년 năm thứ 5)
기념 kỷ niệm
비교(하다) so sánh
✋새 어휘와 표현 - Từ mới & biểu hiện trang 58
체격 tạng người, vóc dáng
속상하다 bị choáng, bị sốc, đau lòng, buồn phiền
직장을 구하다 tìm việc làm
✋새 어휘와 표현 - Từ mới & biểu hiện trang 61
부부 싸움 vợ chồng cãi nhau
서운하다 không vừa ý
상상하다 tượng tượng
화해하다 hòa giải
블로그 blog
영원히 mãi mãi
교육 giáo dục
보통 bình thường, thông thường
추억 ký ức
경제적 tính kinh tế
사라지다 biến mất
청혼 cầu hôn
생활비 phí sinh hoạt
문법 - NGỮ PHÁP
👉 -답다 giống với, đúng là, như là...
---> được gắn vào sau DANH TỪ và sử dụng với ý nghĩa là: sự vật, sự việc được nhắc đến có tính chất hay điểm đặc biệt nào đó mà giống với DANH TỪ mà nó gắn vào.
가: 내일도 30도가 넘는대요. Ngày mai nghe nói cũng hơn 30 đọ đấy.
나: 여름 날씨답네요. Đúng là thời tiết mùa hè
가: 이게 진수가 그린 그림이에요? Cái này là tranh mà Jinsu đã vẽ phải không?
나: 네, 학교에서 상을 받았대요. Đúng rồi, nghe nói là đã đạt giải ở trường.
가: 아이 답지 않게 잘 그렸네요. Vẽ giỏi quá chẳng giống trẻ con chút nào !
👉 -기는 하다 đúng nhưng mà...
---> sử dụng khi đồng ý một phần nào đó với ý kiến của người khác
가: 우리 이 식당에서 점심 먹어요. Chúng mình ăn ở nhà hàng nay nha.
나: 여기는 맛있기는 한데 친절하지 않아요. Đúng là ở đây ngon nhưng mà không thân thiện.
가: 남편이 정말 착한 것 같아요. Chồng bạn dường như là thật sự hiền lành.
나: 착하기는 한데 그래서 속상할 때도 있어요. Đúng là hiền nhưng mà vì thế nên cũng có lúc làm người khác đau lòng.
👉 -기는 어렵다 khó khăn
---> sử dụng với ý nghĩa là làm một việc gì đó không dễ dàng chút nào
가: 올해도 필립핀에 갈 거예요? Năm nay cũng về Philippin hả?
나: 매년 고향에 가기는 어려워요. Năm nào về quê cũng khó khăn à.
가: 오늘 만날 수 있지요? Hôm nay gặp nhau được chứ nhỉ?
나: 미안하지만 오늘 만나기는 어려울 것 같아요. 중요한 일이 생겼어요. Xin lỗi nhưng mà hôm nay gặp dường như là khó đây. Xuất hiện một việc quan trọng.
Nhấn vào "mũi tên" quay xuống để xem phần dịch Bài 7 --->
7과. 친정에 무슨 일이 생길까 봐 걱정이에요
CHẮC CÓ VIỆC GÌ ĐÓ XẢY RA VỚI NGƯỜI THÂN NÊN MÌNH THẤY LO
어휘 - TỪ VỰNG
👉 피동 관련 어휘 từ vựng liên quan đến động từ bị động
보다 - 보이다 nhìn, xem - nhìn thấy, được nhìn, được xem
쌓다 - 쌓이다 chất chồng, xếp lên - bị chất chồng, bị xếp lên
놓다 - 놓이다 đặt - được đặt, bị đặt
바꾸다 - 바뀌다 đổi - được đổi, bị đổi
막다 - 막히다 tắc nghẽn - bị tắc nghẽn
닫다 - 닫히다 đóng - được đóng, bị đóng
밟다 - 밟히다 giẫm lên - bị giẫm lên
잡다 - 잡히다 bắt, vồ, chộp, tóm - bị bắt, bị vồ, bị chộp, bị tóm
걸다 - 걸리다 treo lên - được treo lên
열다 - 열리다 mở - được mở, bị mở
물다 - 물리다 cắn - bị cắn
듣다 - 들리다 nghe - được nghe, bị nghe, nghe thấy
안다 - 안기다 ôm - được ôm, bị ôm
담다 - 담기다 đổ vào chai - được đóng chai
잠그다 - 잠기다 ngâm - được ngâm, bị ngâm
쫓다 - 쫗기다 đuổi - bị đuổi
✋새 어휘와 표현 - Từ mới & biểu hiện trang 62
홍수(가) 나다 lũ lụt
낮잠(을) 자다 ngủ ngày
친정 nhà bố mẹ đẻ
태몽 giấc mộng báo việc có thai nhi
떠내려가다 trôi theo, cuốn theo
별말씀 lời nói khách sáo
부자 giàu có
✋새 어휘와 표현 - Từ mới & biểu hiện trang 66
달래다 dỗ dành
외박(하다) ngủ ở bên ngoài
모자라다 thiếu
곧 ngay tức thì
빠뜨리다 ném, vứt, liệng
환기하다 thông gió
전원 nguồn điện
✋새 어휘와 표현 - Từ mới & biểu hiện trang 69
입덧 nghén
들려주다 cho nghe, nói cho ai nghe
신경(을) 쓰다 quan tâm, để tâm
출판하다 xuất bản
다행히 thật may
응원하다 cổ vũ, ủng hộ
동화 작가 tác giả truyện tranh
문법 - NGỮ PHÁP
👉 -(으)ㄹ까 봐 hình như là
- sử dụng để nói về sự dự đoán của bản thân về một sự trì hoãn qua thực tế hay tình huống nào đó.
가: 진주가 아플까 봐 치과에 안 가려 해요. Jinsu hình như bị đau răng nhưng lại không đi bệnh viện.
나: 잘 달래서 데리고 가세요. Hãy dỗ dành nó rồi đưa đi bệnh viện.
- sử dụng để nói về sự lo lắng về một việc nào đó sẽ xảy ra.
가: 아이가 친구를 사귀지 못할까 봐 걱정이 돼요. Con tôi hình như không thể kết bạn nên tôi thấy lo lắng.
나: 그런 걱정은 하지 않으셔도 돼요. 친구도 많고 학교생활도 잘하고 있으니까요. Cái đó chị không cần phải lo. Vì con chị có rất nhiều bạn và cung quen nhanh với sinh hoạt ở trường.
👉 피동표현 động từ bị động
---> sử dụng để biểu hiện một động tác nào đó được thực hiện do lực tác động của một ai đó (tự nó không làm).
가: 어제 꿈에 문이 열리더니 돼지 한 마리가 들어왔어요. Hôm qua tôi mơ cửa bị mở thì có một con lợn chạy vào.
나: 꿈에 돼지를 보면 좋은 일이 생긴대요. Mơ mà nhìn thấy lợn là có việc tốt xuất hiện đó chị.
가: 어제 모기에 물려서 못 잤어요. Hôm qua vì bị muỗi cắn không nên tôi đã không thể ngủ được.
나: 피곤하시겠네요. Chắc là mệt lắm.
Nhấn vào "mũi tên" quay xuống để xem phần dịch Bài 8 --->
8과. 축의금을 붉은색 봉투에 넣는다지요?
Nghe nói là tiền mừng lễ cưới để trong phong bì màu đỏ phải chứ?
