👉부동산 관련 어휘 từ vựng liên quan đến bất động sản
임대 cho thuê (để lấy tiền)
월세 hình thức cho thuê nhà theo mà người thuê phải trả tiền theo tháng
전세 hình thức cho thuê nhà mà người thuê phải trả một số tiền đặt cọc khá lớn cho chủ nhà, hợp đồng thường kéo dài từ 2 năm trở nên và sau khi kết kết thúc hợp động chủ nhà sẽ trả lại "nguyên số tiền đặt cọc" cho người thuê.
집 구하기 mua nhà
종류 chủng loại (nhà ở)
단독주택 nhà riêng (nhà dân được xây riêng thường là 1 đến 2 tầng, có sân vườn...)
아파트 chung cư (khu nhà cao từ 5 tầng trở nên, có cầu thang máy và hệ thống lò sưởi vào mùa đông, có bộ phận quản lý bảo vệ riêng, thường do nhà nước hoặc các công ty xây lên)
빌라 villa (khu nhà tập thể từ 5 tầng trở xuống, thường không có hệ thống sưởi sàn và không có cầu thang máy, giá thuê thấp hơn so với 아파트)
원룸 phòng khép kín (là những phòng riêng khép kín, trong đó có đầy đủ công trình vệ sinh, đương nhiên là không có hệ thống sưởi và giá thuê rẻ hơn cả 빌라)
오피스텔 office (là khu nhà ở giống như 아파트 nhưng có thể dùng làm nơi làm việc được)
환경 môi trường
공기가 맑다 không khí trong lành
교육 환경이 좋다 môi trường giáo dục tốt
전망이 좋다 quang cảnh xung quang đẹp
매매 mua bán (giao dịch)
단독 주택 (2층)
Nhà riêng (2 tầng)
매매가: 1억 2천만 원
Giá giao dịch: 1 tỷ 2 chơn man won
면적: 181.82m2
Diện tích: 181.82m2
구조: 방 4, 거실, 화장실 2, 넓은 마당
Cấu tạo nhà: 4 phòng, phòng khách, 2 nhà vệ sinh, sân rộng
위치: 장수 초등학교 근처
Vị trí: gần Trường tiểu học Jangsu
특징: 교통이 편리함
Điểm đặc biệt: giao thông tiện lợi
✋새 어휘와 표현 - Từ mới & biểu hiện trang 14
단독 주택 nhà riêng
답답해하다 cảm thấy khó chịu
주변 xung quanh
마침 đúng lúc
가만 있자 để xem nào
✋새 어휘와 표현 - Từ mới & biểu hiện trang 18
외출하다 đi ra ngoài
쓰레기봉투 túi đựng rác
찜질방 phòng tắm hơi tâp thể
바자회 hội chợ buôn bán từ thiện
에이에스 (A/S) sự sửa chữa
✋새 어휘와 표현 - Từ mới & biểu hiện trang 21
초고속 인터넷 mạng internet siêu tốc
난방 phòng có lắp máy sưởi
수강료 phí nghe giảng
수도 thủ đô
편의 시설 cơ sở vật chất tiện lợi
전기 điện
거리 đường
햇빛이 들어오다 ánh nắng lọt vào
👉-(으)ㄹ까 하다 định (làm việc gì đó...)
- dùng để nói về kế hoạch hoặc suy nghĩ của người nói.
가: 내일 무슨 옷을 입을 거예요? Ngày mai (bạn) sẽ mặc quần áo gì?
나: 원피스를 입을까 해요. (Mình) định mặc váy liền
- dùng để yêu cầu ai đó làm việc gì đó cho mình một cách khiêm tốn
가: 여자 아이 신발을 하나 볼까 했는데요. (Tôi) muốn xem giày cho bé gái
나: 네, 구두로 보여 드릴까요? Vâng, vậy (tôi) sẽ cho (chị) xem giày da nhé?
👉-거든요 vì...
- sử dụng để trình bày về lý do tại sao mà người nói lại làm một hành động hay sự việc nào đó, dùng khi đáp lại câu hỏi của người khác.
가: 두 분이서 어디 가세요? Hai vị đi đâu đấy?
나: 영화 보러 가요. 오늘이 결혼기념일이거든요. (Chúng tôi) đi xem phim. Vì hôm nay là kỷ niệm ngày cưới (của chúng tôi).
가: 현우 엄마, 쓰레기봉투 좀 있어요? Mẹ Hyunwoo, chị có ít túi rác nào không?
나: 미안해요. 하나도 없어요. 저도 바빠서 슈퍼에 못 갔거든요. Xin lỗi. tôi hết sạch rồi. Vì bận nên tôi cũng chưa thể đi siêu thị được.
- sử dụng khi muốn từ chối yêu cầy hay lời khuyên nhủ của người khác.
가: 점심 먹고 같이 시장에 갈래요? Ăn trưa rồi cùng đi chợ nhé?
나: 미안해요. 안 될 것 같아요. 어머님하고 찜질방에 가기로 했거든요. Xin lỗi. Chắc là không được rồi. (Mình) có hẹn với mẹ đi nhà tắm hơi rồi.
👉이사 관련 어휘 từ vựng liên quan đến chuyển nhà
이사를 준비하기 chuẩn bị chuyển nhà
집을 보다 xem nhà
계약을 하다 làm hợp đồng
집수리를 하다 sửa nhà
도배를 하다 dán tường
장판을 깔다 trải nền nhà
이삿짐센터에 예약하다 đặt dịch vụ chuyển nhà
짐을 싸다 đóng gói đồ đạc
짐을 옮기다 chuyển đồ đạc
이사를 하다 chuyển nhà
짐을 풀다 tháo gỡ đồ đạc
짐을 정리하다dọn dẹp đồ đạc
✋새 어휘와 표현 - từ mới & biểu hiện trang 22
포장 이사 đóng gói chuyển nhà
이삿짐센터 trung tâm vận chuyển đồ đạc
이삿날 ngày chuyển nhà
대신하다 làm thay cho
싸다 gói lại
✋새 어휘와 표현 - từ mới & biểu hiện trang 26
쌀쌀하다 se se lạnh
보약을 짓다 bốc đơn thuốc
매운탕 món canh cá hầm cay
분실 신고를 하다 khai báo đồ thata lạc
곰탕 món súp bò
적음을 들다 gửi tiết kiệm
기운이 없다 không có sinh lực
상담을 받다 nhận tư vấn
✋새 어휘와 표현 - từ mới & biểu hiện trang 29
손 없는 날 ngày tốt lành
다스리다 quản lý
수리하다 sửa chữa
풍습 phong tục
신 thần
부부 싸움은 칼로 물 베기 vợ chồng cãi nhau như chém nước bằng dao
정해지다 được quy định
임부 nhiệm vụ
농업 nông nghiệp
교대하다 thay phiên, đổi ca
👉-(으)면 좋을까요? nếu mà... thì tốt chứ?
- sử dụng khi xin lời khuyên từ người khác
가: 도배를 하고 싶은데 언제 하면 좋을까요? (Mình) muốn dán tường bao giờ làm thì tốt vậy?
나: 새로 도배를 하면 냄새가 나니까 이사하기 전에 해야 돼요. Vì nếu mà dán tường thì mùi sẽ tỏa ra nên phải làm trước khi chuyển nhà mới được.
가: 남편 친구들이 오는데 뭘 준비하면 좋을까요? Bạn của chồng mình đến nhà chuẩn bị gì mới tốt đây?
나: 날씨가 쌀쌀하니까 매운탕을 준비해 보세요. Vì thời tiết se se lạnh nên thử chuẩn bị canh cay xem.
👉-는 게 좋겠어요 cái việc mà... thì sẽ tốt.
- sử dụng khi nói một cách khiêm tốn về ý nghĩ của bản thân.
가: 오늘 점심에는 뭘 먹을까요? Trưa nay ăn gì đây nhỉ?
나: 간단하게 라면을 먹는 게 좋겠어요. (Mình nghĩ) đơn giản ăn mỳ tôm thì sẽ tốt.
- sử dụng khi cho người khác lời khuyên.
가: 고향 친구가 며칠째 전화를 안 받아요. Bạn ở quê máy ngày rồi không nhận điện thoại.
나: 한번 찾아가 보는 게 좋겠어요. (Mình nghĩ) thử tìm gặp (bạn ấy) một lần thì sẽ tốt.
👉집들이 관련 어휘 từ vựng liên quan đến việc tiệc mừng tân gia
집들이 tiệc mừng tân gia
집주인 chủ nhà
손님을 초대하다 mời khách
집을 꾸미다 trang trí nhà cửa
음식을 준비하다 chuẩn bị món ăn
손님 khách
집들이에 초대받다 nhận lời mời tham gia tiệc mừng tân gia
집 구경을 하다 ngắm nhà
선물을 준비하다 chuẩn bị quà
선물 món quà
휴지 giấy
하시는 일 모두 잘 풀리시면 좋게어요. tất cả mọi việc đều được giải quyết một cách tốt đẹp thì thật là tốt biết mấy.
세제 xà phòng
부자되세요. chúc trở thành người giàu có
돈 많이 버세요. chúc kiếm được nhiều tiền
✋새 어휘와 표현 - từ mới & biểu hiện trang 30
이사를 하다 chuyển nhà
집들이를 하다 lên nhà mới
✋새 어휘와 표현 - từ mới & biểu hiện trang 34
연극 diễn kịch
뜨개질 đan len
당장 ngay lập tức
예매를 하다 đặt vé
✋새 어휘와 표현 - từ mới & biểu hiện trang 37
해결되다 giải quyết được
기원하다 mong muốn
차린 것이 없다 Đã không chuẩn bị được gì
가정 gia đình
관심 quan tâm
상다리가 부러질 것 같다 Chân bàn dường như sắp bị gãy ra rồi
평화 hòa bình
지켜보다 chú ý, theo dõi
가득하다 đầy đủ
인사를 드리다 gửi lời chào
진심 thật lòng
찾아뵙다 tìm đến diện kiến
👉-기로 하다 quyết định ... (làm gì đó)
- sử dụng để nói về kế hoạch hay quyết tâm của người nói
가: 내일 뭐 해요? Ngày mai (chị) làm gì?
