Top 10 nha khoa Sài Gòn tốt nhất và chất lượng nhất của Wiki Thẩm Mỹ sẽ giới thiệu đến bạn 10 phòng khám tốt nhất ở sài gòn kèm theo bảng giá để bạn có sự so sánh, lựa chọn dịch vụ. Không vòng vo nữa, hãy đến ngay bài viết dưới đây để biết được đó là những phòng nha nào nhé!
Luôn thuộc top nha khoa Sài Gòn tốt nhất, bệnh viện răng hàm mặt tính đến nay đã có hơn 40 năm xây dựng và phát triển. Tiền thân là Trạm Răng Hàm Mặt trực thuộc Sở Y Tế, nơi đây luôn là địa điểm uy tín, chất lượng và đáng tin cậy của người dân thành phố.
Bệnh viện Răng hàm mặt TPHCM
Sở hữu trang thiết bị hiện đại cùng cơ sở vật chất khang trang, đội ngũ y bác sĩ được tuyển chọn cẩn thận với trình độ chuyên môn rất cao. Với sự kết hợp của chuyên gia và trang thiết bị hiện đại, những ca điều trị răng hàm mặt tại đây luôn mang đến kết quả vô cùng tốt.
Bảng giá Bệnh viện Răng hàm mặt TPHCM
Khám Răng Hàm Mặt: 50.000 - 200.000
Nhổ răng sữa: 100,000
Nhổ răng vĩnh viễn:300,000 - 1,500,000
Phẫu thuật nhổ răng khôn mọc lệch, ngầm, lạc chỗ: 1,000,000 - 2,000,000
Phẫu thuật nhổ răng ngầm (MÊ): 4,200,000
Phẫu thuật nhổ răng khôn mọc lệch (MÊ): 3,000,000 - 3,600,000
Nhổ răng vĩnh viễn [Nhổ răng hoặc điều trị dưới gây mê hoặc tiền mê: ĐỘ I:2,000,000- ĐÔ II:3,000,000
Bộc lộ răng ngầm trong xương dưới gây mê hoặc tiền mê (chỉnh nha): 2,000,000
Phẫu thuật cắt phanh môi, má, lưỡi (gây mê nội khí quản): 2,000,000
Phẫu thuật cắt cuống răng [dưới gây mê hoặc tiền mê]: 2,000,000 - 4,000,000
Tạo hình ngách lợi, sóng hàm (Phẫu thuật cắt nướu phì đại, Phẫu thuật cắt Torus...): 4,000,000
Cắt nang răng đường kính dưới 2 cm (MÊ): 3,500,000
Chích rạch áp xe nhỏ: 200,000
Phẫu thuật lấy sỏi ống Wharton tuyến dưới hàm: 1,000,000
Cắt nang răng, u vùng hàm mặt: 1,000,000 - 3,000,000
Implant: 15.000.000-50.000.000
Implant Zygoma Neodent: 44,000,000
Phẫu thuật nâng xoang kín: 4,000,000 - 6,000,000
Phẫu thuật nâng xoang hở: 6,000,000
Chụp sứ trên Implant: 1,500,000 - 7,000,000
Hàm giả toàn phần dạng cúc bấm tựa trên Implant: 9,000,000
Hàm hybrid hoàn tất (Thanh bar + răng nhựa, Abutment Multiunit, bắt vít titan): 30,000,000 - 210,000,000
Hàn (trám) xi măng trám tạm: 50,000
Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng Composite: ĐỘ I:300,000 - ĐỘ II:500,000
Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng GlassIonomer Cement : ĐỘ I:200,000 - ĐỘ II:250,000
Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng GlassIonomer Cement (GIC) kết hợp Composite: ĐỘ I:300,000 - ĐỘ II:500,000
Phục hồi cổ răng bằng Composite: 350,000
"Điều trị răng viêm tuỷ hồi phục (Lót Fuji VII, Dycal….) bao gồm trám kết thúc": ĐỘ I: 300,000 - ĐỘ II: 350,000
Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nguội: 500,000 - 1,440,000
Điều trị tủy dưới gây mê hoặc tiền mê (1 răng): 2,000,000
Điều trị tủy răng (sử dụng trâm xoay máy): 1,000,000 - 2,000,000
Điều trị tủy lại: 1,500,000
Tẩy trắng răng / 1 lần: 1,200,000 - 3,200,000
Khám đánh giá nha chu toàn diện: 500,000
Lấy cao răng và đánh bóng răng: 150.000 - 360.000
Cạo vôi và xử lý mặt gốc răng (1 sextant): 500,000
Phẫu thuật vạt điều trị túi quanh răng: 1,000,000
Phẫu thuật cắt nướu (1 răng): 200,000
Tạo hình lợi trong viêm quanh răng: 1,000,000 - 2,000,000
Phẫu thuật tái tạo xương sống hàm bằng ghép xương nhân tạo và đặt màng sinh học: 2,000,000
Ghép xương tự thân (lấy xương trong miệng: vùng cằm, vùng góc hàm dưới): 5,000,000 - 20,000,000
Phẫu thuật che phủ chân răng bằng vạt trượt đẩy sang bên [1-4 răng]: 2,000,000
Phẫu thuật che phủ chân răng: 2,000,000 - 5,000,000
Phẫu thuật định vị vị trí môi trên trong điều trị cười hở lợi: 5,000,000
Liên kết cố định răng lung lay bằng composite sợi: 2,000,000
Điều trị răng sữa sâu ngà phục hồi bằng GlassIonomer Cement: 250,000
Trám bít hố rãnh với GlassIonomer Cement (GIC): 200,000
Điều trị tuỷ răng sữa: 350,000 - 600,000
Phục hồi thân răng sữa bằng chụp thép làm sẵn: 520,000
Phòng ngừa sâu răng với thuốc bôi bề mặt [Điều trị sâu răng sớm bằng Fluor]: 300,000
Điều trị đóng cuống răng bằng MTA: ĐỘ I: 2,500,000 - ĐỘ II: 3,000,000
Một hàm tháo lắp nhựa toàn phần 14 răng: 3,500,000
Hàm toàn bộ 1 hàm (Răng JUSTY): 4,500,000
Hàm toàn bộ 1 hàm (Răng COMPOSITE): 7,200,000
Hàm toàn bộ 1 hàm (Răng sứ ): 9,000,000
Hàm khung liên kết (chưa tính răng): 2,500,000
Hàm khung liên kết Titan (chưa tính răng): 3,500,000
Nền hàm nhựa cường lực 1 bên (chưa tính răng): 4,000,000
Nền hàm nhựa cường lực 2 bên (chưa tính răng): 7,000,000
Móc nhựa dẻo: 500,000
1 răng (Răng JUSTY): 400,000
Răng composite trên hàm tháo lắp (1 răng): 600,000
1-2 răng (Răng sứ): 2,000,000
Răng sứ đúc trên hàm khung liên kết- KL thường: 1,500,000
Răng sứ đúc trên hàm khung liên kết( Titanium): 2,800,000
Mão răng: 600.000 - 20.000.000
Inlay,Onlay /Zirconia: 5,500,000
Laminate zirconia: 8,000,000
Mặt dán Table top: 6,000,000
Cùi giả: 400,000 - 2,200,000
Cầu nhựa (1 đơn vị): 100,000
Cầu răng (1 đơn vị): 600,000 - 6,000,000
Smile design hình ảnh 2D: 2,000,000
Smile design Wax up, Mock up: 2,000,000
Hàm dự phòng lọai tháo lắp: Khí cụ giữ khoảng, Trainer…: 1,300,000
Khí cụ tháo lắp phức tạp (Monoblock, Twinblock): 10,500,000 - 15,000,000