어휘 - TỪ VỰNG
👉 결혼 관련 어휘 từ vựng liên quan đến đám việc kết hôn
1월 tháng 1
1월 5일: 양가 부모님 상견례
ngày 5 tháng 1: hai bên gia đình gặp mặt
1월 12일: 결혼식 날짜 택일
ngày 12 tháng 1: chọn ngày cưới
1월 20일: 예식장 예약
ngày 20 tháng 1: đặt chỗ cưới
2월 tháng 2
2월 3일: 혼수 준비 시작 (nhà gái)
ngày 3 tháng 2: chuẩn bị đồ đạc
2월 15일: 집 구하기
ngày 15 tháng 2: mua nhà
3월 tháng 3
3월 2일: 예단 보내기 (nhà gái)
ngày 2 tháng 3: gửi lễ vật
3월 15일: 결혼 예물 준비 (nhà trai)
ngày 15 tháng 3: chuẩn bị quà cưới
3월 28일: 청첩장 보내기
ngày 28 tháng 3: gửi thiệp cưới
4월 tháng 4
4월 25일: 함 들어오는 날
ngày 25 tháng 4: nhà trai mang lễ vật sang nhà gái
4월 28일: 결혼식/폐백
ngày 28 tháng 4: tổ chức lễ cưới/ bái lậy gia đình chồng
4월 28일 ~ 5월 3일: 신혼여행
ngày 28 tháng 4 ~ ngày 3 tháng 5: tuần trăng mật
5월 4일: 이바지 음식 준비
ngày 4 tháng 5: chuẩn bị món ăn mang về nhà gái
✋새 어휘와 표현 - Từ mới & biểu hiện trang 70
장례식 nghi thức tang lễ
✋새 어휘와 표현 - Từ mới & biểu hiện trang 74
승진 sự thăng chức
재롱잔치 tiệc dành cho trẻ em
고생하다 vất vả
구연동화 kể chuyện thiếu nhi
붓글씨 bút lông
✋새 어휘와 표현 - Từ mới & biểu hiện trang 77
불교식 lễ phật giáo
던져 주다 ném cho, quang cho
비용 chi phí, kinh phí
당일 ngày đã chỉ định
행운 may mắn
이후 từ nay trở đi
대접하다 đón tiếp, chiêu đãi
문법 - NGỮ PHÁP
👉 -(으)시겠어요 chắc là sẽ...
---> sử dụng để dự đoán về tình trạng hay trạng thái của đối phương.
가: 아버님이 편잖으셔서 입원을 하셨어요. Bố chồng tôi bị ốm nên đã nhập viện rồi.
나: 얼마나 걱정되시겠어요. Chắc chị lo lắng lắm.
가: 이번에 아이들과 고향에 다녀왔어요. Vừa rồi tôi cùng bọn trẻ đã về quê chơi đấy.
나: 정말 즐거우셨겠어요. Chắc là chị đã rất vui.
👉 -다지요/라지요? nghe nói là ... phải chứ, phải không?
---> sử dụng để xác nhận nhận lại một sự thật đã biết từ người nói.
가: 이번 주에 고향에 간다지요? Lần này em sẽ về quê phải chứ?
나: 네, 친정아버지 생신이어서 가려고 해요. Đúng vậy, vì là sinh nhật bố em nên em định về.
가: 결혼 준비 때문에 요즘 바쁘다지요? Vì chuẩn bị cho đám cưới nên bận lắm phải không?
나: 네, 할 일이 정말 많네요. Vâng, việc mà sẽ phải làm quá nhiều luôn.
👉 -도록 하다 hãy...
---> Sử dụng cấu trúc này để chỉ dẫn, gợi ý hành động hay khuyên răn người khác làm một hành việc nào đó.
가: 선생님, 이 약 먹으면 괜잖아질까요? Thưa bác sĩ, uống thuốc này rồi sẽ đỡ chứ?
나: 네, 외출하지 마시고 집에서 쉬도록 하세요. Phải rồi, đừng ra ngoài và hãy nghỉ ngơi ở nhà.
가: 여보, 담배는 나가서 피우도록 하세요. Mình à, mình ra ngoài hút thuốc đi.
나: 알았어. 나가서 피울게. Biết rồi, anh sẽ ra ngoài.
Nhấn vào "mũi tên" quay xuống để xem phần dịch Bài 9 --->
9과. 지금 서류를 접수하는 중이에요
BÂY GIỜ ĐANG TIẾP NHẬN HỒ SƠ
어휘 - TỪ VỰNG
👉 모집 공고 thông báo tuyển dụng
여름휴가 kỳ nghỉ hè
출산 휴가 kỳ nghỉ sinh đẻ
육아 휴직 nghỉ để chăm con
시급 lương theo giờ
일당 lương theo ngày
월급 lương theo tháng
연봉 lương theo năm
이력서 sơ yếu lý lịch các nhân
자기소개서 bản giới thiệu bản thân
졸업 증명서 chứng nhận tốt nghiệp
성적 증명서 chứng nhận thành tích
인터넷 접수 tiếp nhận qua internet
우편 접수 tiếp nhận qua bưu điện
방문 접수 tiếp nhận trực tiếp
*가나 학원에서 영어 교사 모집합니다*
Trung tâm Kana tuyển dụng giáo viên tiếng Anh
주요 업무: 유치원생 영어 교육
Công việc chủ yếu: Giáo dục tiếng Anh cho trẻ mẫu giáo
근무 시간: 09:00 ~ 18:00 (점심시간 12:00 ~ 13:00)
Thời gian làm việc: 09:00 ~ 18:00 (ăn trưa 12:00 ~ 13:00)
휴 가: 월 1회, 연 15회
Kỳ nghỉ: Tháng 1 lần, năm 15 lần
급 여: 월 150만 원
Lương: 150만 원/tháng
지원 자격: 대학 졸업자, 1년 이상 경력자, 컴퓨터 가능자 우대
Tư cách dự tuyển: Người tốt nghiệp đại học, có kinh nghiệm giảng dậy trên 1 năm, ưu tiên người biết đánh máy.
전형 방법: 서류 전형, 면접
Phương pháp tuyển chọn: Tuyển chọn hồ sơ, phỏng vấn
제출 서류: 이력서 1부, 자기 소개서 1부, 영어 시험 인증서
Giấy tờ cần nộp: sơ yếu lý lịch 1 bản, giới thiệu bản thân 1 bản, chứng nhạn kỳ thi tiếng Anh
서류 접수: 20..년 5월 12일 ~ 5월 28일
Thời gian tiếp nhận: 20..년 5월 12일 ~ 5월 28일
지원 방법: 인터넷 접수 (....)
Phương pháp ứng tuyển: tiếp nhận qua internet (....)
✋새 어휘와 표현 - Từ mới & biểu hiện trang 78
방과 후 교사 giáo viên dạy ngoài giờ học chính (môn phụ thêm tại trường học)
경험 kinh nghiệm
모집 공고 thông báo tuyển dụng
유능하다 có khả năng, có thể
사회학 xã hội học
서류 hồ sơ
전공하다 chuyên về
전공자 chuyên gia
제출하다 nộp
자격증 giấy chứng nhận
지원하다 đăng ký, có nguyện vọng
접수하다 tiếp nhận
✋새 어휘와 표현 - Từ mới & biểu hiện trang 82
바둑(을) 두다 đánh cờ vây
환불(하다) hoàn lại tiền
적다 điền vào
저울 cái cân
신용 카드 thẻ tín dụng
신청하다 đăng ký
✋새 어휘와 표현 - Từ mới & biểu hiện trang 85
통역 thông dịch
사본 bản sao chép
능통자 người thành thạo
합격자 người thi đậu, người trúng tuyển
우대 ưu tiên
면어증 giấy phép lái xe
가능자 người có khả năng
학력 học lực
채용(하다) tuyển dụng
경력 sự nghiệp
분야 lĩnh vực, phương diện
강의 bài thuyết trình
지식 tri thức
문법 - NGỮ PHÁP
👉 -는 중이다 đang...
---> sử dụng để diễn tả một việc nào đó đang được tiến hành.
가: 여보, 저녁은 아직 멀었어? Mình à, Chưa được ăn tối hả?
나: 지금 차리는 중이에요. 조금만 기다려요. Bây giờ em đangg chuẩn bị. Hãy chờ thêm chút nữa.
가: 엄마, 이것 좀 가르쳐 주세요. Mẹ ơi, chỉ con cái này một chút với.
나: 잠간만. 엄마 전화하는 중이잖아. Chờ chút,
👉 -아/어 주시겠어요? xin vui lòng...
---> sử dụng khi muốn nhờ vả người khác một cách lịch sự.