나: 닛차난의 생일 파티를 가기로 했어요. (Tôi) định đi tiệc sinh nhật của Litjalan
- sử dụng để trình bày về kế hoạch của bản thân đồng thời đưa ra đề nghị với người khác.
가: 이번 주말에 집들이 하기로 했는데 , 올 수 있어요? Chúng tôi quyết đinh làm tiệc tân gia vào cuối tuần này, chị đến được chứ ạ?
나: 그럼요. 몇 시까지 가면 돼요? Đương nhiên rồi. (Tôi) đến từ lúc mấy giờ thì được ạ?
👉-(으)ㄹ 텐데 chắc là...
- sử dụng để biểu hiện về sự dự đoán một cách chắc chắn về sự vật sự việc nào đó đồng thời nói về cái nội dung mà trái ngược hoặc có liên quan đến sự vật sự việc đã nêu ở vế trước.
가: 바쁘실 텐데 와 주셔서 고마워요. Cảm ơn vì dù chắc là rất bận rộn nhưng vẫn đến với chúng tôi.
나: 별 말씀을요. 초대해 주셔서 고마워요. (Chị) khách sáo quá rồi. Cảm ơn vì đã mời.
- sử dụng khi biểu hiện sự dự đoán mà có cơ sở ở kết thúc câu.
가: 내일 수업에 홍매 씨가 올까요? Ngày mai Hongme có đến lớp không?
나: 끌세요. 이사를 해서 못 올 텐데요. Không biết nữa. Vì (chị ấy) chuyển nhà nên chắc không thể đến được.
👉여가 생활 관련 어휘 từ vựng liên quan đến sinh hoạt lúc rảnh rỗi
여가 생활 sinh hoạt lúc rảnh rỗi
혼자 또는 친구와 함게 làm một mình hoặc là cùng bạn
뜨개질 đan lát
에어로빅 eorobic (thể dục nhịp điệu)
양재 may vá
가족과 함께 làm cùng gia đình
여행 du lịch
캠핑 cắm trại
화초 가꾸기 trồng hoa
아이와 함께 làm cùng con cái
컴퓨터 게임 chơi game
종이접기 gấp giấy
보드게임 trò chơi ghép hình
✋새 어휘와 표현 - từ mới & biểu hiện trang 38
재주가 많다 nhiều tài lẻ, nhiều năng khiếu
✋새 어휘와 표현 - từ mới & biểu hiện trang 42
당연히 đương nhiên
문병 thăm hỏi bệnh nhân
반장 lớp trưởng
승진하다 thăng chức
✋새 어휘와 표현 - từ mới & biểu hiện trang 45
축제 lễ hội
혜택 ưu đãi
요리 강습 khóa huấn luyện nấu ăn ngắn hạn
쓸 만하다 đáng để dùng
보건소 trạm y tế
아기를 업다 cõng em bé
건강 검진 kiểm tra sức khỏe
학습지 bài tập luyện tập thêm
👉-지 않을래요? không làm một việc gì đó sao?
---> sử dụng khi đề nghị hay gợi ý người khác về một việc gì đó.
가: 진수 엄마도 뜨개질을 배워 보지 않을래요? Mẹ Jinsu cũng không cùng thử học đan sao?
나: 글쎄요. 저는 시간이 없어서요. Không biết nữa. Vì tôi không có thời gian.
가: 같이 점심 먹지 않을래요? Không cùng ăn trưa sao?
나: 좋아요. 어디에서 먹을까요? Được thôi. Ăn ở đâu đây?
👉-는 것이다 là cái việc mà
---> sử dụng khi muốn nhấn mạnh suy nghĩ của người nói.
가: 홍매 씨는 꿈이 뭐예요? Mơ ước của Hongme là gì vậy?
나: 제 꿈은 남편하고 행복하게 사는 것입니다. Mơ ước của tôi là sống hạnh phúc với chồng.
가: 아이들이 가장 좋아하는 게 뭐예요? Bọn trẻ thích nhất cái gì?
나: 엄마가 함께 놀아 주는 거예요. Là cái việc mà chơi cùng mẹ.
👉-기 위해서 vì ... một điều gì đó
---> sử dụng khi muốn biểu hiện ý đồ hay mục đích mà làm một việc nào đó.
가: 사람들이 왜 저렇게 열심히 운동을 해요? Tại sao người ta lại chăm chỉ tập thể dục thế kia?
나: 건강하게 살기 위해서 열심히 운동을 해요. Họ tập thể dục để sống khỏe mạnh hơn.
가: 왜 영어 공부를 해요? Sao (bạn) lại học Tiếng Anh vậy?
나: 유학을 가기 위해서 영어 공부를 해요. (Mình) học Tiếng Anh để đi du học.
👉평가 관련 어휘 từ vựng liên quan đến sự đánh giá
드라마 phim truyền hình
흥미 롭다 thú vị
지루하다 nhàm chán
감동적이다 cảm động
폭력적이다 bạo lực
배우 (주인공) diễn viên chính
연기력이 뛰어나다 diễn xuất xuất sắc
연기를 잘 하다 diễn xuất giỏi
연기를 못 하다 diễn xuất kém
노래 bài hát
신나다 vui vẻ
경쾌하다 nhẹ nhàng
감미롭다 ngọt ngào
잔잔하다 tĩnh lặng
가수 ca sĩ
가창력이 뛰어나다 khả năng ca hát xuất sắc
가창력이 떨어지다 khả năng ca hát tệ hại
✋새 어휘와 표현 - Từ mới & biểu hiện trang 46
주말 연속극 phim chiếu vào cuối tuần
주인공 nhân vật chính
재방송 phát lại
✋새 어휘와 표현 - Từ mới & biểu hiện trang 50
전통 의상 trang phục truyền thống
아도보 tên một món ăn philippin
아오자이 áo dài Việt Nam
몰라보게 không nhận ra
톰얌쿵 tên một món ăn được chế biến từ tôm
수제비 tên một món ăn được chế biến từ bột mỳ với hải sản
멜로디 giai điệu
속상하다 lo âu, phiền muộn
✋새 어휘와 표현 - Từ mới & biểu hiện trang 53
프로포즈를 하다 cầu hôn
키우다 nuôi
등장인물 nhân vật sân khấu
로맨틱하다 lãng mạn
유학 du học
사건 sự cố
실제로 sự thật
최선을 다하다 cố gắng hết mình
결말 lời kết, đoạn kết
연인 người yêu, người tình
이혼하다 ly hôn
줄거리 nội dung, cốt truyện
👉얼마나 -(으)ㄴ/는지 몰라요? khokhông biết là như vậy
- sử dụng để nhấn mạnh về sự việc, tình huống hay tình trạng nào đó.
가: 어제 드라마 어땠어요? Phim hôm qua thế nào rồi?
나: 열마나 재미있었는지 몰라요. Em không biết là hay đến vậy.
- thể hiện sự đánh giá hay suy nghĩ chủ quan của người nói.
가: 그 노래 어때요? Bài hát đó thế nào?
나: 좋아요. 노래가 얼마나 감미로운지 몰라요. Hay. Không ngờ bài hát lại hay đến vậy.
👉 -군요 hóa ra, thật là ...
- sử dụng để biểu hiện sự cảm thán về một cái sự thật nào đó mà mới biết được.
가: 현우 엄마는 뜨개질을 정말 잘하는군요. Hóa ra là Mẹ Hyunwoo đan giỏi vậy.
나: 아니에요. 잘 못해요. Không đâu. (Em) đan tệ lắm.
- sử dụng khi muốn thể hiện ý đồng cảm khi nghe hay nhìn một tình huống hoặc quang cảnh nào đó.
가: 이 노래 좀 들어 보세요. 정말 좋죠? Thử nghe bài hát này chút xem. Thật sự là rất hay phải không?
나: 네, 멜로디가 경쾌하고 좋군요. Vâng, giai điệu nhẹ nhàng và thật là hay !
👉외모, 성격 관련 어휘 từ vựng liên quan đến tính cách, ngoại hình
외모 ngoại hình
아름답다 đẹp (chủ yếu tả vẻ đẹp của nữ)
예쁘다 xinh đẹp
귀엽다 dễ thương
못생기다 không đẹp (chủ yếu dùng cho nam)
잘생기다 đẹp trai (chủ yếu dùng cho nam)
멋있다 bảnh bao, quyến rũ
성격 tính cách
따뜻하다 ấm áp
자상하다 tỉ mỉ, chu đáo
고집이 세다 cố chấp
차갑다 lạnh lùng
무뚝뚝하다 sống sượng, lỗ mãng
체격 vóc dáng
키가 작다/크다 thấp/ cao
날씬하다 mảnh mai
뚱뚱하다 béo
마르다 gầy
✋새 어휘와 표현 - Từ mới & biểu hiện trang 54
방금 vừa mới
인사를 나누다 chào hỏi
자상하다 tỉ mỉ, chu đáo
✋새 어휘와 표현 - Từ mới & biểu hiện trang 58
어리다 trẻ
오리털 lông vịt
적당하다 thích hợp, đúng mực, phù hợp
매력 있다 có sức hấp dẫn
야유회 buổi tiệc ngoài trời
✋새 어휘와 표현 - Từ mới & biểu hiện trang 61
미로 mê cung
나서다 trình diện
상황 tình huống
꼼꼼하다 kỹ càng, kỹ tính
영향을 받다 chịu ảnh hưởng, bị ảnh hưởng
긴장을 하다 căng thẳng
기대를 하다 mong đợi
성격이 급하다 tính cách nóng vội
스트레스를 받다 bị stress
다급하다 khẩn cấp, cấp bách
👉-아/어 보이다 trông... (làm sao đó)
- sử dụng khi muốn thể hiện sự phán đoán hay suy nghĩ của bản thân về một đối tượng nào đó khi chúng ta nhìn thấy vẻ bề ngại của họ.