Khí cụ tháo lắp phức tạp: Khí cụ chỉnh lún răng, xoay răng: 10,500,000
Khí cụ duy trì kết quả lọai tháo lắp (Hàm duy trì): 650,000
Chỉnh nha bằng máng trong suốt (loại II): ĐỘ 1: 75,000,000 - ĐỘ II: 110,000,000 - ĐỘ III: 130,000,000
Chỉnh nha bằng máng trong suốt (loại I): ĐỘ 1: 100,000,000 - ĐỘ II: 140,000,000 - ĐỘ III: 160,000,000
Phí hủy ca: 8,000,000
Khám tư vấn chỉnh nha không mắc cài: 2,000,000
Hàm dự phòng lọai tháo lắp: Khí cụ giữ khoảng, Trainer…: 1,300,000
Khí cụ tháo lắp phức tạp (Monoblock, Twinblock): 10,500,000 - 15,000,000
Khí cụ tháo lắp phức tạp: Khí cụ chỉnh lún răng, xoay răng: 10,500,000
Khí cụ duy trì kết quả lọai tháo lắp (Hàm duy trì): 650,000
Chỉnh nha bằng máng trong suốt (loại II): ĐỘ 1: 75,000,000 ĐỘ II: 110,000,000 ĐỘ III: 130,000,000
Chỉnh nha bằng máng trong suốt (loại I): ĐỘ 1: 100,000,000 ĐỘ II: 140,000,000 ĐỘ III: 160,000,000
Phí hủy ca: 8,000,000
Khám tư vấn chỉnh nha không mắc cài: 2,000,000
Lực nắn chỉnh ngoài mặt: (Headgear, chụp cằm, Cung mặt (Face bowl)…): 7,500,000
Face Mask: 11,000,000
Chin cup: 11,000,000
Khí cụ Quad Helix: 5,000,000
Khí cụ ốc nới rộng cố định: 5,500,000
Khí cụ cố định Forsus: 16,500,000
Khí cụ ốc nới rộng tháo lắp: 4,500,000
Dựng trục, lún răng tiền phục hình 1 đơn vị (chưa bao gồm mini vis): 7,000,000
Cấy ghép mini vis trong chỉnh nha (1 đơn vị): 4,500,000
Khí cụ Twicare: 10,500,000
Khí cụ Herbst: 15,000,000
Khí cụ NAM: 1,500,000 - 3,500,000
Điện tim thường (ECG): 35,000
Phẫu thuật lấy bỏ u phần mềm: 1,000,000 - 5,000,000
Cắt u vùng hàm mặt đơn giản: 3,000.000 -5.000.000
Cắt u vùng hàm mặt phức tạp: 10,000,000-15,000,000
Cắt toàn bộ tuyến mang tai bảo tồn dây thần kinh VII: 7.000,000 -15,000,000
Cắt u tuyến nước bọt dưới hàm: 6.300.000 - 8,000,000
Cắt bỏ nang xương hàm: 1,500.000 - 7,000.000
Cắt u nang men răng, ghép xương: 8,000,000-12,000,000
Cắt toàn bộ u lợi: 4,000,000-7,000,000
Phẫu thuật sinh thiết tổ chức phần mềm bề mặt: ĐỘ I: 1,500,000- ĐỘ II: 2,000,000
Phẫu thuật cắt lồi xương: 2,000,000-4,000,000
Phẫu thuật rạch dẫn lưu viêm tấy lan toả vùng hàm mặt: 3,200,000
Phẫu thuật lấy xương chết, nạo rò điều trị viêm xương hàm: 2,100,000-6,000,000
Phẫu thuật ghép xương tự thân tự do tức thì sau cắt đoạn xương hàm: 8,400,000-15,000,000
Phẫu thuật vi phẫu ghép sau cắt đoạn xương hàm bằng xương mác: 30,000,000
Phẫu thuật điều trị dính khớp thái dương hàm 1 bên: 10,500,000
Phẫu thuật điều trị dính khớp thái dương hàm 2 bên: 12.600.000-15.750.000
Điều trị gãy xương hàm dưới bằng cung cố định 2 hàm: 4,000,000
Phẫu thuật vết thương phần mềm vùng hàm mặt không thiếu hổng tổ chức: 3,000,000-6,000,000
Phẫu thuật điều trị gãy xương hàm dưới: 6,300,000-10,500,000
Phẫu thuật điều trị gãy lồi cầu xương hàm dưới: 8,400,000-10,500,000
Phẫu thuật điều trị gãy xương gò má - cung tiếp: 6,300,000-10,500,000
Phẫu thuật điều trị gãy Lefort I Le Fort II Lefort III: 6,300,000-12,000,000
Điều trị gãy xương chính mũi: 6,300,000-8,400,000
Phẫu thuật điều trị khe hở môi - vòm miệng: Miễn phí
Phẫu thuật tái tạo xương ổ răng bằng ghép xương tự thân lấy ngoài miệng: 8,400,000
Phẫu thuật tạo hình biến dạng môi mũi trong dị tật môi: 8,400,000
Tháo phương tiện kết hợp xương: 3.000.000 - 5.000.000
Phẫu thuật chỉnh hình xương 2 hàm (bán phần xương hàm trên + hàm dưới): 50,000,000-70,000,000
Phẫu thuật chỉnh hình xương hàm dưới/hàm trên: 50,000,000 - 70.000
Phẫu thuật chỉnh hình xương 2 hàm: 100.000.000
Phẫu thuật chỉnh sửa góc hàm xương hàm dưới: 50,000,000 -70,000,000
Phẫu thuật cắt chỉnh cằm: 30,000,000 -50,000,000
Phẫu thuật ghép mỡ tự thân tạo hình vùng mặt: 10,000,000-40,00,000
Phẫu thuật tạo hình các khuyết hổng lớn vùng hàm mặt bằng vạt da cơ: 15,750,000
Cắt sẹo da, tổ chức dưới da (gây tê): 5,000,000 -10,000,000
Phẫu thuật chỉnh sửa gò má - cung tiếp: 50,000,000 - 70,000,000
Phẫu thuật nâng gò má thẩm mỹ: 15,000,000-25,000,000
Phẫu thuật tạo lúm đồng tiền một bên: 5,000,000
Phẫu thuật tạo lúm đồng tiền hai bên: 9,000,000
Phẫu thuật căng da mặt: 25.000.000-40.000.000
Phẫu thuật tạo hình mắt hai mí: 5.000.000-8.000.000
Phẫu thuật thừa da mi dưới: 5.000.000-8.000.000
Phẫu thuật treo cung mày trực tiếp: 7,000,000 - 8,000,000
Phẫu thuật tạo hình mi mắt kết hợp các bộ phận xung quanh: 5,000,000 - 10,000,000
Phẫu thuật tạo hình cánh mũi bằng ghép phức hợp vành tai: 5,000,000-10,000,000
Sửa gai mũi: góc mũi, môi trên: 3,000,000 - 10,000,000
Phẫu thuật tạo hình nâng xương chính mũi: 15,000,000-45.000.000
Phẫu thuật thu gọn cánh mũi: 6,000,000
Phẫu thuật thu nhỏ đầu mũi: 7,000,000
Phẫu thuật thu gọn môi dày: 6,000,000
Phẫu thuật độn môi: 6,000,000
Phẫu thuật độn cằm bằng vật liệu ghép: 25,000,000
Phẫu thuật chỉnh hình cằm bằng tiêm chất làm đầy: 15,000.000 - 25,000,000
Phẫu thuật lấy bỏ chất liệu độn vùng mặt cổ: 5.000.000 - 10.000.000
Tiêm Botulium điều trị nếp nhăn: 150
Tiêm chất làm đầy xóa nếp nhăn: 8,000,000
Chụp Xquang số hóa ổ răng hoặc cận chóp: 35,000
Chụp Xquang răng toàn cảnh [số hóa]: 160,000
Chụp Xquang phim cắn (Occlusal): 90,000
Chụp Xquang răng cánh cắn- bite wing [số hóa]: 70,000