가: 우리 아이가 감기에 걸린 것 같아요. Con chúng tôi hình như bị cảm cúm.
나: 그래요? 의자에 앉아서 잠시만 기다려 주시겠어요? Vậy sao? Xin vui lòng ngồi xuông và chờ trong giây lát.
가: 114지요? 한국 식당 전화번호 좀 알려 주시겠어요? 114 phải không ạ? Xin vui lòng cho biết số điện thoại của nhà hàng Hàn Quốc?
나: 네, 문의하신 번호는 536-5979입니다. Dạ vâng, số mà quý khách hỏi là 536-5979.
👉 -고자 하다 đinh...
---> sử dụng khi người nói có một hy vọng hay ý đồ mà định làm một hành vi nào đó.
다문화센터에서는 다문화 가족의 여러 가지 문제를 도와드리고자 합니다. Ở trung tâm đa văn hóa thì định giúp đỡ mọi vấn đề của các gia đình đa văn hóa.
요리사가 되고자 하는데 학생들은 우리 학교에 지원해 주십시오. Những em học sinh mà có nguyện vọng vào trường chúng tôi với ý định trở thành đầu bếp.
Nhấn vào "mũi tên" quay xuống để xem phần dịch Bài 10 --->
10과. 엄마 같은 선생님이 되었으면 해요
TÔI MONG SẼ TRỞ THÀNH NGƯỜI GIÁO VIÊN GIỐNG NHƯ MẸ BỌN TRẺ VẬY
어휘 - TỪ VỰNG
👉 직업 관련 어휘 từ vựng liên quan đến nghề nghiệp
무직 không nghề nghiệp
자영업 kinh doanh tự do
직업 nghề nghiệp
기술직 nghề kỹ thuật
엔지니어 kỹ sư
정비사 người bảo dưỡng
사무직 nghề văn phòng
회사원 nhân viên văn phòng
공무원 nhân viên nhà nước
전문직 nghề chuyên môn
의사 bác sĩ
요리사 đầu bếp
변호사 luật sư
통역사 phiên dịch viên
번역사 biên dịch viên
교사 giáo viên
영업직 nghề bán hàng
판매원 nhân viên bán hàng
보험설계사 nhân viên bán bảo hiểm
생산직 nghề sản xuất
농부 nông dân
노동자 công nhân
어부 ngư dân
✋새 어휘와 표현 - Từ mới & biểu hiện trang 86
채용되다 được tuyển dụng
강점 điểm mạnh
✋새 어휘와 표현 - Từ mới & biểu hiện trang 90
복원 sổ số
취직(을) 하다 tìm việc
당첨되다 trúng thưởng, trúng giải
바라다 hy vọng, mong ước
허락(을) 받다 nhận được sự đồng ý
가지다 mang theo, cầm theo
숯 than hoa
✋새 어휘와 표현 - Từ mới & biểu hiện trang 93
과정 quá trình
한 마디 một lời nói
책임감 tính trách nhiệm
차이 sự khác biệt
유창하다 thành thạo
침착하다 bình tĩnh
활발하다 hoạt bát
보람을 느끼다 cảm thấy có ý nghĩa, có giá trị
느긋하다 hài lòng
급하다 vội, gấp
흥미 hứng thú, thú vị
문법 - NGỮ PHÁP
👉 만약(에) -다면 giả sử.....
---> sử dụng để diễn đạt tình huống giả sử. Giả sử nếu một tình huống nào đó xảy ra thì sẽ có tình trạng hoặc hành vi nào đó xảy ra theo nó.
가: 엄마, 내일 소풍 갈 수 있을까요? Mẹ ơi, ngày mai có thể đi dã ngoại được không mẹ ?
나: 만약에 내일도 이렇게 비가 온다면 가기 어려울 거야. Giả sử ngày mai mà cũng mưa như thế này thì đi hơi khó con à.
가: 만약 제가 교사로 채용된다면 엄마 같은 선생님이 되겠습니다. Giả sử tôi được làm giáo viên tôi sẽ trở thành cô giáo mà giống như người mẹ vậy.
나: 잘 알겠습니다. 다시 연락드리겠습니다. Tôi biết rồi ạ. Chúng tôi sẽ liên lạc cho ạ.
👉 -았/었으면 하다/싶다 nếu mà... thì tốt
---> sử dụng để biểu hiện ước muốn hay hy vọng của người nói.
가: 이번 휴가 때 하고 싶은 거 있어? Kỳ nghỉ này bạn muốn làm gì?
나: 가까운 곳으로 여행을 떠났으면 해요. Nếu mà được đi du lịch ở một nơi gần gần chút thì tốt.
가: 엄머님, 점심은 뭘 준비할까요? Mẹ ơi, bữa trưa chuẩn bị gì đây ạ?
나: 날이 쌀쌀하니까 뜨거운 국물을 먹었으면 싶다. Trời hơi se lạnh nên nếu được ăn bát canh nóng thì tốt.
Nhấn vào "mũi tên" quay xuống để xem phần dịch Bài 11 --->
11과. 이 가격이면 드실 만하지요
MỨC GIÁ NÀY CŨNG ĐÁNG ĐỂ ĂN CHỨ NHỈ
어휘 - TỪ VỰNG
👉 웰빙/참살이 관련 어휘 từ vựng liên quan đến 웰빙/참살이
웰빙 (well-being) & 참살이 2 thuật ngữ này khá là khó giải thích tuy nhiên nhìn chung qua nội dung trong bài ta có thể hiểu là để chỉ "lối sống lành mạnh có lợi cho sức khỏe".
식품 thực phẩm
유기 농산물 sản phẩm nông nghiệp không chất hóa học (hoàn toàn tự nhiên)
무농약 농산물 sản phẩm nông nghiệp không thuốc hóa học (có thể sử dụng phân bón hóa học hàm lượng nhỏ)
저농약 농산물 sản phẩm sử dụng thuốc hóa học hàm lượng nhỏ
무항생제 축산물 gia súc không ăn thuốc tăng trọng
산지 직송 생선 cá tươi được phân phối trực tiếp từ nơi nuôi trồng.
생활 습관 thói quen sinh hoạt
외식보다 집에서 만든 음식을 즐겨 먹어요. Vui vẻ ăn thức ăn mà làm ở nhà hơn là ăn ngoài.
요가, 등산 등 마음을 안정시키는 운동을 해요. Tập loại vận động thư thái tâm trạng như yoga, leo núi ...
텃밭에서 야채를 길러서 먹어요. Trồng rau ở những đám đất gần nhà rồi ăn.
취미 생활을 즐겨요. Vui vẻ với sở thích sinh hoạt.
소재 nguyên liệu, chất liệu
친환경 재료 nguyên liệu thân thiện với môi trường
천연 소재 nguyên liệu, chất liệu tự nhiên
무염색, 무색소 제품 thành phẩm không nhuộm màu, không sắc tố.
✋새 어휘와 표현 - Từ mới & biểu hiện trang 94
유기농 nông nghiệp hữu cơ
베이커리 cửa hàng bánh
봉투 túi bóng, túi ni lông
둘러보다 nhìn xung quang, quan sát
농약 nông dược
무공해 không độc hại
생산하다 sản xuất
✋새 어휘와 표현 - Từ mới & biểu hiện trang 98
단풍 cây phong, cây lá đỏ
저칼로리 ít calo
단맛 vị ngọt
크레파스 bút tô màu
✋새 어휘와 표현 - Từ mới & biểu hiện trang 101
스트레칭 sự kéo căng
투자하다 đầu tư
잡곡밥 cơm trộn nhiều loại gạo
잔병치레 ốm vặt, bệnh lặt vặt
농산품 sản phẩm nông nghiệp
화학 비료 phân bón hóa học
가공식품 sản phẩm chê biến
안전 기준 tiêu chuẩn an toàn
먹을거리 cái ăn, đồ ăn, thức ăn
수확하다 thu hoạch
문법 - NGỮ PHÁP
👉 -다던데 thấy bảo, nghe nói...