가: 아까 그 사람 참 좋아 보이네. Người vừa đây trông có vẻ tốt thật !
나: 그렇죠. 정말 자상하고 너그러워요. Đúng rồi. (Anh ấy) thật sự rất chu đáo và hào phóng.
- sử dụng khi miêu tả cái gì đó một cách có cơ sở dựa vào phán đoan của bản thân.
가: 우리 반 사라 씨 어때 보여요? Sara lớp mình trông thê nào?
나: 착해 보여요. (Mình thấy) bạn ấy trông hiền lành.
👉-던 từng... (làm sao đó, làm cái gì đó...)
---> sử dụng khi nói và hồi tưởng về trạng thái, hành vi hay sự việc của quá khứ.
가: 아까 애기를 나누던 사람이 누구예요? Người mà vừa nói chuyện ấy là ai vậy?
나: 우리 시누이에요. Là chị (em gái) chồng của mình.
가: 엄마, 제가 먹던 과자 어디에 있어요? Mẹ ơi, bánh kẹo mà con đã từng ăn để ở đâu vậy?
나: 식탁 위에 있어요. Nó ở trên bàn ăn ấy.
7과. 임산부는 닭고기를 먹으면 안 돼요
NGƯỜI MANH THAI NẾU ĂN GÀ THÌ KHÔNG ĐƯỢC ĐÂU NHA
어휘 - TỪ VỰNG
👉 임신과 출산 관련 어휘 – Từ vựng liên quan đến mang thai và sinh sản
어떤 일이 생길까? Có việc gì sẽ xảy ra?
입덧을 하다 ốm nghén
배가 불러 오다 bụng dần to lên
진통이 오다 có cơn đau
출 산 준비물 chuẩn bị đồ sinh
노리개 đồ chơi (cho bé)
아기 이불 chăn ga (của bé)
기저귀 bỉm (trẻ con)
배냇저고리 áo sơ sinh
우유병 bình sữa
유모차xe đẩy
어디에 갈까? Đi đâu đây?
산부인과 khoa sản
신생아실 bé sơ sinh
산후조리원 phòng chăm sóc sau sinh
무엇을 할까? Làm gì đây?
태교를 하다 huấn luyện chăm sóc sức khỏe trước khi sinh
아기를 낳다 sinh em bé
산후조리를 하다 chăm sóc sau sinh
✋새 어휘와 표현 - Từ mới & biểu hiện trang 62
예정일 ngày dự sinh
임산부 người phụ nữ mang đang mang thai
피부 da
닭살 thịt gà
✋새 어휘와 표현 - Từ mới & biểu hiện trang 66
외부인 người ngoài cuộc
출입 금지 cấm xuất nhập
구역 khu vực
무리하다 tụ tập
분리하다phân loại, tách rời ra
상처 vết thương
염증 viêm
✋새 어휘와 표현 - Từ mới & biểu hiện trang 69
출생 기록 hồ sơ sinh sản
자연 분만 sinh tự nhiên
제왕 절개 sinh mổ
내의 nội y
젖 sữa
붓기가 빠지다 bớt sưng
족발 chân giò
죽 cháo
파파야 đu đủ
호박 bí đỏ
문법 - NGỮ PHÁP
👉 -아/어도 되다/좋다 dù … thì cũng được/ cũng tốt
Sử dụng để thể hiện sự đồng ý, tán thành cho một hành động, hành vi nào đó.
가: 내일 언니 집에 놀러 가도 돼요? Ngày mai em đến nhà chi chơi được không?
나: 그럼, 와도 되지. Được, đến cũng được mà.
가: 내일도 와야 돼요? Ngày mai phải đến mới được ạ?
나: 아니요, 이제 기침을 많이 안 하니까 그만 와도 좋아요. Không, vì bây giờ cũng bớt ho rồi nên dù không đến cũng được.
👉 -(으)면 안 되다 nếu mà… thì không được
Sử dụng cấu trúc này để biểu hiện về sự hạn chế hay cấm đoán về một tình thế hay hành vi nào đó.
가: 삼계탕 먹으러 갈까요? Đi ăn gà tần được chứ?
나: 임산부는 닭고기를 먹으면 안 돼요. Người mang thai nếu mà ăn gà thịt gà là không được đâu đó.
가: 화장실은 이쪽으로 가면 돼요? Nhà vệ sinh, nếu mà đi hướng này thì được chứ?
나: 그쪽으로 가면 안 돼요. 그쪽은 외부인 출입 금지예요. Nếu mà đi hướng đo thì không được. Ở đó cấm người không liên quan ra vào.
👉 홈쇼핑 관련 어휘 từ vựng liên quan đến mua sắm
홈쇼핑 mua sắm tại nhà
가 구 đồ dùng trong nhà
식 품 thực phẩm
화장품 mỹ phẩm
도 서 sách, báo
유 아 용 품 đồ dùng trẻ em
의 류 quần áo, trang phục
가 전 제 품 đồ gia dụng điện tử
상품 안내 ▶ hướng dẫn về sản phẩm
쇼핑 호스트 trang chủ
상담원 tư vấn viên
주 문 ▶ đặt hàng
자동전화 주문 đặt hàng tự động qua điện thoại
상담원 주문 đặt hàng qua tư vấn
결 제 ▶ thanh toán
현금 결제 thanh toán bằng tiền mặt
신용카드 결제 thanh toán bằng thẻ tín dung
무이자 할부 trả góp nhiều lần không lãi
배 송 ▶ vận chuyển
반 품 trả lại hàng
환 불 trả lại tiền
교 환 đổi hàng
✋새 어휘와 표현 - Từ mới & biểu hiện trang 70
콩국수 mỳ đậu nành
손쉽다 dễ dàng làm bằng tay
핸드 믹서 máy trộn cầm tay
추천하다 giới thiệu
도깨비방망이 cái chày để xay
팥빙수 cốc kem bột đá có đậu đỏ
갈다 xay
장만하다 mua, tậu
무이자 할부 trả góp không lãi suất
✋새 어휘와 표현 - Từ mới & biểu hiện trang 74
두리안 sầu riêng
쑤타이 áo truyền thống của Thái Lan
바롱 áo truyền thống của người Philippin
치파오 áo truyền thống của người Trung Quốc
부녀회장 Trưởng hội phụ nữ
딱딱하다 rắn chắc
품질 chất lượng sản phẩm
가입하다 gia nhập
로또 xổ số
속다 bị lừa
보험에 들다 tham gia bảo hiểm
✋새 어휘와 표현 - Từ mới & biểu hiện trang 77
망설이다 chần chừ, do dự
LCD 화면 màn hình LCD
사진이 잘 나오다 ảnh ra đẹp
마누라 vợ
소원을 들어주다 làm theo mong muốn của ai đó
전기장판 cái thảm ngủ điện
요금 phí
연근 củ sen
먼지 bụi
진드기 con bọ ve
세균 vi khuẩn
👉-(이)라고 하다 bảo là…
Sử dụng để giới thiệu hay gọi tên người hoạc đồ vật.
가: 어머니, 이게 뭐예요? 이럴 때 사용해요 Mẹ ơi, cái này là gì vậy?
나: 핸드 믹서야. 사람들이 도깨비 방망이라고 해. Là cái máy xay cầm tay. Mọi người gọi là 도깨비 방망.
가: 남편의 이름이 뭐예요? Tên của chồng bạn là gì?
나: 김진호라고 해요. Là 김진호.
👉-잖아요 mà, biết rồi mà
- Người nói sử dụng cấu trúc này để xác nhận lại một tình huống hay sự thật nào đó với người nghe.
- Sử dụng để thuyết phục hoặc lấy được sự đồng ý của người nghe.
가: 토요일에 애들하고 공원에 갈까요? Thứ 7 đi công viên với bọn trẻ nhé?
나: 토요일에는 고모네 집에 가야 되잖아요. Thứ 7 phải đi nhà cô mà em.
가: 올 여름에는 에어컨 하나 장만할까요? Mình sắm một cái máy điều hòa cho cat mùa hè năm nay nhé em?
나: 에어컨은 전기요금이 많이 나오잖아요. Máy điều hòa tốn nhiều tiền điện em cũng biết mà.
👉 -는 셈 치고 coi như…
Sử dụng khi muốn đưa ra một tình huống giả sử về một sự thật nào đó.
가: 진수 엄마, 핸드 믹서 샀네. Mẹ Jinsu mua máy trộn cầm tay đó này.
나: 네, 외식 한 번 하는 셈 치고 샀어요. Vâng, em mua coi như ăn ngoài một bữa ạ.
가: 이 식당은 별로 맛있어 보이지 않아요. Nhà hàng này có vẻ không ngon.
나: 다른 식당도 없는데, 그냥 속는 셈 치고 한번 먹어 봐요. Khôn có nhà hàng nào khác, nên cứ ăn một bữa coi như bị lừa.