Chụp Xquang phim đo sọ thẳng, nghiêng (Cephalometric) [số hóa ]: 160,000
Chụp Xquang hốc mắt thẳng nghiêng [số hóa]: 70,000
Chụp Xquang sọ thẳng nghiêng [số hóa]: 70,000
Chụp phim Profile[số hóa]: 70,000
Phim Towme's[số hóa]: 70,000
Chụp Xquang Blondeau [số hóa]: 70,000
Phim Hirtz [số hóa]: 70,000
Chụp Xquang Schuller [số hóa]: 70,000
Chụp Xquang hàm chếch một bên [số hóa]: 70,000
Chụp Xquang khớp thái dương hàm [số hóa]: 70,000
Chụp Xquang xương chính mũi nghiêng hoặc tiếp tuyến [số hóa]: 70,000
Chụp Xquang đỉnh phổi ưỡn [số hóa]: 70,000
Chụp Xquang ngực thẳng [số hóa]: 70,000
Chụp Xquang ngực nghiêng hoặc chếch mỗi bên [số hóa]: 70,000
Chụp Xquang đường dò [số hóa]: 500,000
Chụp Xquang tuyến nước bọt [số hóa]: 500,000
In thêm phim kỹ thuật số: 50,000
Chụp Xquang mặt thẳng nghiêng [số hóa]: 70,000
Chụp cắt lớp vi tính hàm mặt chùm tia hình nón hàm trên (Cone-Beam CT): 550,000
Chụp cắt lớp vi tính hàm mặt chùm tia hình nón hàm dưới (Cone-Beam CT): 550,000
Chụp cắt lớp vi tính hàm mặt chùm tia hình nón hàm trên hàm dưới (Cone-Beam CT): 900,000
Chụp CLVT hàm mặt không tiêm thuốc cản quang (từ 1-32 dãy): 900,000
Chụp CLVT hàm mặt có tiêm thuốc cản quang (từ 1-32 dãy): 1,200,000
Chụp CLVT hàm mặt có ứng dụng phần mềm nha khoa (từ 1-32 dãy): 550,000
Được thành lập và đi vào hoạt động vào năm 1978, với hơn 40 năm phát triển, khoa Răng hàm mặt – Bệnh viện Đại học Y dược TPHCM là một trong những nha khoa Sài Gòn uy tín không thể không nhắc đến.
Với đội ngũ nha sĩ, nhân viên có chuyên môn và tay nghề cao, tất cả đều là Thạc sĩ, Tiến sĩ đang là giảng viên tại khoa Răng hàm mặt trường Đại học Y dược TPHCM thì chất lượng khám chữa bệnh. Có thể nói đây là đội ngũ xuất sắc nhất hiện tại của khoa răng hàm mặt Hồ Chí Minh.
Khoa Răng hàm mặt – Bệnh viện Đại học Y dược TPHCM
Tại đây hầu như có tất cả các dịch vụ nha khoa từ thông thường lẫn thẩm mỹ như: Chữa sâu răng, viêm nhiễm, gãy xương hàm, tẩy trắng răng, niềng răng, implant, …
Bảng giá
Liên hệ Khoa Răng Hàm Mặt ĐH Y Dược TP.HCM để biết chính xác mức giá điều trị
Đang là một trong những cái tên cực kỳ nổi tiếng và được tin tưởng trong những năm trở lại đây, nổi lên với chất lượng dịch vụ tốt, trang thiết bị hiện đại – tân tiến, dụng cụ thuốc điều trị được nhập hoàn toàn từ Châu Âu, đảm bảo vệ sinh y tế chuẩn 100% và sự tận tâm hàng đầu mang đến cho bệnh nhân trải nghiệm tốt nhất. Nha khoa hiDental là nha khoa đạt chuẩn nha khoa quốc tế với chất lượng cao với mọi yếu tố đều đạt đến chất lượng tốt nhất.
Đội ngũ y bác sĩ 100% tốt nghiệp Đại học Y dược TPHCM chuyên khoa răng hàm mặt và được dẫn dắt bởi Tiến sĩ Bác sĩ Nguyễn Hồ Quỳnh Anh – Hiện đang là Giám đốc chuyên môn của nha khoa hiDental và là Giảng viên – Bác sĩ điều trị tại Khoa Răng Hàm Mặt Đại học Y Dược TP.HCM. Mọi ca điều trị đều không thể làm khó được các y bác sĩ tại đây, ngoài ra với chuyên môn cao cùng sự ân cần, tỉ mỉ, bạn sẽ luôn nhận được kết quả tốt nhất
Trang thiết bị tiên tiến, hiện đại được nhập khẩu từ Châu Âu mang đến chất lượng chẩn đoán và điều trị tốt nhất
Thuốc men, dụng cụ rõ ràng nguồn gốc xuất xứ đảm bảo chất lượng điều trị, an toàn cho bệnh nhân
Không gian mở thoải mái và thoáng mát mang đến cảm giác tự nhiên, gần gũi
Sự tận tâm và thân thiện với bệnh nhân của hiDental cũng là điểm cộng rất lớn mà ít nha khoa nào có được
Nhiều chương trình khuyến mãi, hỗ trợ đa dạng như: Trả góp 0%, bảo hiểm y tế, giúp bệnh nhân dễ dàng tiếp cận dịch vụ.
Nha khoa chuẩn quốc tế hiDental
HiDental hiện có đầy đủ các dịch vụ chăm sóc và điều trị răng miệng: Tẩy trắng răng, cạo vôi răng, nhổ răng, điều trị chu nha, niềng răng, bọc răng sứ, implant, … xứng đáng thuộc top 1 trong những nha khoa tốt nhất ở Sài Gòn
Bảng giá
Gói khám tổng quát (Khám, Chụp X-quang, Cạo vôi răng): 700,000đ
Gói tư vấn chỉnh nha (Khám, Chụp X-quang, Phân tích phim): 2,000,000đ
Nhổ răng: 100.000đ – 3.000.000đ
Trồng răng Implant: 25.000.000đ – 280.000.000đ
Cạo vôi răng: 300.000đ – 500.000đ
Điều trị nha chu: 300.000đ – 4.000.000đ
Trám răng: 400.000đ – 1.500.000đ
Chữa tủy răng: 800.000đ – 3.000.000đ
Tẩy trắng: 1.500.000đ – 3.500.000đ
Đính đá: 600.000đ – 1.200.000đ
Răng giả tháo lắp: 300.000đ – 10.000.000đ
Răng sứ: 2.500.000đ – 9.000.000đ
Mặt dán sứ: 6.000.000đ – 8.000.000đ
Điều trị cắn khớp: 200.000đ – 3.000.000đ
X-quang răng: 50.000đ – 700.000đ
Răng trẻ em: 200.000đ – 1.500.000đ
Niềng răng: 16.000.000đ – 140.000.000đ
Nha khoa Kim hay Kim Dental là một trong những hệ thống nha khoa Sài Gòn nhiều chi nhánh nhất hiện nay. Với chất lượng đạt chuẩn Quốc tế với đội ngũ y bác sĩ dày dặn kinh nghiệm, cơ sở vật chất khang trang, sạch sẽ, máy móc hiện đại và tiên tiến. Nơi đây được rất nhiều bệnh nhân tin tưởng điều trị.
Nha khoa Kim
Nha khoa kim có đầy đủ các dịch vụ nha khoa như nhổ răng, điều trị chu nha cho đến dịch vụ thẩm mỹ bọc răng sứ, tẩy trắng răng, implant, …
Bảng giá
Liên hệ nha khoa Kim để biết chính xác giá dịch vụ
Là một trong những nha khoa chuyên sâu về niềng răng và chỉnh nha uy tín. Khác với những nha khoa Sài Gòn khác, Up Dental tập trung vào dịch vụ niềng răng và chỉnh nha giúp mang đến nụ cười đẹp hơn, tự tin hơn cho bệnh nhân.