---> sử dụng khi muốn nói về một sự thật mình đã nghe được, dựa vào điều đó làm căn cứ và đưa ra ý kiến của bản thân, đặt câu hỏi cho người khác, xác nhận lại sự thật hay cho người khác lời khuyên.
가: 여름 휴가 때 어디에 갈까요? (가을) Kỳ nghỉ hè này đi đâu đây ta?
나: 요즘 설악산 단풍이 아름답다던데 설악산은 어때요? Nghe nói dạo này trên cây lá đỏ trên núi seoraksan đẹp lắm, seoraksan thì thế nào?
가: 흐엉이 병원에 갔다던데 어디가 아픈 건가요? Nghe nói Hương đã bệnh viện, hình như là bị đau ở đâu đó phải không?
나: 네, 감기 몸살이 심하게 걸렸어요. Vâng, Chị ấy bị cảm nặng.
👉 -(으)ㄹ 만하다 đáng để...
- sử dụng để biểu hiện đồ vật hay con người có giá trị như thế.
가: 제주도에 갔다왔지요? 어땠어요? Bạn đi đảo Jeju rồi phải chứ? Ở đó thế nào
나: 한라산도 멋있고 해수욕장도 예뻤어요. 정말 구경할 만했어요. Núi Hallasan cũng tuyệt và bãi biển cũng đẹp nữa. Rất đáng để ngắm nhìn.
- sử dụng để biểu hiện một mức độ mà đầy đủ ở một sự việc nào đó mà xảy ra.
가: 다리를 비었군요. 빨리 병원에 가야겠어요. Hóa ra là bị bong gân rồi. Phải nhanh đến bệnh viện mới được.
나: 괞잖아요. 참을 만해요. Không sao đâu. Tớ chịu được.
Nhấn vào "mũi tên" quay xuống để xem phần dịch Bài 12 --->
12과. 다음번에는 꼭 합격하고 말겠어요
LẦN SAU NHẤT ĐỊNH PHẢI ĐỖ MỚI ĐƯỢC
어휘 - TỪ VỰNG
👉 시험, 운전면허증 관련 어휘 từ vựng liên quan đến bằng lái xe, thi cử
시험을 보다 thi
시험에 붙다 thi đỗ, thi đậu
시험에 합격하다 thi đỗ, thi đậu
시험에 들어지다 thi trượt, thi rớt
시험에 불합격하다 thi trượt, thi rớt
필기 시험 kỳ thi chọn đáp án đúng
시험지 tờ đáp án
정답 đáp án đúng
문제 vấn đề
실기 시험 kỳ thi thực hành
면접 kỳ thi phỏng vấn
면접을 보다 thi phỏng vấn
인터뷰를 하다 thi phỏng vấn
운전면허증 bằng lái xe
운전 면허 시험 kỳ thi lấy bằng lái xe
국제 운전 면허증 bằng lái xe quốc tế
면허증을 따다 đạt được bằng lái
운전 연수 tập dượt lái xe
자격증 giấy chứng nhận
해외여행 가이드사 hướng dẫn viên du lịch quốc tế
공인 중개사 người môi giới bất động sản
유아 교육사 người nuôi dạy trẻ
조리사 đầu bếp
간호사 y tá
상담사 tư vấn viên
자격증을 따다/받다 đạt được/ nhận được giấy chứng nhận
✋새 어휘와 표현 - Từ mới & biểu hiện trang 102
아무래도 dù thế nào
운전 면허증을 따다 thi lấy bằng lái xe
1일 교사 lớp học 1 ngày
강화도 tên riêng
실망하다 thất vọng
부끄럽다 xấu hổ
✋새 어휘와 표현 - Từ mới & biểu hiện trang 106
전화벨 chuông điện thoại
반상회 họp tổ dân phố
적금(을) 타다 tiết kiệm tiền
문제집 bộ đề
마련하다 chuẩn bị
✋새 어휘와 표현 - Từ mới & biểu hiện trang 109
자격증을 따다 lấy chứng chỉ
부러워하다 ghen tị
아쉽다 tiếc, tiếc nuối
해돋이 mặt trời mọc
악수터 nơi nghỉ mát ở suối nước khoáng
얼른 mau, nhanh, ngay
창피하다 xấu hổ, hổ thẹn
문법 - NGỮ PHÁP
👉 -느라고 tại vì, do bởi...
---> sử dụng để biểu hiện nguyên nhân hay nguồn gốc của sự việc nào đó. Ở đây chủ yếu sử dụng khi nói về kết quả xấu, không như mong đợi.
가: 진수야, 왜 이렇게 시험을 못 봤니? Jinsu à, sao em lại không thể làm bài thi như như vậy?
나: 집안일을 돕느라고 시험공부를 못 했어요. Tại vì em phải giúp việc nhà nên đã không thể ôn thi được.
가: 지금까지 저녁식사를 못 했어요? Đến giờ vẫn chưa thể ăn tối sao ?
나: 야근을 하느라고 밥 먹을 시간 이 없었어요. Tại vì làm tăng ca đêm nên không có thời gian mà ăn.
👉 -고 말다 nhất định sẽ.../ ... mất rồi.
- sử dụng để thể hiện ý chí mạnh mẽ của người nói mà định làm một việc gì đó.
가: 새해 첫날 무슨 계획을 세웠어요? Ngày đầu năm mới bạn đã lập kế hoặc gì chưa?
나: 금연요. 올해는 꼭 담배를 끊고 말겠어요. Cấm hút thuốc. Năm nay nhất định mình sẽ cai được thuốc lá.
- sử dụng để diễn tả một việc không có trong ý định cuối cùng đã xảy ra.
가: 남편한테 지금 얘기를 안 했지요? Bây giờ bạn đã không nói nói với chồng nữa hả?
나: 돈 얘기를 하다가 나도 모르게 적금 탔다고 얘기하고 말았어요. Đang nói chuyện tiền nong thì lại bảo là anh không biết nên đã để vào tiết kiệm mất rồi.
Nhấn vào "mũi tên" quay xuống để xem phần dịch Bài 13 --->
13과. 내일까지 신청해야 참가할 수 있다던데요
NGHE NÓI ĐẾN NGÀY MAI LÀ PHẢI DĂNG KÝ THÌ MỚI CÓ THỂ THAM GIA ĐƯỢC
어휘 - TỪ VỰNG
👉 알림장 관련 어휘 từ vựng liên quan đến thông báo
알림장 bảng thông báo
시간표 thời gian biểu
급식 안내 hướng dẫn về thức ăn
행사 안내 hướng dẫn về sự kiện
준비물 đồ vật cần chuẩn bị
신청서 giấy đăng ký
과제물 chủ đề bài tập
과목 chương trình giảng dạy
체육 môn thể dục
도덕 môn đạo đức
국어 môn văn học
과학 môn khoa học
수학 môn toán học
영어 môn tiếng Anh
음악 môn âm nhạc
한자 môn tiếng Hán
✋새 어휘와 표현 - Từ mới & biểu hiện trang 110
알림장 bảng thông báo, sổ thông báo, tờ thông báo
여름 캠프 dã ngoại vào mùa hè
신청서 tờ đăng ký
동의 đồng ý
참가하다 tham gia
✋새 어휘와 표현 - Từ mới & biểu hiện trang 114
매운탕 món canh cay
간이 맞다 vị vừa ăn
시동이 걸리다 khởi động máy
무리가 가다 quá tải, quá sức
재발급 tái cấp phát
✋새 어휘와 표현 - Từ mới & biểu hiện trang 117
운동회 đại hội thể thao
기원하다 mong muốn
담임선생님 giáo viên chủ nhiệm
멀미약 thuốc chống say tàu xe
수강료 phí nghe bài giảng
소화제 thuốc tiêu hóa
인출일 ngày rút tiền
세면도구 đồ rửa mặt
계좌 sổ tài khoản
여벌 vật thừa
페강되다 hủy giờ học
문법 - NGỮ PHÁP
👉 -아/어 가지고 vì.../ rồi...