👉 택배 관련 어휘 từ vựng liên quan đến vận chuyển hàng hóa
Xem video
✋새 어휘와 표현 - Từ mới & biểu hiện trang 78
택배를 보내다 gửi hàng hóa
운송장 biên lai vận chuyển hàng (người gửi hàng giữ 1 bản)
배달 상황 tình hình vận chuyển
✋새 어휘와 표현 - Từ mới & biểu hiện trang 82
뭐니뭐니 해도 dù làm gì thi flamf
제일이다 là nhất
깜빡하다 quên mất
공짜 miễn phí
✋새 어휘와 표현 - Từ mới & biểu hiện trang 85
맡기다 giao cho
밀리다 bị dồn đọng
분실되다 bị mất
깨지다 bị vỡ
시정하다 sửa chữa
음식이 상하다 thức ăn bị ôi thiu
고객 khách hàng
청결 sạch sẽ
기록하다 ghi chép lại
고지서 giấy thông báo nộp thuế
전문 chuyên môn
도자기 đồ gốm sứ
스티로폼 xốp
포장하다 đóng gói
👉 -어지다/아지다 trở nên…
Sử dụng dể biểu đạt một trạng thái hay hình dạng nào đó dần dần thay đổi.
가: 겨울이 오니까 점점 더 빨리 어두워져요. Đến mùa đông trời nhanh tối hơn.
나: 그렇지요, 겨울에는 뭐니뭐니 해도 일찍 집에 가서 쉬는 게 제일이에요. Đúng vậy, Vào mùa đông, dù làm gì đi chăng nữa thì việc mà nhanh trở về nhà là nhất đó.
가: 언니, 살이 찌니까 옷이 점점 작아져요. Chị ơi, em béo lên nên quần áo dần dần chật hết rồi.
나: 나도 그래. 우리 같이 운동하자. Chị cũng thế. Chúng ta cùng vận động nha.
👉 -다면서요? Nghe nói là….
- Sử dụng để hỏi xác nhận với đối phương về lời nói mà đã từng nghe từ người khác.
가: 현우가 많이 아프다면서요? Nghe nói là 현우 bị ốm?
나: 네, 독감에 걸려서 며칠 동안 학교를 못 갔어요. Vâng, nó bị cảm nên mấy ngày qua không thể đến trường được.
- Sử dụng để thắc mắc hay hỏi lại người mà đã không giữ lời hứa với mình.
가: 엄마, 성적이 오르면 컴퓨터를 사 준다면서요? 왜 안 사 줘요? Mẹ ơi, Mẹ bảo là nếu thành tích tăng lên thì mẹ mua máy tính (cho con) mà?
나: 기다려. 방학하면 사 줄게. Chờ nha. Vào kỳ nghỉ mẹ sẽ mua.
👉 아파트 생활 관련 어휘 từ vựng liên quan đến sinh hoạt chung cư
관리실 phòng quản lý
시설 관리 quản lý cơ sở
토요일 경로잔치에 오실 거예요? Thứ 7 bà sẽ đến tiệc người người cao tuổi chứ ạ?
네 그럼요. Vâng, tôi sẽ đến mà.
경비실 phòng bảo vệ
어디 다녀오세요? 택배가 왔어요. Chị đi đâu về vậy? Có hàng gửi đến đó.
네 고맙습니다. Vâng, cảm ơn anh nhé.
주차장 chỗ đậu xe
놀이터 chỗ chơi của bọn trẻ con
금요 알들 시장 chợ rẻ họp vào thứ 6
✋새 어휘와 표현 - Từ mới & biểu hiện trang 86
관리실 phòng quản lý
수돗물 nươc nóng
공급 cung cấp
중단되다 bị ngừng
주민 dân cư
물을 받다 nhận nước, lấy nước
물탱크 bể nước
물이 (안) 나오다 nước không chảy ra
욕조 bồn tắm
✋새 어휘와 표현 - Từ mới & biểu hiện trang 90
마스크를 쓰다 đeo khẩu trang
주의를 주다 cảnh cáo ai đó
소독을 하다 tẩy trùng
정전 ngắt điện
손전등 đèn pin cầm tay
유행이다 phổ biến
알뜰 시장 chợ bán đồ giá rẻ
경로잔치 tiệc người người cao
참석하다 tham gia
✋새 어휘와 표현 - Từ mới & biểu hiện trang 93
신청하다 đăng ký
희망하다 hy vọng
놓치다 bỏ lỡ
게시판 bảng thông báo
납부 nộp tiền
단속하다 gián đoạn
불법 주차 đạu xe trái phép
협조하다 hợp tác
배부되다 phân phát
👉 -도록 -(으)세요 để… thì hãy…
Sử dụng khi người nói muốn đưa ra mệnh lệnh hay lời khuyên nhủ với đối phương làm một việc gì đó để đạt được mục đích, tiêu chuẩn nào đó.
가: 여보, 눈길에 사고 나지 않도록 조심하세요. Mình à, để không xảy ra tai nạn trên đường tuyết hãy cẩn thận nha.
나: 알았어요. 당신도 안 넘어지도록 조심해요. Anh biết rồi. Em cũng cẩn thận để không bị trượt ngã nhé.
가: 얘들아, 다치지 않도록 조심해서 놀아. Này các con, để không bị thương hãy chơi cẩn thận nha.
나: 네, 엄마. Vâng mẹ.
👉 -기 바라다 mong ước răng… mong muốn rằng….
- Sử dụng để diễn đạt mong muốn, hy vọng của người nói.
가: 시험에 꼭 합격하기 바랍니다. Mong rằng bạn sẽ đỗ trong kỳ thi.
나: 고마워요. Cảm ơn nha.
주민 여러분께서는 내일까지 관리비를 모두 납부해 주시기 바랍니다.
Kính mong tất cả mọi người dân hãy nộp tiền quản lý cho đến hết ngày mai.
👉 안부 묻기 관련 표현 từ vựng liên quan đến việc hỏi thăm
가: 오랜만이에요. Lâu quá rồi.
나: 네, 정말 오랜만이에요. Vâng, thật sự là lâu quá rồi.
가: 그동안 어떻게 지냈어요? Thời gian qua chị đã sống thế nào?
나: 그럭저럭 잘 지냈어요. ○○씨는요? Cũng tàm tạm chị à. Chị … thì sao?
가: 이게 얼마만이에요? 소식이 없어서 궁금했어요. Đã bao lâu rồi đây ta? Không có tin tức gì nên tôi đã rất thắc mắc.
나: 그동안 연락 못 해서 미안해요. Thời gian qua đã không thể liên lạc xin lỗi nhé.
가: 혹시 ○○씨 아니에요? 저 모르시겠어요? Có phải là chị… không? Không biết toi sao?
나: 어머, ○○씨, 너무 오랜만이라서 몰라봤어요. Ôi, chị…, lâu quá nên tôi không nhận ra.
가: 이런 곳에서 만나니까 더 반갑네요. Gặp nhau ở chỗ này thật mừng quá.
나: 네, 저도 그래요. 가족들은 모두 건강하시죠? Vâng, tôi cũng vậy. Cả gia đình vẫn khẻo chứ?
✋새 어휘와 표현 - Từ mới & biểu hiện trang 94
장난이 심하다 lô đùa quá mức
궁금하다 thắc mắc, muốn biết
남다 còn lại
어서nhanh
✋새 어휘와 표현 - Từ mới & biểu hiện trang 98
생기다 xuất hiện
서방 con rể (bố mẹ vợ gọi con rể)
사돈어른 thông gia
드라이브하다 lái xe
✋새 어휘와 표현 - Từ mới & biểu hiện trang 101
마중(을) 나가다 đi đón ai đó
마중(을) 나오다 ai đó đến đón bạn
친정집 nhà bố mẹ vợ
방문하다 thăm , đến thăm
손자 cháu trai
손녀 cháu gái
떡 케이크bánh sinh nhật làm là bánh toóc
👉 -(으)ㄴ 지 ~ (이/가) 되다 … đã được…
- Sử dụng để nói về một việc làm nào đó trong quãng thời gian đã trôi được bao lâu.
가: 한국에 온 지 얼마나 됐어요? Bạn đã đến đến Hàn Quốc được bao lâu rồi?
나: 저는 한국에 온 지 삼 년이 됐어요. Tôi đã đến Hàn Quốc được 3 năm rồi.
- Sử dụng để hỏi thăm người khác.
가: 못 본 지 일년 쯤 되었지요? 지금은 한국 생활에 익숙해졌어요? Đã không gặp khoảng một năm rồi nhỉ? Bây giờ em đã quen với cuộc sống ở Hàn Quốc chưa?
나: 네, 처음에는 힘들었는데 지금은 아기도 생기고 남편도 잘해 줘서 괜찮아요. Vâng, ban đầu cũng hơi khó khăn, bay giờ em có con rồi và chồng cũng đối xử tốt nên cũng không sao ạ.
👉 하도 -아서/어서 làm gì đó quá nhiều nên…
Sử dụng để biểu hiện mức độ nặng nề khi nói về lý do trong một sự việc nào đó.
가: 세탁기를 사려고 해요? Chị định mua máy giặt à?
나: 네, 하도 오래돼서 바꾸려고 해요. Vâng, cũ quá rồi nên chị định đổi.
가: 아이가 하도 말을 안 들어서 걱정이에요. Con em không nghe lời em một chút nào nên em rất lo.
나: 저희 아이도 그래요. 너무 걱정하지 마세요. Bọn trẻ nhà chị cũng vậy. Đừng lo lắng quá.
👉 (이)나
- Sử dụng để nói về một thứ gì đó trong vô số những thứ khác, tuy không phải là sự lựa chọn tốt nhất nhưng cũng tạm chấp nhận được.
가: 마실 게 커피 밖에 없는데 어떡하지? Ngoài cà phê ra thì không có thứ nào để uống, làm sao đây?