Nha khoa Up Dental
Tại Up Dental có chi phí khá cao nên bạn hãy tham khảo trước các chương trình khuyến mãi và hỗ trợ trả góp lãi suất 0% tại đây. Chi tiết thông tin nha khoa sài gòn và bảng giá:
Bảng giá
Niềng răng
Mắc cài kim loại cao cấp: Trung bình: 27 triệu - Khó: 31 triệu - Phức tạp: 35 triệu
Mắc cài kim loại cao cấp tự khóa: Trung bình: 40 triệu - Khó: 44 triệu - Phức tạp: 48 triệu
Mắc cài sứ cao cấp: Trung bình: 42 triệu - Khó: 46 triệu - Phức tạp: 50 triệu
Mắc cài sứ cao cấp tự khóa: Trung bình: 50 triệu - Khó: 54 triệu - Phức tạp: 58 triệu
Mắc cài mặt trong/mặt lưỡi: Trung bình: 85 triệu - Khó: 105 triệu - Phức tạp: 115 triệu
Không mắc cài Invisalign: Trung bình: 100 triệu - Khó: 110 triệu - Phức tạp: 120 triệu
Dịch vụ niềng răng trẻ em tại Nha khoa Up Dental
Khám định kỳ 3 tháng 1 lần trước niềng răng: 100.000 VNĐ
Nhổ răng sữa (khoảng 14 - 20 răng): 2.000.000 VNĐ
Nhổ răng để niềng (khoảng 4 răng): 2.000.000 VNĐ
Trám răng (nếu có): 3.000.000 VNĐ
Khí cụ theo dõi mọc răng, hướng dẫn mọc răng, điều chỉnh sai khớp cắn, can thiệp sự tăng trưởng của xương: 8.000.000 VNĐ
Vệ sinh răng miệng đến năm 18 tuổi (06 tháng mỗi lần): 3.000.000 VNĐ
Niềng răng mắc cài kim loại cao cấp: 31.000.000 VNĐ
Hàm duy trì sau khi tháo mắc cài: 3.000.000 VNĐ
Tái khám định kỳ 06 tháng (sau khi niềng răng): Miễn phí
Tổng chi phí gói niềng răng trẻ em: 52.100.000 VNĐ
Chi phí ưu đãi: 13.100.000 VNĐ
Tổng chi phí sau ưu đãi: 39.000.000 VNĐ
Giá các cụ hỗ trợ cố định bao gồm
Cung ngang khẩu cái TPA (dùng neo chặn răng cối hàm trên): 2.000.000 - 3.000.000 VNĐ
Ốc nới rộng cố định (dùng nong rộng xương hàm): 5.000.000 VNĐ
Quad - Helix (dùng nong rộng xương hàm): 3.000.000 VNĐ
Herbst (dùng điều trị sai hình do xương hàm): 3.000.000 VNĐ
Cung lưỡi giữ khoảng (dùng giữ khoảng cho hàm dưới): 3.000.000 VNĐ
Khí cụ hỗ trợ tháo lắp
Ốc nới rộng tháo lắp (dùng nong rộng xương hàm, điều trị lệch lạc 1 - 2 răng ở trẻ em): 4.000.000 VNĐ
Mặt phẳng nghiêng (dùng điều trị răng cắn ngược ở trẻ em): 3.000.000 VNĐ
Hawley có lò xo (dùng để điều trị răng nghiêng lệch ở trẻ em): 3.000.000 VNĐ
Activator II, III (dùng để điều trị hô xương, và móm xương ở trẻ em): 8.000.000 VNĐ
Bionator (dùng để điều trị hô xương, và móm xương ở trẻ em): 8.000.000 VNĐ
Fankel II, III (dùng để điều trị hô xương, và móm xương ở trẻ em): 8.000.000 VNĐ
Twinblock (dùng để điều trị hô xương, và móm xương ở trẻ em): 3.000.000 VNĐ
Khí cụ duy trì sau điều trị
Hàm duy trì kết quả chỉnh nha tháo lắp (khí cụ Hawley): 1.500.000 VNĐ
Duy trì kết quả chỉnh nha cố định (dây cung dán mặt trong): 1.500.000 VNĐ
Hàm duy trì kết quả chỉnh nha tháo lắp; 1.500.000/1 cặp
Minivis: 2.000.000 VNĐ
Trám răng thẩm mỹ
Trám xoang I: 250.000 VNĐ/ xoang
Trám xoang II, III, IV, V: 300.000 VNĐ/ xoang
Trám lót Fuji phụ thu: 100.000 VNĐ/ xoang
Trám khe hở giữa: 600.000 VNĐ/ khe
Trám đắp mặt răng thẩm mỹ: 500.000 VNĐ/răng
Trám che tủy: 400.000 VNĐ/răng
Trám mòn cổ: 350.000 VNĐ/răng
Trám tái tạo thân răng: 500.000 VNĐ/răng
Chữa tủy
Gói chữa tủy bằng máy X-Smart Plus
Răng cửa: 1.000.000 VNĐ/răng
Chữa tủy răng cối nhỏ: 1.400.000 VNĐ/răng
Chữa tủy răng cối lớn: 1.600.000 VNĐ/răng
Răng khôn: 2.000.000 VNĐ/răng
Răng điều trị tủy lại
Chữa tủy lại răng cửa: 1.200.000 VNĐ/răng
Chữa tủy lại răng cối nhỏ: 1.400.000 VNĐ/răng
Chữa tủy lại răng cối lớn: 1.800.000 VNĐ/răng
Chữa tủy lại răng khôn: 2.500.000 VNĐ/răng
Tẩy trắng răng
Tẩy trắng răng tại nhà: 1.500.000 VND
Tẩy trắng răng tại ghế
Pola Office: 2.500.000 VNĐ
Bleach Bright: 4.000.000 VNĐ
Nhổ răng trẻ em
Thuốc tê bôi: Miễn phí
Thuốc tê chích: 200.000 VNĐ
Nhổ răng người lớn
Răng trước: 500.000 VNĐ/răng
Răng hàm nhỏ: 800.000 VNĐ/răng
Răng hàm lớn: 1.000.000 VNĐ/răng
Là một trong những hệ thống nha khoa lớn và rất được tin cậy tại TPHCM, nha khoa Anna có nhiều năm kinh nghiệm trong lĩnh vực thẩm mỹ, làm đẹp với nhiều dịch vụ mới mẻ đi kèm chất lượng cao đáp ứng mọi nhu cầu của khách hàng.
Nha khoa Anna
Luôn cam kết đội ngũ y bác sĩ hàng đầu có nhiều năm kinh nghiệm, tay nghề cao, tận tâm và nhiệt tình với khách hàng sẽ làm bạn hài lòng khi trải nghiệm dịch vụ tại đây. Ngoài ra hệ thống trang thiết bị nơi đây cũng rất hiện đại, đảm bảo hỗ trợ tốt trong quá trình chẩn đoán và điều trị.