- sử dụng để biểu hiện lý do, cách thức hay phương pháp.
가: 지난주에는 왜 한국어 교실에 안 나왔어요? Sao tuần trước bận không đi học tiếng Hàn?
나: 너무 바빠가지고 나올 수가 없었어요. Vì bận quá nên mình đã không thể đến được.
- sử dung để biểu hiện thứ tự của hành vi.
가: 고구마를 오랫동안 보관하려면 어떻게 해야 하지요? Nếu muốn bảo quản khoai lang được lâu ngày thì phải làm thế nào nhỉ?
나: 신문지에 싸가지고 바름이 잘 통하는 곳에 두세요. Gói vào giấy báo rồi đặt ở chỗ thông gió.
👉 -아/어야 phải...
---> sử dụng để biểu hiện điều kiện bắt buộc phải có ở vế trước để có được tình trạng ở vế sau.
가: 찌개 맛 좀 봐 주세요. 너무 싱겁지요? Nếm hộ chị chút với. Nhạt quá chỉ?
나: 네, 좀 싱겁네요. (고춧가루 in nhầm) 소금을 더 넣어야 간이 맞을 것 같아요. Vâng, hơi nhạt chút. Phải bỏ thêm chút muối nữa thì mới đúng vị được.
가: 왜 벌써 출근하려고 해요? Sao anh đã định đi làm rồi à?
나: 지금 나가야 길이 안 막히거든요. Vì phải đi bây giờ thì đường mới không bị tắc.
Nhấn vào "mũi tên" quay xuống để xem phần dịch Bài 14 --->
14과. 괜찮아질 때까지 음식은 먹이지 마세요
ĐỪNG CHO BÉ ĂN CHO ĐẾN KHI KHỎI BỆNH
어휘 - TỪ VỰNG
👉 증상, 병원 관련 어휘 từ vựng liên quan đến bệnh viện , triệu chứng
식중독 ngộ độc thức ăn
설사를 하다 bị tiêu chảy, đi ngoài
토하다 nôn
배가 아프다 (복통) đau bụng
식은땀을 흘리다 ra mồ hôi lạnh
몸이 마비되다 cơ thể bị lạnh cóng, tê liệt
배탈 rối loạn bao tử
배가 아프다 (복통) đau bụng
메스껍다 buồn nôn
설사를 하다 bị tiêu chảy, đi ngoài
기운이 없다 không có sức lực
소화가 안 되다 không tiêu hóa được
머리가 아프다 (두통) đau đầu
몸살 cơ thể bi mệt mỏi
기운이 없다 không có sức lực
피곤하다 mệt mỏi
오한이 나다 cảm thấy lạnh cóng
팔다리가 쑤시다 chân tay đau nhức
이비인후과 khoa tai mũi họng
치과 khoa răng
산부인과 khoa phụ sản
정형외과 khoa chấn thương chỉnh hình
내과 khoa nội
성형외과 khoa da liễu
소아과 khoa nhi
외과 khoa ngoại
✋새 어휘와 표현 - Từ mới & biểu hiện trang 118
토하다 nôn
설사를 하다 tiêu chảy
식중독에 걸리다 bị ngộ đọc thức ăn
기름기 nhiều dầu mỡ
수분 lượng nước
✋새 어휘와 표현 - Từ mới & biểu hiện trang 122
황사 cát vàng
전셋값 giá thuê chung cư (2 năm một)
눈병이 돌다 bệnh mắt tái phát
이유식 đồ ăn dặm của trẻ nhỏ
쌀죽 cháo nấu từ gạo
✋새 어휘와 표현 - Từ mới & biểu hiện trang 125
안약 thuốc mắt
안연고 thuốc mỡ bôi mắt
긁다 bị trầy xước nhẹ
환절기 điểm giao mùa
가렵다 ngứa
충치 sau răng
상처 vết thương
아투피성 피부염 viêm da dị ứng
문법 - NGỮ PHÁP
👉 -아/어서 큰일이다 vì... nên lớn chuyện rồi.
---> sử dụng để biểu hiện về lý do của cái việc mà bản thân lo lắng.
가: 요즘 황사가 심해서 큰일이에요. Dạo này vì bão cát vàng trở nên trầm trọng quá, lớn chuyện rồi.
나: 그러게 말이에요. 점점 더 심해지는 거 같아요. Đúng vậy đó. Dường như là càng ngày càng nghiêm trọng hơn.
가: 김장할 배추는 샀어요? Chị mua cải thảo để làm kimchang chưa?
나: 아직 못 샀어요. 그런데 배추값이 너무 많이 올라서 큰일이에요. Chưa mua được. Nhưng mà giá cải thảo lên cao thế to chuyện rồi.
👉 사동표현 biểu hiện động từ sai khiến
---> sử dụng để nói vevề biểu hiện mà người, con vật, đồ vật không phải tự mình làm ra mà là do có người khác sai khiến.
가: 선생님, 식사 후에 아이에게 감기약 좀 먹여 주세요. Thưa cô, Xin hãy cho bé uống thuốc sau khi bé ăn cơm xong.
나: 네, 걱정 마세요. Vâng, chị đừng lo.
가: 은수는 유치원에 갔어요? Eunsu đi học mẫu giáo rồi hả?
나: 네, 제가 지금 유치원 차에 태워 주고 왔어요. Vâng, em bây giờ đến đẻ cho nó lên xe mẫu giáo đây.
Nhấn vào "mũi tên" quay xuống để xem phần dịch Bài 15 --->
15 미술이 창의력 발달에 좋아요
MỸ THUẬT PHÁT TRIỂN ÓC SÁNG TẠO THÌ LÀ VIỆC TỐT MÀ
어휘 - TỪ VỰNG
👉 행동 특성 관련 어휘 từ vựng liên quan đến nét đặc trưng của hành động
*긍정적 특성 đặc trưng của tính tích cực
정서적으로 안정되다 tính cảm xúc ổn định
인사정이 밝다 giỏi giao tiếp
자신감이 있다 có tự tin
다른 아이를 배려하다 quan tâm đến đứa trẻ khác
또래 친구들과 잘 어울리다 hòa hợp với bạn cùng lứa tuổi
적극적이다 tính tích cực
외향적이다 tính hướng ngoại
창의력이 풍부하다 óc sáng tạo phong phú
*부정적 특성 đặc trưng của tính tiêu cực
주의가 산만하다 thiếu sự chú ý
사회성이 부족하다 thiếu tính xã hội
자신감이 없다 không có sự tự tin
자기중심적이다 quan trọng bản thân
또래 친구들과 잘 어울리지 못한다 không thể hòa hợp với bạn cùng lứa tuổi
소극적이다 tính tiêu cực
내성적이다 tính hướng nội
창의력이 부족하다 thiếu óc sáng tạo
✋새 어휘와 표현 - Từ mới & biểu hiện trang 126
귀여움 dễ thương
자기중심적이다 tính xem trọng bản thân
재미를 붙이다 cảm thấy hứng thú
미술 mỹ thuật
창의력 óc sáng tạo
생각이 짧다 suy nghĩ ngắn
✋새 어휘와 표현 - Từ mới & biểu hiện trang 130
매실차 trà quả mơ
빈혈 thiếu máu
거르다 lọc, lấy ra
동물성 tính động vật
피로 회복 hồi phục mệt mỏi
철분 sắt
사투리 tiếng địa phương
고혈압 cao huyết áp
이해심 sự thông cảm
쑥차 trà lá ngải cứu
✋새 어휘와 표현 - Từ mới & biểu hiện trang 133
불경기 khó khăn
문항 hạng mục
표현력 khả năng biểu hiện
낯설다 lạ lẫm
웅변 hùng biện
말을 걸다 mở lời
행동이 거칠다 lỗ mãng
꺼리다 né tránh
채팅 chatting
채점 xếp hạng, chấm điểm
보호자 người bảo hộ
문법 - NGỮ PHÁP
👉 에 좋다/나쁘다 tốt/ xấu cho...