나: 커피는 아까 마셨으니까 물이나 한 잔 줘. Vừa lúc nãy uống cà phê rồi nên cho tôi một ly nước cũng được.
- Sử dụng để đề nghị.
가: 시간도 없고 특별히 먹고 싶은 것도 없으니까 김밥이나 먹는 게 어때요? Vì là không có gì muốn ăn và cũng không có thời gian nên ăn tạm kimpap thấy thế nào?
나: 좋아요. 그렇게 해요. Tốt. Làm vậy đi.
👉 문화센터 관련 어휘 từ vựng liên quan đến trung tâm văn hóa
문화센터 프로그램 các chương trình của trung tâm văn hóa
공 예 công nghệ
미 술 mỹ thuật
요 가 yoga
에어로빅 eorobic
꽃꽃이 cắm hoa
요리 nấu ăn
문화센터에 등록하기 đăng ký ở trung tâm văn hóa
→강좌를 선택한다. Chọn môn học.
→선택한강좌의 횟수,기간을 확인한다. Xác nhận lại số môn học đã lựa chọn.
→수강신청서를 쓴다. viết đơn đăng ký nhận bài giảng.
→접수한다. Tiếp nhận đăng ký.
→수강료를 낸다. Nộp học phí.
✋새 어휘와 표현 - Từ mới & biểu hiện trang 102
등록하다 đăng ký
서투르다 lạ, không biết rõ
밑반찬 đồ ăn để được lâu ngày
예비 신부 cô dâu sắp cưới
요리반 lớp nấu ăn
들다 mất bao nhiêu
재료비 phí nguyên liệu
포함되다 được bao gồm
알아보다 tìm hiểu
지나가다 đi qua
들르다 dừng lại, ghé qua
✋새 어휘와 표현 - Từ mới & biểu hiện trang 106
물가 vật giá
대도시 thành phố lớn
수리비 phí sửa chữa
학원비 phí học viện
생활비 phí sinh hoạt
두통약 thuốc đau đầu
전기요금 phí điện
✋새 어휘와 표현 - Từ mới & biểu hiện trang 109
장고 trống
밸리 nhanh
댄스 nhảy
매듭 공예 công nghệ thắt nút
천연 비누 xà phòng tự nhiên
풍선 bong bóng
쿠키 bánh
추억 hồi ức
학부모 phụ huynh học sinh
👉 Sử dụng với nghĩa là “tất cả”.
Nói về địa điểm: 어디나 – bất cứ nơi đâu
Nói về thời gian: 언제나 – bất cứ lúc nào
Nói về con người: 누구나 – bất cứ ai
Nói về đồ vật: 무엇이나 – bất cứ cái gì
가: 서울은 물가가 너무 비싸지요? Vật giá ở Seoul đắt đỏ nhỉ?
나: 네, 대도시는 어디나 다 물가가 비싼 것 같아요. Vâng, thành phố lớn thì ở đâu vật giá dường như là đều đắt đỏ.
가: 수잔 씨는 무슨 음식을 좋아하세요? Chị Sujan thích món ăn nào vậy?
나: 저는 한국 음식은 무엇이나 다 잘 먹어요. Món ăn Hàn Quốc nào chị cũng ăn được.
👉-는 데(에) ~ (이/가) 들다 … mất bao nhiêu…
- Sử dụng để biểu hiện sự tiêu hao chi phí về tiền của hoặc đòi hỏi sự lỗ lực là bao nhiêu khi làm một việc gì đó.
가: 집이 새 집으로 바뀌었네요. 수리비가 많이 들었지요? Nhà đổi thành nhà mới rồi này. Phí sửa chữa mất nhiều lắm nhỉ?
나: 네, 화장실을 수리하는 데 돈이 많이 들었어요. Vâng, sửa nhà vệ sinh tốn rất nhiều tiền.
- Sử dụng khi hỏi về chi phí.
가: 3박 4일로 제주도 여행을 가는 데 돈이 얼마나 들까요? Đi du lịch ở đảo Jeju 4 ngày 3 đêm thì mất bao nhiêu tiền?
나: 글쎄요, 지금은 휴가철이라서 좀 더 비쌀 거예요. Cũng không rõ nữa. Bây giờ là kỳ nghỉ nên sẽ đắt hơn một chút.
👉 -는 길(에) đang làm gì đó….
Sử dụng để biểu hiện về một cơ hội hoặc trong khi làm một việc gì đó
가: 흐엉 씨, 지금 어디에 가요? Hương, bây giờ đi đâu đấy?
나: 부모님을 모시러 공항에 가는 길이에요. Em đang trên đường đi sân bay đón bố mẹ em.
가: 내가 뭐 좀 도와줄까요? Anh giúp gì được cho em không?
나: 그럼, 퇴근하는 길에 세탁소에서 옷 좀 찾아오세요. Vâng, trên đường đi làm về anh hãy ghé qua tiệm giạt là lấy quần áo rồi về nha.
👉 말다툼을 하거나 잘못을 후회할 때 사용하는 표현 Biểu hiện sử dụng khi hối hận hoặc tranh cãi.
그때 왜 그렇게 말했어요? Lúc đó tại sao anh lại nói như vậy?
그렇게 말하면 얼마나 마음이 아픈지 알아요? Anh nói như vậy em đau lòng biết bao nhiêu anh biết không?
어떻게 나한테 그럴 수 있어요? Anh có thể đối xử với em như vậy sao?
당신이 그럴 줄 몰랐어요. 정말 실망이에요. Em đã không biết là anh lại như thế. Thật sự thất vọng mà.
제가 말 실수한 것 같아요. 미안해요. Hình như anh đã nói gì sai.
좀 더 생각하고 말했어야 했는데 ……. Lẽ ra anh nên suy nghĩ thêm chút nữa rồi hãy nói ra…
미안해요. 내가 먼저 사과했어야 했는데……. Xin lỗi. Lẽ ra anh phải xin lỗi trước…
내가 그 때 왜 그랬는지 모르겠어요. 정말 후회 돼요. Anh không biết tại sao lúc đó mình lại thế. Thật sự là anh rất hối hận.
✋새 어휘와 표현 - Từ mới & biểu hiện trang 110
서두르다 nhanh, vội vàng, khẩn chương
늑장(을) 부리다 lề mề
고속도로 đường coa tốc
막히다 bị tắc nghẽn
톨게이트 chỗ thu phí giao thông
꽤 kha khá
제시간 đúng giờ
잔소리 lời phàn nàn
그만하다 dừng lại
✋새 어휘와 표현 - Từ mới & biểu hiện trang 114
아끼다 tiết kiệm
닫히다 bị đóng lại
예방주사를 맞히다 được tiêm phòng
참다 chịu đựng
야단을 맞다 bị mắng
야근하다 làm đêm
회식 liên hoan công ty
합격하다 đỗ, đậu
홍수가 나다 lũ lụt
갑 bao (thuốc lá)
성적 thành tích
떨어지다 rơi rớt, hết, cạn
✋새 어휘와 표현 - Từ mới & biểu hiện trang 117
다투다 cãi nhau
명절 lễ tết
증후군 hội chứng
증상 triệu chứng
맏며느리 dâu cả
장남 trưởng nam
우울증 chứng u sầu
전하다 truyền đạt
👉 -았/었어야 했는데 lẽ ra đã phải làm gì đó….
- Sử dụng để biểu đạt sự hối hận về một việc mà lẽ ra đã phải làm.
가: 이번 달 생활비가 모자라는데 어떡하죠? Tháng này thiếu tiền sinh hoạt phải làm sao bây giờ?
나: 좀 아껴 썼어야 했는데…….Lẽ ra đã phải tiết kiệm hơn…
- Sử dụng khi hối hận hoặc phản tỉnh về một sự việc đã xảy ra.
가: 왜 이렇게 늦었어요? 약속시간이 30분이나 지났어요. Tại sao lại muộn bị như vậy? Đã quá 30 phút thời gian hẹn rồi.
나: 미안해요. 길이 많이 막혀서 늦었어요. 지하 철을 탔어야 했는데……Xin lỗi, Vì đường bị tắc quá nên đã bị muộn. Lẽ ra em phải đi tàu điền ngầm…
👉 -기는 틀렸다 không thể được
Sử dụng để biểu hiện tính không khả dụng ở một tình huống ào đó mà có lý do.
가: 오늘도 야근해야 해요. Hôm nay anh lại phải làm đêm à.
나: 그래요? 집에 일찍 가기는 틀렸네요. Vậy hả anh? Việc về nhà sớm là không thể được rồi.
가: 비가 많이 오는데 어떡하죠? Mưa lớn quá làm sao đây nhỉ?
나: 그럼 오늘은 공원에서 산책하기는 틀렸네요. Vậy thì việc mà đi dạo ở công viên là không thể được rồi.
👉 -다가는 cứ tiếp tục…
- Sử dụng để biểu đạt một kết quả xấu nếu như tình huống ở phía trước cứ tiếp diễn.
가: 어제도 회식이 있어서 술을 마셨어요. Hôm qua cũng có liên hoan công ty nên anh đã uống rượu.
나: 그렇게 술을 자주 마시다가는 건강이 나빠질 거예요. Cứ tiếp tục thường xuyên uống rượu như vậy thì sức khỏe sẽ xấu đi đó.
- Sử dụng để cảnh cáo và nhắc nhở hãy cẩn trọng vì một kết quả xấu sẽ xảy ra nếu như tình huống phía trước cứ tiếp diễn.
가: 아이들이 오늘도 학교에 지각했어요. Bọn trẻ hôm nay đã bị muộn học.
나: 그렇게 계속 지각하다가는 선생님께 혼날 거예요. Cứ liên tục đi muộn như thế cô giáo sẽ nổi giận đó.
