Gỗ thông là cây có giá trị kinh tế cao chủ yếu được khai thác nhựa và cung cấp gỗ dùng làm nhà gỗ và sản xuất mặt hàng gỗ nội thất. Do có khả năng thích ứng cao với nhiều vùng thổ nhưỡng và khí hậu, gỗ thông được xem là loại cây trồng có khả năng sinh trưởng tốt, hiện loại gỗ này phát triển thành nhiều khu rừng ở nhiều quốc gia trên thế giới.
Gỗ thông trắng và thông vàng là 2 nguồn cung cấp gỗ chủ yếu cho ngành sản xuất và chế biến gỗ. Ở nước ta do kỹ thuật xử lý nhựa còn hạn chế nên lượng gỗ thông khai thác nội địa chủ yếu dùng sản xuất đồ gỗ giá rẻ trong nước như bàn ghế cafe, trang trí nội thất quán, showroom…
Gỗ thông nhập khẩu nguồn cung chủ yếu cho nhiều nhà máy sản xuất đồ gỗ xuất khẩu khá đa dạng gồm có : Gỗ Thông Phần Lan, gỗ thông Đức, gỗ thông châu âu, gỗ thông Úc (Australia), gỗ thông New Zealand, gỗ thông Argentina, thông Đức, Thụy Điển, Phần Lan, gỗ thông Brazil, gỗ thông Chile, gỗ thông Mỹ…
Hình ảnh minh họa gỗ thông xẻ sấy
Chân bàn gỗ thông ghép thanh
Mặt bàn tròn, vuông, gỗ thông ghép solid & end gain
Sau đây là bảng giá tham khảo gỗ thông xẻ sấy phổ biến :
Giá từ 7.300K đến 7.600K/m3 :
40mmx100mmx2.4m_ACOL
40mmx100mmx2.7m_ACOL
40mmx100mmx3m_ACOL
40mmx100mmx3.3m_ACOL
40mmx100mmx3.6m_ACOL
40mmx100mmx3.9m_ACOL
40mmx100mmx4.2m_ACOL
40mmx100mmx4.5m_ACOL
40mmx100mmx4.8m_ACOL
40mmx100mmx5.1m_ACOL
40mmx100mmx5.4m_ACOL
40mmx100mmx5.7m_ACOL
40mmx100mmx6m_ACOL
Giá từ 6.200.000 — 7.400.000 đ/m3 loại Indus/COL Thông Vàng :
15x100–200 x 1.2/1.6/1.8/2.4/2.7/3/3.3/3.6/3.9/4/4.2/4.5/4.8/5.1/5.4/5.7/6m
17x100–200x1.2/1.6/1.8/2.4/2.7/3/3.3/3.6/3.9/4/4.2/4.5/4.8/5.1/5.4/5.7/6m
19x100–200x1.2/1.6/1.8/2.4/2.7/3/3.3/3.6/3.9/4/4.2/4.5/4.8/5.1/5.4/5.7/6m
22x100–200x1.2/1.6/1.8/2.4/2.7/3/3.3/3.6/3.9/4/4.2/4.5/4.8/5.1/5.4/5.7/6m
25x100–200x1.2/1.6/1.8/2.4/2.7/3/3.3/3.6/3.9/4/4.2/4.5/4.8/5.1/5.4/5.7/6m
32x100–200x1.2/1.6/1.8/2.4/2.7/3/3.3/3.6/3.9/4/4.2/4.5/4.8/5.1/5.4/5.7/6m
38x100–200x1.2/1.6/1.8/2.4/2.7/3/3.3/3.6/3.9/4/4.2/4.5/4.8/5.1/5.4/5.7/6m
50x100–200x1.2/1.6/1.8/2.4/2.7/3/3.3/3.6/3.9/4/4.2/4.5/4.8/5.1/5.4/5.7/6m
100x100–200x1.2/1.6/1.8/2.4/2.7/3/3.3/3.6/3.9/4/4.2/4.5/4.8/5.1/5.4/5.7/6m
Bảng giá Thông trắng từ : 7.300.000-7.600.000 đ/m3 :
22x100–200x1.2/1.6/1.8/2.4/2.7/3/3.3/3.6/3.9/4/4.2/4.5/4.8/5.1/5.4/5.7/6m
25x100–200x1.2/1.6/1.8/2.4/2.7/3/3.3/3.6/3.9/4/4.2/4.5/4.8/5.1/5.4/5.7/6m
32x100–200x1.2/1.6/1.8/2.4/2.7/3/3.3/3.6/3.9/4/4.2/4.5/4.8/5.1/5.4/5.7/6m
38x100–200x1.2/1.6/1.8/2.4/2.7/3/3.3/3.6/3.9/4/4.2/4.5/4.8/5.1/5.4/5.7/6m
50x100–200x1.2/1.6/1.8/2.4/2.7/3/3.3/3.6/3.9/4/4.2/4.5/4.8/5.1/5.4/5.7/6m
63x100–200x1.2/1.6/1.8/2.4/2.7/3/3.3/3.6/3.9/4/4.2/4.5/4.8/5.1/5.4/5.7/6m
75x100–200x1.2/1.6/1.8/2.4/2.7/3/3.3/3.6/3.9/4/4.2/4.5/4.8/5.1/5.4/5.7/6m
Ngoài ra nguyên liệu gỗ nhập có giá rẻ , vân thớ đẹp, kích thước gỗ xẻ tương tự nguyên liệu gỗ thông còn có gỗ Poplar / Birch & maple, xem hình ảnh minh họa bên dưới :
Xem bài viết về 3 loại gỗ trên tại đây.
Quý khách quan tâm đến mặt hàng gỗ thông brazil, chile và thông nga ghép thanh alo số bên dưới.