---> sử dụng để biểu hiện sự vật hay trạng thái nào đó sẽ tốt, có lợi cho một triệu chứng bệnh nào đó.
가: 점심 먹은 게 체했나 봐요. 소화가 잘 안되네요. Bữa trưa hình như làm rối loạn bao tử. Chẳng tiêu hóa được gì cả.
나: 매실차 한번 드셔 보세요. 매실차가 소화에 좋아요. Thử uống rượu mận xem sao. Rượu mân tốt cho tiêu hóa đó.
가: 엄마, 아침 안 먹고 그냥 학교에 갈래요. Mẹ ơi, con không ăn đâu, con đi học đây.
나: 안돼. 아침을 거르는 것은 건강에 나빠. Không được. Bỏ bữa sáng là không tốt cho sức khỏe đâu.
👉-(으)ㄴ/는 데다가 lại còn.... /thêm nữa...
---> cấu trúc này có tác dụng gắn sự thật hay tình huống ở vế sau với vế trước và chỉ ra vế sau có mức độ mạnh hơn.
가: 여동생은 어떤 사람이에요? Em gái bạn là người như thế nào?
나: 착한 데다가 예뻐서 사람들이 다 좋아해요. Hiền lành lại còn xinh đẹp nên tất cả mọi người đều thích.
가: 어디가 아프십니까? Chị bị đau ở đâu vậy?
나: 열이 많이 나는 데다가 기침도 심하게 해요. Sốt lại còn ho nặng nữa ạ.
Nhấn vào "mũi tên" quay xuống để xem phần dịch Bài 16 --->
16과. 청소기는 사지 말 걸 그랬어요
LẼ RA MÌNH KHÔNG NÊN MUA MÁY HÚT BỤI
어휘 - TỪ VỰNG
👉 가정 경제 관련 어휘 từ vựng liên quan đến kinh tế gia đình
생활비 phí sinh hoạt
식비 tiền ăn
가족들하고 외식하다 ăn tối bên ngoài cùng gia đình
시장에서 반찬을 사다 mua đồ ăn ở chợ
주거비 phí cư trú
아파트 관리비를 내다 trả phí quản lý ở chung cư
월세를 내다 trả tiền thuê nhà theo tháng
잡비 tạp phí
통신비 phí liên lạc
전화 요금을 내다 trả tiền điện thoại
문화비 phí văn hóa
신문 구독료를 내다 trả tiền đăng ký báo
영화를 보러 가다 đi xem phim rạp
교육비 phí giáo dục
피복비 phí y phục
아이 내복을 사다 mua đồ mặc trong cho bé
공과금 chi phí tiện ích
전기 요금을 내다 trả tiền điện
✋새 어휘와 표현 - Từ mới & biểu hiện trang 134
가계부 sổ chi tiêu
대충 khoảng chừng, ước chừng
지출 chi tiêu
어차피 dù sao
✋새 어휘와 표현 - Từ mới & biểu hiện trang 138
말조심하다 ăn nói cẩn thận
엉망이다 bừa bộn, rối tung lên
✋새 어휘와 표현 - Từ mới & biểu hiện trang 141
수수료 phí
위로하다 an ủi, động viên
자동 이체 chuyển tiền tự động
한꺼번에 làm 1 lần
사은품 sản phẩm cho thêm
색연필 bút chì màu
교재비 tiền sách
구독료 phí đặt mua sách báo
연체료 phí nợ
나눠 내다 chia ra trả
주유비 phí xăng dầu
문법 - NGỮ PHÁP
👉 -았/었더라면 giá mà... /nếu mà ...
---> sử dụng để biểu hiện sự hối tiếc hay hối hận về cái việc mà đã làm trong quá khứ và đưa ra giả sử ngược lại với hiện thực đã xảy ra.
가: 왜 다시 돌아와요? Sao lại quay lại vậy?
나: 기차를 놓쳤어요. 조금만 일찍 출발했더라면 놓치지 않았을 텐데요. Mình bị nhỡ tàu mất rồi. Giá mình xuất phát sớm hơn một chút thì chắc là đã không để nhỡ tàu rồi.
가: 비를 다 맞았군요. 일기예보에서 비 온다고 했는데 못 들었어요? Bị ướt nước mua hết rồi này. Bạn không nghe dự báo thời thiết là ngày mai có mưa hả?
나: 못 들었어요. 일기예보를 들었더라면 우산을 가져갔을 텐데. Mình không nghe được. Giá mà mình nghe được dự báo thời tiết thì chắc là mình đã cầm theo ô rồi.
👉 -(으)ㄹ걸 그랬다 lẽ ra...
---> sử dụng để biểu hiện sự tiếc nuối về những việc mà bản thân người nói đã không làm hoặc đã không thể làm được.
가: 이번 여행은 정말 재미잇었어요. 같이 갔더라면 좋았을 텐데요. Chuyến du lịch lần này đã rất vui. Giá mà bạn đi cùng được thì tốt biết mấy.
나: 그랬어요? 나도 같이 갈걸 그랬네요. Vậy sao? Lã ra mình nên đi cùng mọi người.
👉 -(으)ㄴ/는 것보다 -(으)ㄴ/는 게 낫다 cái này... tốt hơn cái kia...
---> sử dụng khi so sánh giữa hai hành động trở lên và chọn ra cái tốt hơn
가: 동생 결혼식 때 입을 한복을 사야 할까요? Phải mua bộ hanbok mà sẽ mặc trong đám cưới của cô em gái chăng?
나: 한 번만 입을 거니까 사는 것보다는 빌리는 게 나을거 같아요. Vì là chỉ mặc có một lần nên mượn nó vẫn tốt hơn là mua nó.
가: 추울까봐 옷을 너무 두겁게 입었더니 덥네요. Lo rằng trời lạnh nên mình đã mặc áo dày thế nên giờ thấy nóng quá.
나: 그래도 추운 것보다는 더운 게 나아요. Dù vậy thì nóng chút còn hơn là bị lạnh.
Nhấn vào "mũi tên" quay xuống để xem phần dịch Bài 17 --->
17과. 봉사활동에도 참여해야 한다고 봐
CHỊ NGHĨ EM NÊN THỬ THAM GIA HOẠT ĐỘNG TỪ THIỆN
어휘 - TỪ VỰNG
👉 봉사 관련 어휘 từ vựng liên quan đến hoạt động từ thiện
자원봉사 hoạt động từ thiện
노력 봉사 hoạt động từ thiện mà mất nhiều sức lực
가사 보조 giúp đỡ việc nhà
간병 chăm sóc người bệnh
교육 봉사 hoạt động từ thiện về giáo dục
교육 도우미 giúp đỡ giáo dục
학습 지도 chỉ đạo luyện tập
의료봉사 hoạt động từ thiện về điều trị bệnh
무료 진료 chữa bệnh miễn phí
의료 상담 tư vấn điều trị
외출보조 hoạt động giúp đỡ việc đi ra ngoài của người tàn tật
차량 지원 giúp đỡ xe cho họ ra ngoài
외출 동행 cùng họ ra ngoài
고아원 cô nhi viện
양로원 viện dưỡng lão
장애인 시설 cơ sở người tàn tật
무료 진료소 địa điểm điều trị miễn phí
✋새 어휘와 표현 - Từ mới & biểu hiện trang 142
복지관 trung tâm phúc lợi
서툴다 vụng về, chưa thành thạo
결식아동 trẻ đói ăn
방해가 되다 bị cản trở
봉사 활동 hoạt động tình nguyện
용기를 내다 lấy dũng khí
참여하다 tham dự
✋새 어휘와 표현 - Từ mới & biểu hiện trang 146
불량 식품 thức ăn kém chất lượng
항의 phản đối
유통 기한 thời hạn sử dụng
회비 hội viên phí
강당 giảng đường
✋새 어휘와 표현 - Từ mới & biểu hiện trang 149
노후 về già
보험 bảo hiểm
장애우 người khuyết tật, người tàn tật
소외 계층 tầng lớp bị bỏ rơi trong xã hội
물리 치료 vật lí trị liệu
퇴직 nghỉ việc
문법 - NGỮ PHÁP
👉 -(으)ㄹ까 말까 하다 làm hay không làm...