Bảng giá
Cấy ghép Implant răng lẻ
Trụ Implant – Hàn Quốc: 12,000,000
Trụ Implant – Premium (Pháp): 18,000,000
Trụ Implant – Premium (Italia): 20,000,000
Trụ Implant – Platinum (Mỹ): 22,000,000
Trụ Implant – Platinum (Mỹ – Thụy Sĩ); 24,000,000
Abutment Titan; 4,000,000
Abutment Sứ; 6,000,000
Răng Sứ Toàn Phần Gắn Bằng Cement: 5,000,000
Răng Sứ Toàn Phần Gắn Bằng Ốc Vít: 7,000,000
Phẫu Thuật Nâng Xoang Kín: 5,000,000
Phẫu Thuật Nâng Xoang Hở: 6,000,000
Ghép Xương Xương: 4,000,000
Màng Xương Màng: 3,000,000
Cấy ghép Implant toàn hàm (trụ Implant Hàn Quốc)
Hàm Giả Tháo Lắp Trên 2 Trụ Implant(Thanh bar + Răng sứ, Abutment Multiunit, bắt vít titan): 60,000,000
Hàm Tạm Tháo Lắp Trên 4 Hoặc 6 Trụ Implant Hàm 3,000,000
Hàm Tạm Cố Định Trên 4 Trụ Implant(Gắn tạm cố định trên Implant từ 8 – 18 tháng): 12,000,000
Hàm Tạm Cố Định Trên 6 Trụ Implant(Gắn tạm cố định trên Implant từ 8 – 18 tháng); 15,000,000
Hàm Cố Định Hoàn Tất Trên 4 Trụ (Răng Nhựa Cường Lực): 100,000,000
Hàm Cố Định Hoàn Tất Trên 6 Trụ (Răng Nhựa Cường Lực): 130,000,000
Hàm Cố Định Hoàn Tất Trên 4 Trụ (Sườn Titan + Răng Sứ Titan): 150,000,000
Hàm Cố Định Hoàn Tất Trên 6 Trụ (Sườn Titan + Răng Sứ Titan): 170,000,000
Hàm Cố Định Hoàn Tất Trên 4 Trụ(Sườn Zirconia + Răng Sứ Zirconia): 190,000,000
Hàm Cố Định Hoàn Tất Trên 6 Trụ(Sườn Zirconia + Răng Sứ Zirconia): 210,000,000
Bọc răng sứ
Titan Răng: 2.000.000 3 năm
Cercon Răng: 5.000.000 10 năm
Cercon XT Răng: 8.000.000 Trọn đời
Emax Press Răng: 10.000.000 Trọn đời
3M Lava Plus Răng: 12.000.000 Trọn đời
3M Lava Esthetic Răng: 14.000.000 Trọn đời
Trám răng
Trám cổ răng cái: 300.000 VNĐ
Trám răng composite: 300.000 – 500.000 VNĐ
Trám inlay/onlay: 4.000.000 VNĐ
Là một trong những địa chỉ nha khoa tốt ở Sài Gòn, nha khoa Paris vô cùng uy tín với nhiều năm kinh nghiệm trong mọi lĩnh vực nha khoa, đặc biệt là niềng răng. Với mong muốn mang đến dịch vụ nha khoa tốt nhất, tại đây không ngừng cập nhật, nâng cấp dịch vụ, trang thiết bị để đem đến sự hài lòng cho khách hàng.
Nha khoa Paris
Ngoài chuyên môn niềng răng nổi trội, Pari cũng nổi tiếng với các dịch vụ cấy ghép răng Implant, bọc răng sứ và nhiều dịch vụ thẩm mỹ khác.
Bảng giá
Niềng răng thẩm mỹ
Ép máng duy trì chỉnh nha: 1.200.000
Lấy dấu máng chỉnh nha: 2.000.000
Tạo khoảng răng người lớn: 10.000.000
Hàm giữ khoảng cho trẻ em: 1.500.000
Trainer Khí Cụ Chỉnh Nha mức 1: 3.000.000
Trainer Khí Cụ Chỉnh Nha mức 2: 6.000.000
Khí Cụ Nong Hàm (1 hàm Mỹ): 10.000.000
Niềng Răng Tháo Lắp mức 1: 5.000.000
Niềng Răng Tháo Lắp mức 2: 10.000.000
Niềng Răng Tháo Lắp mức 3: 15.000.000
Niềng Răng Mắc Cài Kim Loại Thường: 30.000.000
Niềng Răng Mắc Cài Kim Loại Thường mức độ khó (nhổ răng lệch lạc nhiều): 40.000.000
Niềng Răng Mắc Cài Kim Loại Tự Buộc: 40.000.000
Niềng Răng Mắc Cài Pha Lê: 40.000.000
Niềng Răng Mắc Cài Sứ thường: 45.000.000
Niềng Răng Mắc Cài Sứ Tự Buộc: 55.000.000
Niềng răng mắc cài mặt trong 5D mức độ 1: 80.000.000
Niềng răng mắc cài mặt trong 5D mức độ 2: 110.000.00
Niềng răng mắc cài mặt trong 5D mức độ 3: 120.000.000
Niềng Răng Khay Trong 3D Speed mức 1: 45.000.000
Niềng Răng Khay Trong 3D Speed mức 2: 55.000.000
Niềng Răng Khay Trong 3D Speed mức 3: 65.000.000
Niềng Răng Khay Trong 3D Speed mức 4: 80.000.000
Niềng Răng Khay Trong 3D Speed mức 5: 100.000.000
Niềng Răng Khay Trong 3D Speed mức 6: 120.000.000
Niềng Răng Khay Trong 3D speed mức đặc biệt (có nhổ răng lệch lạc nhiều): 130.000.000
Khí cụ Twin – Block: 20.000.000
Khí cụ Twin – Block ngược: 30.000.000
Bộ giữ khoảng cố định: 3.500.000
Tháo mắc cài hỗ trợ bệnh nhân gắn ở nơi khác: 1.000.000
Mini vít hỗ trợ: 2.500.000
Dựng trục răng mức 1: 10.000.000
Dựng trục răng mức 2: 15.000.000
Cấy chuyển răng: 10.000.000
Chỉnh nha trẻ em (1-2 răng): 5.000.000
Chỉnh nha người lớn (1-2 răng): 10.000.000
Chỉnh nha ưu tiên 1 hàm: 15.000.000
Chỉnh nha liệu trình 2 hàm: 20.000.000
Chỉnh nha mới 1 hàm mắc cài kim loại thường: 20.000.000
Bọc răng sứ thẩm mỹ
Gắn lại mão răng: 300.000
Đúc cùi giả kim loại: 500.000
Đúc cùi giả toàn sứ mức 3: 7.000.000
Đúc cùi giả toàn sứ mức 4: 8.000.000
Mão toàn diện kim loại Cr- Co: 1.200.000
Mão sứ Titan: 2.500.000
Răng sứ Venus: 3.500.000
Mão Sứ Roland: 5.000.000
Mão toàn sứ Emax Zic: 6.000.000
Mão sứ Cercon: 6.000.000
Mão sứ Cercon HT – Emax Press: 7.000.000
Răng sứ DD BIO: 7.000.000
Răng sứ LISI: 10.000.000
Veneer sứ Emax, Cercon HT: 8.000.000
Veneer ultra thin – cao cấp: 12.000.000
Răng Toàn Sứ Lava Plus -3M ESPE & Emax: 8.000.000
Răng Toàn Sứ thẩm mỹ 4S: 12.000.000
Răng Toàn Sứ Thẩm mỹ 5S: 15.000.000
Răng Toàn Sứ Thẩm mỹ Kim cương Paris: 18.000.000
Răng toàn diện Vàng: 10.000.000
Máng Mango điều trị khớp thái dương hàm: 10.000.000
Máng chống ê buốt: 1.200.000
Máng chống nghiến răng: 1.200.000
Máng cân bằng cân cơ: 3.000.000
Maket răng thẩm mỹ ( kế hoạch xem trước răng thẩm mỹ ): Miễn phí
Hàm giữ khoảng cho trẻ em (mất răng khi chưa thay răng): 1.500.000
Làm răng tạm bằng Luxatem: Miễn phí
Nâng khớp cắn mức 1: 20.000.000
Nâng khớp cắn mức 2: 30.000.000
Đánh lún răng: 5.000.000
Cấy ghép răng Implant
Trụ Implant Korea chất lượng (Dentinum): 16.000.000
Trụ Implant Mĩ (Dentinum): 24.000.000
Trụ Implant mini tăng cường giữ hàm giả: 10.000.000
Trụ Implant SIC Thụy Sỹ: 30.000.000
Trụ Implant Strawmann SLA Thụy Sĩ: 30.000.000
Trụ Implant Strawmann SLA Active Thụy Sĩ: 35.000.000
Trồng răng Implant All On
DENTIUM KOREAN ALL-ON 4: 140.000.000
DENTIUM KOREAN ALL ON 6: 160.000.000
DENTIUM USA ALL ON 4: 180.000.000
DENTIUM USA ALL ON 6: 200.000.000
STRAWMANN – SLA -TSI – ALL ON 4: 230.000.000
STRAWMANN – SLA -TSI – ALL ON 6: 260.000.000
STRAWMANN – ACTiVE -TSI – ALL ON 4: 240.000.000
STRAWMANN – ACTIVE -TSI – ALL ON 6: 270.000.000
Tẩy trắng răng