👉 감사하는 날 관련 어휘 từ vựng liên quan đến ngày cảm tạ
어버이날 Ngày cha mẹ
5월 8일은 어버이날입니다. 부모님께 감사하는 마음으로 꽃(카네이션)과 선물을 드립니다.
Ngày mồng 8 tháng 5 là ngày cha mẹ. Hãy tặng quà và hoa cẩm chướng cho bố mẹ bằng tấm lòng cảm ơn chân thành.
스승의날 Ngày nhà giáo
5월 15일은 스승의 날입니다. 선생님께 감사하는 마음으로 꽃(카네이션)과 선물을 드립니다.
Ngày 15 tháng 5 là ngày nhà giáo. Hãy tặng quà và hoa cẩm chướng cho thầy cô với tấm lòng cảm ơn chân thành.
부부의날 Ngày vợ chồng
5월 21일은 부부의 날입니다. 남편과 아내가 서로에게 고마운 마음을 표현합니다.
Ngày 21 tháng 5 là ngày vợ chồng. Hãy thể hiện tấm lòng cảm ơn chân thành đến người vợ và người chồng của mình.
✋새 어휘와 표현 - Từ mới & biểu hiện trang 118
시집오다 về nhà chồng
친딸 con gái ruột
보살피다 trông nom chăm sóc
적응하다 thích ứng, thích nghi
✋새 어휘와 표현 - Từ mới & biểu hiện trang 122
돌보다 trông nom, chăm sóc
다듬다 tỉa tót
클래식 cổ điển
편안하다 thoải mái
✋새 어휘와 표현 - Từ mới & biểu hiện trang 125
온천 suối nước nóng
조식 bữa sáng
석식 bữa tối
제공 cung cấp
숙박료 phí nhà nghỉ
할인 giảm giá
상품 sản phẩm
안심되다 an tâm
자랑스럽다 một cách tự hào
다녀가다 đi về
몸조심하다 chăm sóc cơ thể cẩn thận
👉 -는 동안 trong khi làm gì đó
Sử dụng để biểu hiện về thời gian mà một trạng thái hoặc hành động nào đó diễn ra.
가: 한국에서 무엇을 하고 싶어요? Bạn muốn làm gì ở Hàn Quốc.
나: 한국에서 사는 동안 한국의 유명한 곳을 다 구경 하고 싶어요. Tôi muốn ngắm tất cả những địa điểm nổi tiếng trong khi mà sinh sống ở Hàn Quốc.
가: 흐엉 씨, 제가 집에 없는 동안 아이들을 돌봐 줘서 고마워요. Hương, cảm ơn vì đã trông bọn trẻ trong lúc tôi không có ở nhà.
나: 아니에요. 다음에도 부탁하세요. Không có gì mà. Lần sau cứ bảo em.
👉 -(으)면 (으)ㄹ수록 càng… càng…
Sử dụng để nhấn mạnh kết quả ở vế thứ 2 khi mà tình huống ở vế phía trước càng trầm trọng hoặc tăng lên.
가: 김치가 그렇게 맛있어요? Kim chi ngon vậy sao?
나: 네, 먹으면 먹을수록 맛있어요. Vâng, càng ăn lại càng thấy ngon.
가: 돈이 얼마나 있으면 좋겠어요? Tiền có bao nhiêu thì tốt?
나: 많으면 많을수록 좋을 것 같아요. Càng nhiều càng tốt.
👉 -는지 알다/모르다 biết/ không biết về một việc gì đó
- Sử dụng để diễn tả rằng biết hay không biết về một sự thật nào đó.
가: 내일 몇 시까지 학교에 가야 하는지 알아요? Chị có biết muộn nhất ngày mai mấy giờ phải đến trường không?
나: 글쎄요. 잘 모르겠어요. Không rõ nữa. Không biết là mấy giờ.
- Sử dụng khi muốn tìm thông tin từ người khác.
가: 추석에 무엇을 먹는지 아세요? Chị có biết vào Tết Trung Thu người ta ăn món gì không?
나: 네, 알아요. 추석에 먹는 음식은 송편이에요. Có, tôi biết. Người ta ăn bánh Songpyon vào dịp Tết Trung Thu.
👉 유아 응급 상황 관련 어휘
응급 상황 Tình huống cấp cứu
화상을 입다 bị bỏng
이물질을 삼키다 nuốt phải dị vật
머리를 다치다 bị thương ở đầu
눈에 이물질이 들어가다 dị vật rơi vào mắt
코피가 나다 chảy máu mũi
벌레에 물리다 bị con muỗi cắn
팔이 부러지다 bị gãy tay
발목을 삐다 bị trẹo chân
손가락을 베이다 bị đứt tay
약 종류 các loại thuốc
해열제 thuốc hạ sốt
소화제 thuốc tiêu hóa
감기약 cảm cúm
✋새 어휘와 표현 - Từ mới & biểu hiện trang 126
큰일(이) 나다 xảy ra chuyện lớn
데다 bị bỏng
당황하다 rối tung lên
담그다 ngâm
얼음 đá
온도 nhiệt độ
심하다 nặng
응급 처치 xử lý cấp cứu
✋새 어휘와 표현 - Từ mới & biểu hiện trang 130
떠들다 làm ồn
하숙집 nhà trọ
돌 hòn đá
깨뜨리다 làm vỡ, phá vỡ
넘어지다 bị trượt ngã
다행이다 thật may
✋새 어휘와 표현 - Từ mới & biểu hiện trang 133
복용 sử dụng thuốc
코를 골다 ngủ ngáy
뼈 xương
눕다 nằm
담요 chăn vải
덮다 phủ lên, che đậy
누르다
식히다 làm nguội
응급실 phòng cấp cứu
미지근하다
👉 -게 하다 hình thức sai khiến
Sử dụng để sai khiến người khác làm một việc gì đó.
가: 아이가 감기에 걸렸어요. 어떻게 하지요? Em bé bị cảm rồi. Làm thế nào đây nhỉ?
나: 이 약을 먹게 하세요. 많이 좋아질 거예요. Hãy cho em bé uống thuốc này. Sẽ đỡ hơn thôi.
가: 우리 아이가 요즘 많이 피곤해하는 것 같아요. Dạo này con bé nhà tôi hơi hình như có vẻ mệt mỏi.
나: 시험도 끝났으니까 좀 쉬게 하세요. Kỳ thì cũng kết thúc rồi nên hãy cho nó nghỉ ngơi đi.
👉 -(으)ㄹ 뻔하다 suýt nữa…
Sử dụng để diễn tả một sự việc nào đó suýt nữa thì xảy ra, nhưng thực tế thì chưa xảy ra.
가: 조심하세요. 앞에 큰 돌이 있어요. Hãy cẩn thận, phía trước có 1 hòn đá to.
나: 고마워요. 넘어질 뻔했네요. Vâng. Suýt nữa thì bị ngã rồi.
가: 늦잠을 자서 학교에 지각할 뻔 했어요. Vì ngủ trưa nên suýt nữa đã bị muộn giờ học.
나: 그랬어요? 다음부터는 좀 더 일찍 일어 나도록 하세요. Vậy sao? Từ lần sau hãy dậy sớm hơn một chút nha.
👉 -(으)ㄹ 수 있을지 걱정이다 lo lắng không biết có thể làm được mọt việc gì đó không
- Sử dụng khi nói về một việc mà không biết mình có thể làm được hay không/
가: 왜 그래요? 무슨 일 있어요? Sao vậy? Có chuyện gì thế?
나: 주말에 부산에 가려고 하는데 기차표를 구할 수 있을지 걱정이에요. Tôi định đi Busan vào cuối tuần mà không biết là có mua được vé tàu không nên lo lắm.
- Sử dụng để nói về sự lo lắng về việc làm của bản thân hay của người khác.
가: 시간이 없으니까 택시를 탈까요? Không có thời gian đi taxi nhé?
나: 출근 시간이라서 택시를 잡을 수 있을지 걱정이네요. Vì là thời gian đi làm nên tôi lo là không biết có bắt được taxi không?
👉 의성어, 의태어 관련 어휘 từ vựng liên quan đến từ tượng thanh, từ tượng hình
*의성어 từ tượng thanh
소리를 나타내는 말 lời nói mà biểu thị âm thanh
빵빵 tiếng xe ô tô chạy
쿨쿨 tiếng gáy ngủ
야옹 tiếng mèo kêu
멍멍 tiếng chó sủa
꿀꿀 tiếng lợn kêu
엉엉 tiếng khóc
똑똑 tiếng gõ cửa
하하 tiếng cười to
*의태어 từ tượng hình
모양을 나타내는 말 lời nói mà biểu thị hình dáng
꾸벅꾸벅 졸아요. Ngủ gà ngủ gật.
땀을 뻘뻘 흘려요. Mồ hôi chảy ròng ròng.
아기가 아장아장 걸어요. Em bé chập chà chập chững tập đi.
눈물이 글썽글썽해요. Nước mắt tràn mi.
별이 반짝반짝 빛나요. Ngôi sao tảo sáng lấp la lấp lánh.
가슴이 두근두근 해요. Tim đập thình thịch.
비가 주룩주룩 내려요. Mưa ào ào trút xuống.
고개를 끄덕끄덕해요. Cổ gật gà gật gù.