---> sử dụng để biểu hiện sự băn khoăn trong suy nghĩ của người đang nói
가: 텔레비전을 새로 샀다면서요? 어떤 거 샀어요? Nghe nói bạn mua ti vi mới? Đã mua cái nào vậy?
나: 아직 안 샀어요. 살까 말까 해요. Không mình vẫn chưa mua. Đang băn khoăn mua hay không mua.
가: 올 여름 휴가 계획을 세웠어요. Mình lập kế hoạch cho mùa hè năm nay rồi.
나: 집사람은 동해안에 가자고 하는데, 돈이 너무 많이 들어서 갈까 말까 하고 있어요. Chồng mình bảo là cùng đi biển đông mà mất nhiều tiền nên mình đăng băn khoăn xem nên đi hay không đi.
👉 -다고 보다 tôi nghĩ rằng...
---> sử dụng để thể hiện ý kiến hay suy nghĩ của bản thân với cách nói là: "nghĩ rằng"
가: 친구 동생이 결혼하는데 축의금은 3만 원쯤 하면 어떨까요? Em của đứa bạn kết hôn tiền mừng nếu đưa 3man thì thế nào?
나: 그 정도면 적당하다고 봐요. Nếu tầm đó thì mình nghĩ rằng hợp lý rồi.
가: 바자회에서 음식을 파는 게 좋을까요, 아니면 벼록시장을 여는 게 좋을까요? Bán đồ ăn ở hội từ thiện được chứ? Nếu không thì mở ở chợ đồ cũ được chứ?
나: 저는 벼록시장을 여는 게 낫다고 보는데요. Em nghĩ rằng mở ở chợ đồ cũ thì tốt hơn
👉 -지 않습니까? không...?
---> cấu trúc này biểu hiện cách nói vòng vo. Người nói không trực tiếp nói ra mà thông qua câu hỏi dạng phủ định để thể hiện suy nghĩ của bản thân.
가: 반상회 회비는 5,000원씩 걷으면 어떨까요? Phí tổ dân phố thu mỗi người 5000won thì thế nào nhỉ?
나: 이번 달에는 행사도 많는데 5,000원이면 너무 적지 않습니까? Tháng này nhiều sự kiện nếu là 5000won thì không ít chứ?
가: 공과금을 내야 하는데, 오늘은 날씨가 추우니까 내일 내지요? Phải trả phí điện nước, mà hôm nay thời tiết lạnh thế này nên mai trả nhỉ?
나: 내일이면 30일인데 너무 늦지 않아요. Nếu là ngày mai tức là ngày 30 vậy không muộn chứ?
Nhấn vào "mũi tên" quay xuống để xem phần dịch Bài 18 --->
18과. 다른 아파트에서도 성금을 냈더라고요
Ở CÁC KHU CHUNG CƯ CŨNG ĐỀU ĐÓNG GÓP
어휘 - TỪ VỰNG
👉 부녀회 활동 관련 어휘 từ vựng liên quan đến hoạt động ở hội phụ nữ
경로잔치를 열다 mở tiệc dành cho người cao tuổi
친목 활동을 하다 tổ chức các hoạt động để mọi người trở nên thân thiết hơn
봉사 활동을 하다 tổ chức hoạt động từ thiện
알뜰 시장을 열다 mở hội chợ giá rẻ
바자회를 열다 mở hội chợ từ thiện
총회를 열다 mở cuộc họp tập thể
일일 찻집을 열다 mở phòng trà một ngày
주변 환경을 정비하다 dọn dẹp môi trường xung quanh
✋새 어휘와 표현 - Từ mới & biểu hiện trang 150
바자회 hội trợ từ thiện
수익금 tiền công ích
수입 thu nhập
경로잔치 tiệc cho người cao tuổi
성금 tiền đóng góp
투표 bỏ phiếu
✋새 어휘와 표현 - Từ mới & biểu hiện trang 154
몰다 dồn, đuổi, bắt
충동구매 trúng độc mua sắm
티가 나다 lộ dáng vẻ
보풀 sờn lông
또래 cùng lứa tuổi
소질 tố chất
옥상 sân thượng,
자상하다 tường tận, chu đáo
계모임 tụ tập bia rượu
물탱크 bể chứa nước
흡족해하다 sung túc, đầy đủ
뿌듯하다 hãnh diễn, sung sướng
새다 rạn nứt, rỉ
✋새 어휘와 표현 - Từ mới & biểu hiện trang 157
우울증 chứng u sầu
기금 quỹ
개최하다 mở, tổ chức
마련 chuẩn bị
대연회실 phòng hội thảo
안건 vụ việc, vấn đề
논의 thảo luận
쾌적하다 thoải mái, dễ chịu
문법 - NGỮ PHÁP
👉 -아/어 보니 sử dụng để biểu hiện một sự thật mà biết được qua sự thử nghiệm hay trải nghiêm một hành động nào đó.
가: 매운 음식은 못 먹는 줄 알았는데, 떡붂이는 잘 먹는군요. Mình nghĩ bạn không thể ăn đồ cay, hóa ra ăn ttocbokki giỏi thế.
나: 한번 먹어 보니 좀 맵지만 아주 맛있었어요. lần đầu ăn hơi cay một chút nhưng đã rất ngon.
가: 시험에 합격한 걸 어떻게 알았어요? Sao anh biết em đã thi đỗ?
나: 컴퓨터를 켜 보니 이메일이 와 있었어요. Anh mở máy tính ra thì thấy tin nhắn đã gửi đến mà.
👉 -더라고요 hồi tưởng
---> sử dung để hồi tưởng lại và truyền đạt cho đối phương nghe về một sự thật mà lần đầu đã biết được qua sự trải nghiệm trong quá khứ.
가: 부녀회에 갔었지요? 어땠어요? Chị đã đi hội phụ nữ chưa? Đã thế nào vậy
나: 부녀회 모임에 가보니까 제 또래가 많더라고요. Đi đến cuộc họp phụ nữ mới thấy người cùng tuổi mình nhiều thật.
가: 진수 수업 참관에 다녀오셨어요? Chị đi tham quan giờ học lớp Jinsu rồi hả?
나: 네, 진수네 반 학부모들이 다들 왔더라고요. Vâng, phụ huynh cùng lớp Jinsu tất cả đều đến.
Nhấn vào "mũi tên" quay xuống để xem phần dịch Bài 19 --->
19과. 바쁘다 보면 그럴 수도 있는 법이지
NẾU MÀ BẬN RỘN THÌ CŨNG CÓ THẾ NHƯ THẾ LẮM CHỨ NHỈ
어휘 - TỪ VỰNG
👉 고부간의 갈등 관련 어휘 từ vựng liên quan đến mâu thuẫn mẹ chồng nàng dâu
고부간의 갈등 mâu thuẫn mẹ chồng nàng dâu
*요인 nguyên nhân chủ yếu
다른 집 며느리와 비교할 때 khi so sánh với con dâu nhà khác
며느리의 사생활을 인정하지 않을 때 khi không công nhận sinh hoạt cá nhân của con dâu
출산과 육아에 대해 지나치게 간섭할 때 khi tham gia một cách tỉ mỉ vào việc giáo dục và sinh đẻ
살림에 대해 간섭할 때 khi tham gia vào việc nội chợ
아들을 무조건 두둔할 때 khi dung túng con trai vô điều kiện
*해결방법 phương pháp giải quyết
불만을 솔직히 이야기하다 nói chuyện một cách chân thành về sự bất mãn
부모님의 뜻에 따르다 theo mong muốn của bố mẹ
자기 의견을 관철시키다 quán triệt ý kiến cá nhân
주위 사람들에게 조언을 구하다 xin ý kiến người xung quanh
전문가와 상담하다 nghe tư vấn của nhà chuyên môn
대화로 문제를 해결하다 giải quyết vấn đề bằng đối thoại
✋새 어휘와 표현 - Từ mới & biểu hiện trang 158
전화 한 통 1 cuộc điện thoại
✋새 어휘와 표현 - Từ mới & biểu hiện trang 162
독립적 tính độc lập
휴게소 trạm nghỉ trên đường cao tốc
복용하다 uống thuốc
장염 viêm dạ dày
✋새 어휘와 표현 - Từ mới & biểu hiện trang 165
동서 em dâu, chị vợ
외아들 trai độc
홀수 đồ cưới
가부장적이다 tính gia trưởng
뒹굴다 lăn tròn
공감하다 đồng cảm
문법 - NGỮ PHÁP
👉 -(으)ㄹ 줄 몰랐다 đã không biết là...