Tẩy trắng răng tại nhà 2 ống thuốc: 1.500.000
Tẩy trắng răng tại phòng khám WhiteMax: 2.500.000
Tẩy trắng răng kết hợp tại nhà 2 ống thuốc & WhiteMax: 3.500.000
Lấy dấu máng tẩy trắng ( không kèm thuốc ): 1.000.000
Phục hình răng sứ trên Implant
Mão sứ Titan: 3.500.000
Răng sứ Venus: 5.500.000
Mão Sứ Roland: 7.000.000
Mão toàn sứ Emax Zic: 8.000.000
Mão sứ Cercon: 8.000.000
Mão sứ Cercon HT – Emax Press: 9.000.000
Răng Toàn Sứ Lava Plus -3M ESPE: 10.000.000
Phẫu thuật chỉnh hình mặt
Phẫu thuật chỉnh hàm hô móm: 70.000.000
Phẫu thuật chỉnh hàm hô móm kết hợp niềng răng mức 1: 110.000.000
Phẫu thuật chỉnh hàm hô móm kết hợp niềng răng mức 2: 120.000.000
Phẫu thuật chỉnh hàm hô móm kết hợp niềng răng mức 3: 150.000.000
Chỉnh hình vi phẫu ghép xương: 70.000.000
Chỉnh hình hạ thấp gò má: 70.000.000
Phẫu thuật chỉnh hình tháp mũi: 42.000.000
Phẫu thuật chỉnh hình vùng trán: 42.000.000
Phẫu thuật cắt gọt xương hàm: 60.000.000
Hàm răng tháo lắp
Răng nhựa Việt Nam: 200.000
Răng nhựa Mỹ: 500.000
Răng Composite: 600.000
Răng sứ ( tháo lắp ): 800.000
Hàm nhựa bán phần: 700.000
Nền hàm nhựa có lưới: 1.000.000
Hàm giả tháo lắp nhựa dẻo (Chưa có răng) – Thay nền hàm: 1.800.000
Hàm giả tháo lắp bán phần nhựa mềm Biosoft (Chưa có răng): 2.000.000
Hàm khung Cr – Co: 3.000.000
Hàm khung Tital: 5.000.000
Hàm khung liên kết Cr – Co: 5.000.000
Hàm khung liên kết Titan mắc cài đơn: 6.000.000
Hàm khung liên kết Titan mắc cài đôi: 7.000.000
Hàm giả toàn hàm, hàm trên: 7.000.000
Hàm giả toàn hàm, hàm dưới: 8.000.000
Hàm giả tháo lắp cả trên và dưới: 14.000.000
Sửa hàm tháo lắp độ 2: 500.000
Đệm hàm: 2.000.000
Vá hàm gãy: 1.000.000
Combo perfect smile
Perfect smile basic (Chỉnh nha MCSTB + tạo hình nướu + pt tạo môi hình trái tim + tạo lúm má lúm đồng tiền + tạo khoé cười): 100.000.000
Perfect smile basic (Răng sứ Roland 28R+ tạo hình nướu + pt tạo môi hình trái tim + tạo lúm má lúm đồng tiền + tạo khoé cười): 170.000.000
Phẫu thuật tạo hình nha chu
Phẫu thuật nha chu làm dài thân răng đơn giản: 1.000.000
Phẫu thuật nha chu làm dài thân răng phức tạp có mài chỉnh xương: 2.000.000
Phẫu thuật nha chu ghép mô liên kết: 3.000.000
Phẫu thuật nha chu ghép mô liên kết + biểu mô: 4.000.000
Phẫu thuật cắt phanh môi: 2.000.000
Phẫu thuật cắt phanh lưỡi: 2.000.000
Phẫu thuật nạo áp xe lợi độ 1: 1.000.000
Phẫu thuật nạo áp xe lợi độ 2: 2.000.000
Chữa cười hở lợi: 18.000.000
Bọc răng Compo
Bọc răng Compo 5S: 990.000
Chẩn đoán hình ảnh
Chụp X-quang quanh chóp Digital Xray: 40.000
Lấy cao răng & chăm sóc nha chu
Đánh bóng răng: 100.000
Cạo vôi răng & đánh bóng – Mức độ 1: 150.000
Cạo vôi răng & đánh bóng – Mức độ2: 300.000
Cạo vôi răng & đánh bóng – Mức độ 3: 400.000
Chăm sóc nha chu & làm sạch sâu EMS mức 1: 1.000.000
Chăm sóc nha chu & làm sạch sâu EMS mức 2: 2.000.000
Chăm sóc nha chu & làm sạch sâu EMS mức 3: 3.000.000
Điều trị viêm nha chu mức 1: 3.000.000
Điều trị viêm nha chu mức 2: 4.000.000
Điều trị viêm nha chu mức 3: 5.000.000
Gói spa răng
Spa teeth 1 tháng: 499.000
Spa teeth 3 tháng: 999.000
Spa teeth 6 tháng: 1.999.000
Spa teeth 9 tháng: 2.999.000
Spa teeth 12 tháng: 3.999.000
Spa teeth trọn đời: 29.999.000
Nhổ răng
Rạch lợi trùm: 700.000
Nhổ răng sữa: 100.000
Nhổ chân răng, răng một chân: 500.000
Nhổ chân răng, răng nhiều chân: 700.000
Nhổ răng hàm nhỏ, lớn (4,5,6,7): 1.000.000
Nhổ răng khôn mọc thẳng: 1.500.000
Nhổ răng khôn mọc lệch (Tiểu phẫu ca khó) mức 1: 2.000.000
Nhổ răng khôn mọc lệch (Tiểu phẫu ca khó) mức 2 (mọc ngầm): 3.000.000
Nhổ răng khôn mọc ngầm (Tiểu phẫu ca khó) mức 3 (mọc ngầm, + chân khó): 5.000.000
Hỗ trợ điều trị tủy răng
Chốt tủy kim loại: 500.000
Chốt không kim loại mức 1: 2.000.000
Hỗ trợ điều trị tủy răng 1 chân( răng 1,2,3): 600.000
Hỗ trợ điều trị tủy răng 2 chân ( răng 4, 5): 800.000
Hỗ trợ điều trị tủy răng nhiều chân (răng 6,7): 1.500.000
Hỗ trợ điều trị tủy lại (1 chân – nhiều chân) mức 1: 1.500.000
Hỗ trợ điều trị tủy lại (1 chân – nhiều chân) mức 2: 2.000.000
Phẫu thuật cắt chóp răng: 3.000.000
Hỗ trợ điều trị chấn thương răng: 5.000.000
Hỗ trợ điều trị tủy trám 3D: 3.000.000 – 4.000.000
Che tủy bằng Biodentin( Vật liệu sinh học mới): 3.000.000 – 4.000.000
Cắt chóp trám tủy ngược bằng MTA: 3.500.000 – 4.000.000
Hàn trám răng
Đắp răng khểnh: 700.000
Trám tạm Eugenate: 100.000
Trám răng sữa: 200.000
Trám GIC (Glass Inomer Cement) (Trám Fuji): 250.000
Trám cổ răng: 300.000
Trám răng thẩm mỹ LASER TECH: 700.000
Trám Inlay – Onlay sứ: 5.000.000
Chụp bảo vệ răng sữa trẻ em: 1.000.000
Phẫu thuật xương hàm
Phẫu thuật nâng xoang kín: 4.500.000
Phẫu thuật nâng xoang hở: 12.000.000
Phẫu thuật tạo hình nướu quanh Implant: 2.000.000
Phẫu thuật ghép mô liên kết: 5.000.000
Phẫu thuật lấy trụ implant cũ: 3.500.000
Abutment Custommize Sứ (Âu, Mỹ): 5.000.000
Abutment Custommize Sứ (Hàn quốc): 4.000.000
Abutment Custommize Titan (Âu, Mỹ): 3.000.000
Abutment Custommize Titan (Hàn Quốc): 2.000.000
Đính kim cương vào răng
Kim Cương VS2 tự nhiên: 7.000.000
Kim Cương VS2 nhân tạo: 5.000.000
Kim Cương SI: 3.000.000
Đá Nha Khoa: 1.000.000
Công gắn đá, kim cương trên răng sứ: 1.000.000
Công gắn đá, kim cương trên răng thật: 600.000
Thẩm mỹ nụ cười
Tiêm filler môi hình trái tim: 8.000.000
Phẫu thuật tạo môi hình trái tim: 8.000.000
Tạo hình nướu (tạo khoảng sinh học mới): 15.000.000
Thu môi dày: 6.000.000
Tạo khoé cười: 15.000.000
Đi vào hoạt động vào năm 2015, nha khoa Peace Dentistry đã là cái tên vô cùng quen thuộc khi nhắc đến top các nha khoa Sài Gòn uy tín và chất lượng. Cùng đội ngũ bác sĩ có chuyên môn cao, tận tâm cùng sự hỗ trợ của các trang thiết bị hiện đại bậc nhất, bạn sẽ khó có thể không hài lòng khi trải nghiệm dịch vụ làm răng tại Peace Dentistry.