✋새 어휘와 표현 - Từ mới & biểu hiện trang 134
말썽꾸러기 ha sinh sự
청개구리 con ếch xanh
시냇가 bờ suối
들 cánh đồng
묻다 chôn
무덤 nấm mộ
떠내려가다 trôi theo
개굴개굴 tiếng ếch kêu
✋새 어휘와 표현 - Từ mới & biểu hiện trang 139
일기예보 dự báo thời tiết
주차하다 đậu xe
지하 tầng hầm
차를 세우다 dừng xe
쌀국수 phở Việt Nam
소풍(을) 가다 đi dã ngại
한잔하다 làm 1 ly
✋새 어휘와 표현 - Từ mới & biểu hiện trang 141
훔치다 ăn trộm
현장학습 luyện tập ngoài thực tế
참가하다 tham gia
준비물 đồ vật cần chuẩn bị
모이다 tụ tập. tập hợp lại
운동회 hội thể thao
노래자랑 cuộc thi hát
동화 truyện hư cấu
마을 ngôi làng
숲속 trong rừng
샘물 nước suối
까맣다 đen
주름 vết nhăn
그러자 ngay sau đó
소문 lời đồn
이웃 hang xóm
욕심쟁이 loại tham lam, người tham lam
교훈 lời giáo huấn
👉 -다고 하다 (dúng cho câu trần thuật) bảo là, nói rằng là…
- Người nói sử dụng cấu trúc này để truyền đạt lại sự thật đã nghe được hoặc đã biết trước.
가: 일기예보에서 오늘 비가 온다고 해요. Nghe dự báo thời tiết nói rằng hôm nay trời mưa.
나: 그래요? 우산을 준비해야겠네요. Vậy sao? Phải chuẩn bị ô thôi.
- Sử dụng để trích dẫn lời nói của người khác.
가: 수잔 씨가 뭐라고 했어요? Chị Sujan đã nói gì vậy?
나: 어제 친구들을 만나서 같이 점심을 먹었다고 했어요. Bảo là hôm qua đã gặp bạn rồi cùng đi ăn cơm trưa.
👉 -냐고 하다 (dùng cho câu nghi vấn) hỏi là, hỏi rằng là…
- Người nói sử dụng cấu trúc này để truyền đạt lại sự thật đã nghe được hoặc đã biết trước.
가: 수잔 씨, 학부모 모임에 참석해요? Chị Sujan có tham dự buổi họp phụ huynh học sinh không?
나: 네? 방금 뭐라고 하셨어요? Dạ, chị vừa nói gì ạ?
가: 학부모 모임에 참석하느냐고 했어요. Tôi hỏi là chị có tham dự buổi họp phụ huynh học sinh không?
- Sử dụng để trích dẫn lời nói của người khác.
가: 닛차난 씨가 뭐라고 질문했어요? Nitjanan đã hỏi gì cơ?
나: 고향에서 얼마 동안 한국어를 배웠느냐고 했어요. Chị ấy hỏi là đã học tiếng Hàn ở quê trong bao lâu?
👉 -라고 하다 (dùng cho câu mệnh lệnh và động từ 이다) nó bảo rằng hãy làm gì đó…
- Người nói sử dụng cấu trúc này để truyền đạt lại sự thật đã nghe được hoặc đã biết trước.
가: 백화점에 가려면 어디에서 내려야 해요? Nếu muốn đi trung tâm bách hóa thì phải xuống ở đâu vậy?
나: 저 아주머니가 다음 역에서 내리라고 했어요. Bà cô kia bảo là hãy xuống ở trạm tiếp theo.
- Sử dụng để trích dẫn lời nói của người khác.
가: 닛차난 씨가 방금 뭐라고 했어요? Chị Nitjanan vừa bảo gì cơ?
나: 시장에 가는 길에 우유를 사 달라고 했어요. Chị ấy bảo trên đường đi chợ mua hộ chị ấy ít sữa bò.
👉습관 관련 표현 từ vựng liên quan đến thói quen
손톱을 물어뜯어요. Cắn móng tay
음식을 골고루 먹지 않고 편식해요. Ăn không điều độ và kén chọn.
공부할 때 연필을 입에 물고 있어요. Cắn đầu bút chì khi học bài.
음식을 먹을 때 소리를 내요. Phát ra âm thanh khi ăn.
다리를 자주 떨어요. Thường xuyên rung lắc chân.
혀를 내밀어요. Lè lưỡi.
✋새 어휘와 표현 - Từ mới & biểu hiện trang 142
점점 từ từ
늘다 tang lên
껌을 씹다 nhai cao sư
군것질(을) 하다 ăn bữa phụ
✋새 어휘와 표현 - Từ mới & biểu hiện trang 146
숨바꼭질하다 chơi trò ú tim
입맛 vị giác, sự ngon miệng
외롭다 cô đơn
과속 quá mức
편식하다 kén ắn
골고루 không đều
✋새 어휘와 표현 - Từ mới & biểu hiện trang 149
긍정적 tính tức cực
낮잠을 자다 ngủ ngày
위 dạ dày
피부 da
👉-곤 하다 thường xuyên
- Sử dụng để diễn đạt một tình huống, hành động nào đó được lặp đi lặp lại nhiều lần có tính quy tắc.
가: 친구들을 만나면 뭘 해요? Nếu gặp bạn bè thì chị thường làm gì?
나: 커피숍에서 차를 마시곤 해요. Thường uống trà ở tiệm cà phê.
- Sử dụng để hồi tưởng lại những việc đã qua.
가: 어릴 때 친구들과 무엇을 하면서 놀았어요? Hồi nhỏ chị thường chơi trò gì với bạn bè?
나: 숨바꼭질을 하곤 했어요. Thường xuyên chơi trò ú tim.
👉-지 않으면 안 되다 nếu không… thì không được
- Sử dụng để nói về những việc mà nhất định phải làm
가: 왜 이렇게 음식을 많이 했어요. Tại sao lại làm nhiều đồ ăn như thế này?
나: 손님들이많이 오시기 때문에 이렇게 준비하지 않으면 안 돼요. Vì khách đến nhiều nếu không chuẩn bị như thế này thì không được.
- Sử dụng để cảnh cáo người khác rằng phải làm việc nào đó.
가: 매일 아침마다 등산을 해야 돼요? Nhất định phải leo núi mỗi sáng hàng ngày sao?
나: 건강해지려면 운동을 하지 않으면 안 돼요. Nếu định tăng cường sức khỏe thì không tập thể dục là không được đâu nha.
👉 -는 대신에 thay vào đó
Sử dụng khi mà thay thế hành động phía trước bằng hành động phía sau.
가: 주말에 영화를 볼까요? Cuối tuần xem phim nha?
나: 영화는 지난번에 봤으니까 영화를 보는 대신 뮤지컬을 봅시다. Vì lần trước đã xem phim rồi nên thay vì xem phim mình cùng xem nhạc kịch nha.
가: 이번 휴가 때는 산에 가려고 해요. Lần này em định đi leo núi.
나: 산에 가는 대신 바다에 가는 게 어때요? Thay vì đi leo núi mình đi biển thì thế nào?
👉 재롱 잔치 및 학교 행사 관련 어휘 từ vựng liên quan đến lễ hội trẻ em và sự kiện ở trường
*재롱 잔치 프로그램 chương trình lễ hội trẻ em
합 창 hợp xướng
유치원 재롱잔치 lễ hội trẻ em trường mẫu giáo
악기 연주 biểu diễn nhạc cụ
춤, 율동 múa, nhảy nhịp điệu
연 극 diễn kịch
뮤지컬 nhạc kịch
학교 행사 sự kiện ở trường học
학예회 hội văn học nghệ thuật
수학여행 thăm quan thực tế
현장학습 học tập ngoai thực tế
체육대회(운동회) đại hội thể dục thể thao
✋새 어휘와 표현 - Từ mới & biểu hiện trang 150
재롱 잔치 lễ hội trẻ em
순서 thứ tự
부채춤 múa quạt
집중력 tính tập chung
백설공주 công chúa bạch tuyết
난쟁이 chú lùn
맡다 gánh vác, đảm nhận
또래 cùng tuổi
부끄러움 xấu hổ, ngượng ngùng
✋새 어휘와 표현 - Từ mới & biểu hiện trang 154
휴가철 mùa nghỉ
한가하다 rảnh rỗi
관리비 phí quản lý
비가 그치다 mưa tạnh
입원하다 nhập viện
✋새 어휘와 표현 - Từ mới & biểu hiện trang 157
신혼부부 vợ chồng mới cưới
물걸레 giẻ lau nước
흡입력 lực hút
천사 thiên sứ
강당 phòng họp lớn
실내화 dép lê
무대 sân khấu
대기실 phòng chờ
👉 -(으)ㄴ/는 편이다 thuộc loại, thuộc kiểu…
- Sử dụng diễn tả đối tượng được nói đến chủ yếu thiên về một tính chất hay đặc điểm nào đó.
가: 주말에 보통 어디에 가세요? Cuối tuần chị thường đi đâu?
나: 쇼핑하러 시내에 자주 가는 편이에요. Tôi thường đi vào thành phố để mua sắm.
- Sử dụng để đánh giá về người hay đối tượng nào đó.
가: 수잔 씨 남편은 성격이 어때요? Tính cách của chồng chị Sujan như thế nào?
나: 제 남편은 좀 조용한 편이에요. Chồng tôi thuộc tuýp người trầm tĩnh.
👉 -(으)ㄹ지 모르겠다 không biết chừng sẽ…
Sử dụng khi nói về việc mà không chắc chắn
가: 수잔 씨는 언제 와요? Chị Sujan khi nào đến vậy?
나: 글쎄요, 언제 올지 모르겠어요. Không rõ nữa, chẳng biết khi nào mới đến.
가: 요즘 이 치마가 유행인데 한번 입어 보세요. Dạo này mẫu váy này được ưu chuộng, chị thử mặc một lần xem.
나: 저한테 사이즈가 맞을지 모르겠네요. Khôg biết size có hợp với tôi không.
👉 -아/어야 할 텐데 chắc sẽ phải làm sao….