---> sử dụng để biểu hiện về một trạng thái hay một sự thật mà đã không thể xác nhận hoặc đã không biết.
가: 고모님은 조금 전에 출발하셨어요. Cô vừa đây mới đi khỏi.
나: 정말요? 이렇게 빨리 출발하실 줄 몰랐어요. Thật hả? Anh không biết là đã đi nhanh như vậy.
가: 벌써 차가 막히기 시작하는군요. Đã bắt đầu bị kẹt xe thế này à.
나: 새벽에도 길이 막힐 줄 몰랐어요. Anh đã không biết là sáng sớm đường đã bị tắc rồi.
👉 -(으)면 -는 법이다
---> sử dụng để thể hiện một động tác hay trạng thái nào đó là điều đương nhiên hoặc đã được sắp xếp trước.
가: 급하게 나오느라 깜빡하고 열쇠를 집에 두고 나왔어요. Vì là vội đi nên bỏ quên mất chìa khóa ở nhà rồi đi mất rồi.
나: 그러니까 너무 서두르지 마. 서두르면 실수를 많이 하는 법이거든. Vì thế nên đừng quá vội vàng. Nếu vội vàng thì đương nhiên là sẽ gây ra nhiều điều sai sót.
가: 친구가 자꾸 돈을 빌려 달라고 해서 좀 난처해요. Bạn mình cứ liên tục bảo cho mượn tiền nên mình bị tiến thoái lưỡng nam.
나: 친구가 부탁을 하면 아무래도 거절하기 힘든 법이지요. Nếu mà bạn nhờ vả thì từ chối đương nhiên là điều khó khăn mà.
👉 -다 보면
---> sử dụng để biểu hiện trong quá trình làm một hành động nào đó người nói đã hiểu được một sự thật mới mẻ hoặc đạt được một trạng thái mới như thế nào đó.
가: 화장실에 좀 가고 싶은데 휴게소는 아직도 멀었어요. Muốn đi vệ sinh mà trạm nghỉ vẫn ở xa quá.
나: 가다 보면 나오겠지요. Cứ đi là sẽ xuất hiện thôi nhỉ.
가: 가르치는 일은 처음이라서 걱정이에요. Lần đầu dậy học nen mình rất lo lắng.
나: 가르치다 보면 점점 좋아질 가니까 너무 걱정하지 마세요. Cứ dậy đi rồi sẽ từ từ trở nên tốt hơn nên đừng lo lắng quá.
Nhấn vào "mũi tên" quay xuống để xem phần dịch Bài 20 --->
20과. 관계자에 따르면 대기 시간이 단축될 것이다
TÙY THEO NGƯỜI CÓ QUAN HỆ MÀ THỜI GIAN CHỜ ĐỢI SẼ RÚT NGẮN ĐI
어휘 - TỪ VỰNG
👉 서류 관련 어휘 từ vựng liên quan đến giấy tờ
귀화허가신청서 giáy đăng ký cho phép nhập tịch
성명 họ tên
한국명 tên tiếng Hàn
외국명 tên nước ngoài (tên của người đó viết theo tiếng Anh )
(한자) tiếng Hán (tên)
성별 giới tính
남 nam
여 nữ
생년월일 ngày tháng năm sinh
출생지 nơi sinh
현국적 quốc tịch hiện tại
가족국적 quốc tịch của thành viên trong gia đình
부 bố
모 mẹ
배우자 chồng
직업 nghề nghiệp
주소 địa chỉ
전화 điện thoại
주소지 số điện thoại nơi ở
직장 số điện thoại cơ quan
본적예정지 khu vực đăng ký thường chú
대한민국 거주시간 thời hạn lưu trú tại Hàn Quốc
20.. . . 부터 현재까지 (총 년 개월)
귀화하고자 하는 사유 Lý do đăng ký nhập tịch
사진 (4cm.5cm) ảnh
1. 국적법시행령 제3조에 따라 귀화허가를 신청합니다.
2. 위 기재 사항을 증명할 수 있는 자료를 첨부하여 만약 귀화가 허가되면 허가일로부터 이내에 국적의 포기 절자를 마칠 것을 서약합니다.
...년...월...일 ngày ... tháng... năm
신고인 người đăng ký
(법정대리인) người đại diện hợp pháp (chồng mình chẳng hạn)
법무부장관 bộ trưởng Bộ Tư Pháp
귀화 nhập quốc tịch
접수 일자 ngày tháng tiếp nhận
허가 일자 ngày tháng đồng ý
고시 번호 số đăng ký
귀화 종류 chủng loại nhập tịch
일반 loại thông thường
간이 loại 2 năm
특별 loại đặc biệt
✋새 어휘와 표현 - Từ mới & biểu hiện trang 166
귀화 시험 kỳ thi nhập quốc tịch
관련 liên quan
법무부 Bộ Tư Pháp
관계자 người có liên quan
규제 hạn chế
완화하다 giảm bớt, xoa dịu
✋새 어휘와 표현 - Từ mới & biểu hiện trang 170
불량품 sản phẩm kém chất lượng
휘발유 xăng
예민하다 mẫn cảm, nhậy cảm
식생활 chuyện ăn uống
때리디 đánh, tát
인상되다 được tăng lên
의기소침하다 mất lí trí
완전식품 sản phẩm hoàn hảo
날씨가 풀리다 thời tiết dịu đi
상담원 nhân viên tư vấn
콧노래 hát ngâm
정부 chính phủ
민감하다 mẫn cảm
저절로 một cách tự nhiên
✋새 어휘와 표현 - Từ mới & biểu hiện trang 173
절차 quá trình
고위 공식자 công chức nhà nước cao cấp
귀화자 người nhập quốc tịch
위상 vị trí, địa vị
급증하다 tăng vọt
장기 체류 cư trú lâu dài
고학력 trình độ cao
문법 - NGỮ PHÁP
👉 에 따르면 nếu theo.....
---> sử dụng để biểu hiện điều cơ bản hoặc một tình huống nào đó làm nền tẳng cho sự phán đoán.
가: 엄머님은 언제 퇴원하세요? Mẹ bao giờ xuất viện vậy
나: 의사 말에 따르면 다음 주면 퇴원하셔도 된대요. Theo lời bác sĩ thì tuần sau là xuất viện được.
가: 비행기가 아직 도착 안 했어요? Máy bay vân chưa hạ cánh à?
네, 안내 방송에 따르면 도착이 15분 정도 늦어질 거라고 하네요. Theo lời hướng dẫn trên đài phát thanh thì máy bay sẽ hạ cánh chậm khaongr 15 phút.
👉 야말로 chính/ chính là...
---> sử dụng với ý nghĩa là đã chắc chắn một cách mạnh mẽ.
가: 대표적인 한국의 전통 음식으로는 뭐가 있을까요? Món ăn mà tiêu biểu của Hnaf Quốc có món nào
나: 김치야말로 한국을 대표하는 음식이라고 할 수 있죠. Kim chi chính là món ăn tiêu biểu cho Hàn Quốc.
가: 한국의 명절 주에서 가장 큰 명절은 언제예요? Trong những ngày lễ Hàn Quốc lớn nhất là khi nào?
나: 설날이죠. 설날이야말오 모든 한국 사름들이 기다리는 명절이에요. Là Seolnal nhỉ. Seolnal chính là ngày lễ mà tất cả người dân Hàn Quốc đều mong chờ.