Nha khoa Peace Dentistry
Cùng với trang thiết bị hiện đại được nhập khẩu hoàn toàn từ nước ngoài, Peace Dentistry luôn tự tin với khả năng chẩn đoán và điều trị của mình. Không chỉ thế, để nâng cao chất lượng dịch vụ, nha khoa này còn tiếp cận chuyển giao công nghệ thẩm mỹ giúp mang đến trải nghiệm đáng nhớ cho khách hàng.
Bảng giá
Trụ Implant + Abutment
Dentium Super Line (USA): 16.980.000
Hiossen (USA): 18.000.000
Tekka (France): 20.480.000
C-Tech (Italia): 19.000.000
Neodent Straumann (Switzerland): 21.000.000
Straumann BLT SL Active ® (Switzerland): 37.700.000
Straumann BLT SLA (Switzerland): 24.480.000
Nobel CC (Switzerland): 24.000.000
Nobel Active (USA): 27.480.000
Răng sứ trên Implant
Sứ Titanium trên Implant (Đức): 3.000.000
Sứ Zirconia Ceramill Zolid, Cercon trên Implant (Đức): 6.000.000
Có áp dụng thanh toán trả góp lãi suất 0%
Bọc răng sứ thẩm mỹ & Trồng răng sứ
Răng sứ B1 (Đức)(BH 7 năm - IDPI): 1.500.000
Răng sứ Titanium (Đức)(BH 7 năm - IDPI): 2.500.000
Răng sứ Zirconia Zolid (Đức)(BH 10 năm - IDPI): 5.500.000
Răng sứ Cercon (Đức)(BH 10 năm - IDPI): 5.500.000
Răng sứ Cercon HT (Đức)(BH 10 năm - IDPI): 6.200.000
Răng sứ Cercon XT (Đức)(BH 10 năm - IDPI): 6.200.000
Răng sứ 3M Lava Plus (USA)(BH 15 năm - IDPI): 7.000.000
Mặt dán sứ Veneer cao cấp
Veneer Emax Press (Xuất xứ: Đức): 5.800.000
Veneer Emax Multi (Xuất xứ: Đức): 6.500.000
Tẩy trắng răng
Tẩy trắng plasma pola office: 2.500.000 Ưu đãi còn 1.700.000
Tẩy trắng răng tại nhà: 1.500.000
Tẩy trắng răng đen do chết tủy: 1.200.000
Tẩy trắng răng nhiễm màu nặng: 5.000.000
Thuốc tẩy trắng răng tại nhà: 300.000
Máng tẩy trắng tại nhà: 300.000
Chỉnh nha mắc cài kim loại
Chỉnh nha đơn giản, hở kẽ, 1 hàm: 15.000.000
Chỉnh nha 2 hàm đơn giản: 23.000.000
Chỉnh nha 2 hàm trung bình: 30.000.000
Chỉnh nha 2 hàm phức tạp: 35.000.000
Chỉnh nha 2 hàm phức tạp, kéo dài: 40.000.000 - 45.000.000
Chỉnh nha mắc cài sứ (Trắng hoặc trong suốt)
Chỉnh nha đơn giản, hở kẽ, 1 hàm: 27.000.000
Chỉnh nha 2 hàm đơn giản: 35.000.000
Chỉnh nha 2 hàm trung bình: 42.000.000
Chỉnh nha 2 hàm phức tạp: 47.000.000
Chỉnh nha 2 hàm phức tạp, kéo dài: 52.000.000
Chỉnh nha Invisalign
Invisalign Express: 46.000.000
Invisalign Lite: 69.000.000
Invisalign Moderate: 92.000.000 - 103.500.000
Invisalign Full: 115.000.000 - 126.500.000
Invisalign Combined: 138.000.000
Chỉnh nha mắc cài mặt trong
Chỉnh nha đơn giản, hở kẽ, 1 hàm: 30.000.000
Chỉnh nha 2 hàm đơn giản: 46.000.000
Chỉnh nha 2 hàm trung bình: 60.000.000
Chỉnh nha 2 hàm phức tạp: 70.000.000
Điều trị Nha chu, cạo vôi, đánh bóng
Cạo vôi định kỳ: 150.000
Cạo vôi, đánh bóng 1 lần: 250.000
Cạo vôi, đánh bóng 2 lần: 350.000
Nạo túi nha chu: 500.000
Phẫu thuật nha chu: 1.500.000 – 2.500.000
Nhổ răng
Nhổ răng thông thường: 300.000
Nhổ răng cối, răng dư: 500.000
Nhổ răng khôn: 800.000
Tiểu phẫu răng khôn mọc ngầm, lệch: 1.500.000 - 2.500.000
Gắp mảnh răng vỡ: 300.000
Trám răng
Trám răng sâu (Composite): 300.000 - 450.000
Trám răng mẻ, vỡ, gãy (Composite): 300.000 - 450.000
Trám mòn cổ chân răng: 300.000
Thẩm mỹ nha khoa khác
Đắp mặt răng: 500.000
Đắp kẽ hở, thưa: 800.000
Inlay – onlay sứ Zirconia, Cercon: 4.000.000
Cắt nướu kéo dài thân răng: 500.000
Cắt nướu, điều trị lợi trùm: 1.000.000
Làm dài thân răng: 1.000.000
Làm dài thân răng nguyên hàm: 6.000.000
Đính đá, kim cương lên răng (công đính): 400.000
Phục hình tháo lắp
PHTL toàn hàm - Răng Justi: 8.000.000
PHTL toàn hàm - Răng Composite: 12.000.000
PHTL toàn hàm - Hàm Răng sứ: 21.000.000
PHTL toàn hàm, nền comfortable: 54.000.000đ
Khung hàm tháo lắp
Nền nhựa mềm: 2.500.000
Khung tiêu chuẩn Vital: 2.500.000
Khung titan cao cấp: 3.500.000
Răng trên khung hàm
Răng Việt Nam: 250.000
Răng Justi, Vita, Cosmo: 350.000
Răng composite: 500.000
Răng sứ làm sẵn: 1.200.000
Phục hình tháo lắp trên Implant
ALL ON 4 (Trồng răng toàn hàm với 4 trụ Implant)
Dentium USA: 146.250.000
Tekka France: 180.000.000
Straumann Switzerland: 225.000.000
ALL ON 5 (Trồng răng toàn hàm với 5 trụ Implant)
Dentium USA: 164.250.000
Tekka France: 202.500.000
Straumann Switzerland: 254.250.000
ALL ON 6 (Trồng răng toàn hàm với 6 trụ Implant)
Dentium USA: 182.250.000
Tekka France: 225.000.000
Straumann Switzerland: 283.500.000
Nha khoa trẻ em
Nhổ răng sữa: 50.000
Nhổ răng sữa chích tê: 150.000
Trám răng sữa: 150.000
Nội nha răng sữa và trám: 750.000
Khám và chụp phim
Khám - Tư vấn: Miễn phí
Chụp phim quanh chóp: 20.000
Chụp phim Panorex: 100.000
Chụp phim Cephalo: 100.000
Chụp Pano + Cepha: 150.000
Chụp phim Cone beam CT: 300.000
Với tiêu chí “Quyết tâm mang lại nụ cười tự tin trong cộng đồng”, nha khoa Thế Hệ Mới cùng đội ngũ nha sĩ chất lượng cao của mình luôn nỗ lực mang đến các dịch vụ chăm sóc, thẩm mỹ răng miệng tốt nhất và đáp ứng được mọi nhu cầu của khách hàng.