- Sử dụng khi lo lắng hay kỳ vọng về một việc nào đó.
가: 손님이 생각보다 많이 왔네요. Khách đến nhiều hơn mình nghĩ.
나: 응, 음식이 부족하지 않아야 할 텐데 걱정이야. Ừ, lo quá chắc sẽ phải làm sao cho đồ ăn không bị thiếu đây.
- Sử dụng khi lo lắng về lời người khác nói
가: 흐엉 씨가 오늘 감기가 심해서 못 온다고 해요. Nghe nói là Hương hômnay bị ốm nên không thể đến được.
나: 저도 들었어요. 빨리 나아야 할 텐데…… Tôi cũng có nghe. Chắc sẽ phải làm sao cho nhanh khỏi đây…
👉 카드 관련 어휘 từ vựng liên quan đến các loại thẻ
1. 현금 카드: 은행에서 현금을 입금, 송금, 출금 할 수 있는 카드
Thẻ tiền mặt: Là thẻ mà có thể nạp tiền, gửi tiền, rút tiền mặt từ ngân hàng.
2. 신용 카드: 물건을 살 때 현금처럼 사용하고 정해진 날짜에 결제하는 카드
Thẻ tín dụng: Là thẻ có thể sử dụng giống như tiền mặt khi mua hàng hóa và thanh toán vào một ngày nhất định.
3. 휴대 전화 멥버십 카드: 휴대전화 사용요금에 따라 포인트를 받고 현금처럼 사용하는 카드
Thẻ hội viên điện thoại: Là thẻ mà được nhận điểm theo số tiền phí điện thoại và có thể sử dụng số điểm tích đó như tiền mặt.
4. 포인트 카드: 정해진 가게에서 물건을 사고 포인트를 적립해 현금처럼 사용하는 카드
Thẻ tích điểm: Là thẻ mà khi ta mua hàng hóa ở một cửa hàng nhất định được tích điểm và có thể sử dụng số điểm tích đó như tiền mặt.
5. 교통 카드: 대중교통을 이용할 때 현금 대신 사용하는 카드
Thẻ giao thông: Là thẻ mà sử dụng thay thế cho tiền mặt khi sử dụng các phương tiện giao thông đại chúng.
6. 국제 전화 카드: 외국에 전화할 때 사용하는 카드
Thẻ điện thoại quốc tế: Là thẻ mà sử dụng khi gọi điện thoại ra nước ngoài.
✋새 어휘와 표현 - Từ mới & biểu hiện trang 158
현금 tiền mặt
결제하다 thanh toán
일시불 trả 1 lần
포인트 카드 thẻ tích điểm
구입하다 mua
결제 금액 số tiền thanh toán
적립(을) 하다 tích lũy
상품권 phiếu mua hàng
✋새 어휘와 표현 - Từ mới & biểu hiện trang 162
한약 thuốc bắc
두부찌개 canh kim chi đậu phụ
닭갈비 món gà xào cay
✋새 어휘와 표현 - Từ mới & biểu hiện trang 165
식물원 vườn bách thảo
한정식 ẩm thực phong cách Hàn
불국사 tên một ngôi chùa nổi tiếng ở Hàn Quốc
경복궁 tên một địa điểm di tích văn hóa lịch sử nổi tiếng của HQ nằm ở Seoul
아쿠아리움 khu sinh vật biển trong nhà kính
뒷면 mặt sau
서명(을) 하다 ký tên
보상을 받다 nhận sự đảm bảo
기억하다 nhớ
도둑을 맞다 bị ăn trộm
신고하다 khai báo
분실 bị mất
대금 trả tiền đã vay
연체하다 để quá hạn
지급일 ngày trả tiền
연체료 phí trả khi để quá hạn
👉 -거나 hay, hoặc
Sử dụng để nói về sự lựa chọn 1 trong 2 hành động
가: 집에서 심심할 때 보통 뭐 하세요? Lúc ở nhà buồn chán bạn thường làm gì?
나: 책을 읽거나 아이들과 같이 놀아요. Đọc sách hoặc là chơi với con trai.
가: 여름휴가 때 어디로 여행 가면 좋을까요? Kỳ nghỉ hè đi đâu du lịch thì hay nhỉ/
나: 부산에 가거나 제주도에 가 보세요. Hãy đi Busan hay Jeju thử xem.
👉 -기는 하지만 nhưng mà…
Sử dụng khi ta đồng tình với nội dung ở vế trước nhưng cũng có suy nghĩ trái chiều ở vế sau.
가: 김치찌개 맛이 어때요? Canh kim chi vị như thế nào?
나: 맛있기는 하지만 좀 매워요. Ngon nhưng mà hơi cay.
가: 추운데 등산할 수 있을까요? Trời lanh có thể leo núi được không?
나: 좀 춥기는 하지만 등산은 할 수 있을 것 같아요. Hơi lạnh một chút nhưng hình như có thể leo núi được.
👉 -(으)ㄹ 만하다
- Sử dụng để biểu hiện một hành động hay trạng thái được nhắc đến trong câu cũng có giá trị riêng hoặc đáng để sử dụng ở một mức độ nào đó.
가: 백화점 쇼핑은 너무 힘드네요. Mua sắm ở trung tâm bách hóa mệt thật đó.
나: 그렇지요? 쉴 만한 곳도 없고요. Đúng vậy nhỉ? Cái chỗ đáng để nghỉ ngơi cũng không có nữa.
- Sử dụng để giới thiệu một thứ gì đó với người khác.
가: 다음 달에 어머님을 모시고 여행을 가려고 하는데 어디가 좋을까요? Tháng sau anh định đón mẹ và cùng đi du lịch, đi đâu thì tốt đây?
나: 설악산에 가 볼 만해요. 경치가 아주 아름답거든요. Núi 설악산 cũng đáng để thử đi đó. Phong cảnh rất đẹp.
👉 돌잔치 관련 어휘 từ vựng liên quan đến tiệc thôi nôi
돌잔치 tiệc sinh nhật bé tròn 1 tuổi (thôi nôi)
돌잡이 lễ chọn đồ
돌 상 mâm bày đồ sinh nhật
돌떡 loại bánh toóc dùng trong sinh nhật
금반지 nhẫn vàng
돌잡이 물건 những đồ vật chuẩn bị để bé làm lễ chọn đồ
실 chỉ
마우스 chuột
축구공 quả bóng đá
마이크 micro
골프공 bóng golf
돈 tiền
책 sách
연필 bút chì
✋새 어휘와 표현 - Từ mới & biểu hiện trang 163
일(이) 생기다 có việc
돌잡이 lễ chọn đồ trong tiệc sinh nhật 1 tuổi của bé
잡다 bắt, chộp lấy
놓다 đặt, để
훌륭하다 tài giỏi
뷔페 hình thức tiệc với nhiều món ăn bày sẵn, người tham gia có thể tự chọn món ăn minh thích không giới hạn
✋새 어휘와 표현 - Từ mới & biểu hiện trang 170
하루 종일 cả ngày
말썽을 피우다
젊다 trẻ
✋새 어휘와 표현 - Từ mới & biểu hiện trang 173
종종 thi thoảng
자라다 lớn lên
마음대로 theo ý muốn
골라잡다 lựa chọn
다양하다 đa dạng
세상 thế gian, thế giới
👉 -대/ /래/재요
- Sử dụng để truyền đạt lại với người khác về một sự thật hay một điều đã biết trước.
가: 수잔 씨가 이따가 같이 점심 먹으러 가재요. Chị 수잔 bảo chút nữa cùng ăn cơm trưa.
나: 네, 들었어요. 그런데 흐엉 씨는 못 간대요. Vâng, em đã nghe thấy rồi. Nhưng mà nghe nói Hương không thể đi được.
- Đây là phương pháp trích dẫn gián tiếp rút gọn (đã học ở bài 16 cuốn sách này)
가: 선생님께서 이번 주말에 뭐 하느냬요. Cô giáo hỏi là cuối tuần này làm gì?
나: 그래서 뭐라고 했어요? Vậy bạn đã nói gì?
가: 아직 계획이 없다고 하니까 영화표 두 장을 주시면서 친구하고 같이 보래요. Tôi nói rằng vì vẫn chưa có kế hoạch gì nên cô giáo cho 2 tấm vé xem phim và bào hãy đi xem cùng với bạn.
👉 -는 모양이다 có vẻ như là
- Sử dụng để nói về suy nghĩ của bản thân hoặc dự đoán.
가: 사람들이 왜 이렇게 늦게 오지요? Sao người ta đến chậm như thế nhỉ?
나: 길이 많이 막히는 모양이에요. Có vẻ như đường bị tắc nặng.
- Sử dụng khi nói về dự đoán của bản thân về một sự việc của hiện tại nào đó với căn cứ đã có ở phía trước.
가: 흐엉 씨가 계속 전화를 안 받아요. Hương liên tục không nhận điện thoại.
나: 지금 바쁜 모양이에요. Có vẻ như bây giờ đang bận.
👉 에 비해서 so với
- Sử dụng để so sánh hai người, hai đồ vật, hai sự việc với nhau.
가: 올해 물가가 많이 올랐지요? Năm nay vật giá tăng cao nhỉ?
나: 네, 작년에 비해서 많이 오른 것 같아요. Vâng, so với năm ngoái thì đã tăng rất nhiều.
- Sử dụng khi mà so sánh hai loại đặc chưng của cùng 1 người hay 1 sự vật nào đó.
가: 수잔 씨 시아버님께서 참 젊어 보이시네요. Nhìn bố chị Sujan trong trẻ thật.
나: 네, 연세에 비해서 젊어 보이세요. Vâng, so với tuổi thì trông trẻ thật.