Với đội ngũ y bác sĩ giàu kinh nghiệm, tay nghề cao và tràn đầy nhiệt huyết, khách hàng sẽ được thăm khám và tư vấn cụ thể tình trạng sức khỏe răng miệng bản thân cũng như phương pháp điều trị nào tốt nhất, khoa học nhất.
Nha khoa Thế Hệ Mới
Cũng không thể thiếu được sự hỗ trợ của các máy móc, trang thiết bị hiện đại được nhập khẩu từ các tập đoàn nha khoa lớn giúp việc chẩn đoán và điều trị được dễ dàng, chính xác hơn. Quy trình thăm khám và điều trị tại nha khoa Thế Hệ Mới cũng vô cùng chặt chẽ giúp đạt kết quả cao trong quá trình chữa bệnh.
Bảng giá
Trẻ em - Vôi răng ít: 150.000
Trẻ em - Vôi răng nhiều: 200.000
Người lớn - Vôi răng ít: 250.000
Người lớn - Vôi răng nhiều: 500.000
Nhổ răng cùng mọc kẹt, răng ngầm (Ca đơn giản): 2.000.000
Nhổ răng cùng mọc kẹt, răng ngầm (Ca phức tạp): 3.000.000
Cắt chóp nạo nang (Ca đơn giản): 2.000.000
Cắt chóp, nạo nang (Ca phức tạp): 3.000.000
Cắt nướu, điều trị cười hở lợi (Ca đơn giản): 8.000.000
Cắt nướu, gọt xương, điều trị cười hở lợi (Ca phức tạp): 12.000.000
Răng sứ kim loại Ni-Cr: 1.500.000
Răng sứ Titan: 2.500.000
Răng sứ Crom coban: 3.000.000
Răng sứ bán quý, quý kim: theo thời giá
Răng sứ Zirconia tiêu chuẩn: 4.500.000
Răng sứ Zirconia tiêu chuẩn HT: 6.000.000
Răng sứ đặc biệt full Zirconia mặt nhai, Scan 3D: 7.000.000
Dán sứ Veneer loại I: 7.000.000
Dán sứ Veneer loại II: 6.000.000
Sứ 3M Lava Plus: 8.000.000
Mắc cài kim loại (Ca đơn giản): 25.000.000
Mắc cài kim loại (Ca phức tạp): 40.000.000
Mắc cài kim loại tự buột (Ca đơn giản): 40.000.000
Mắc cài kim loại tự buột (Ca phức tạp): 55.000.000
Xem thêm: Niềng răng cần phải biết các loại dây cung trong niềng răng sau
Nha khoa Parkway là hệ thống nha khoa ở Sài Gòn hàng đầu cung cấp các dịch vụ: thẩm mỹ, điều trị chu nha cùng các vấn đề về răng miệng khác. Nổi tiếng với chuyên môn niềng răng (chỉnh nha) đạt tiêu chuẩn Singapore cùng đội ngũ nha sĩ chuyên môn cao, cơ sở vật chất sang trọng, máy móc thiết bị hiện đại và rất chu đáo, tận tâm với khách hàng.
Nha khoa Parkway
Quy trình điều trị của Parkway vô cùng nghiêm ngặt và rất cẩn thận trong quá trình điều trị từ đó giúp khách hàng có được hàm răng đẹp như ý.
Bảng giá
Niềng răng trong suốt
Chỉnh nha bằng hệ thống khay niềng Invisalign ca Express (trường hợp đơn giản)
35,000,000 ₫/ 1 Hàm
42,000,000 ₫/ 2 Hàm
Chỉnh nha bằng hệ thống Invisalign - ca Lite (trường hợp nhẹ)
59,000,000 ₫/ 1 Hàm
75,000,000 ₫/ 2 Hàm
Chỉnh nha bằng hệ thống khay niềng Invisalign - ca Moderate (trường hợp trung bình)
79,000,000 ₫/ 1 Hàm
98,000,000 ₫/ 2 Hàm
Chỉnh nha bằng hệ thống khay niềng Invisalign - ca Comprehensive 1 (Mức độ 1)
129,000,000 ₫/ 2 Hàm
Chỉnh nha bằng hệ thống khay niềng Invisalign - ca Comprehensive 2 (Mức độ 2)
149,000,000 ₫/ 2 Hàm
Bảng giá niềng răng chỉnh nha người lớn
Niềng răng mắc kim loại - Mức độ 1: 33,000,000₫/ Trọn gói
Niềng răng mắc cài kim loại - Mức độ 2: 38,000,000 ₫/ Trọn gói
Niềng răng mắc cài sứ - Mức độ 1: 42,000,000₫/ Trọn gói
Niềng răng mắc cài sứ - Mức độ 2: 49,000,000 ₫/ Trọn gói
Niềng răng mắc cài kim loại tự động - Mức độ 1: 42,000,000₫/ Trọn gói
Niềng răng mắc cài kim loại tự động - Mức độ 2: 49,000,000 ₫/ Trọn gói
Niềng răng mắc cài sứ tự động - Mức độ 1: 52,000,000₫/ Trọn gói
Niềng răng mắc cài sứ tự động - Mức độ 2: 59,000,000 ₫/ Trọn gói
Dịch vụ khác
Chụp phim chuyên sâu: 200,000₫/Lần chụp
Niềng răng mắc cài kim loại sinh viên
Niềng răng mắc cài kim loại sinh viên - Mức độ 1: 24,000,000₫/ Trọn gói
Niềng răng mắc cài kim loại sinh viên - Mức độ 2: 29,000,000 ₫/ Trọn gói
Niềng răng mắc cài sứ/ saphire sinh viên - Mức độ 1: 32,000,000₫/ Trọn gói
Niềng răng mắc cài sứ/ saphire sinh viên - Mức độ 2: 37,000,000 ₫/ Trọn gói
Bảng giá niềng răng trẻ em
Chỉnh nha với kỹ thuật xoay 4x2: 6,300,000Đ/Trọn gói
Khay điều chỉnh Myobrace (bé 8-12 tuổi): 4,200,000Đ/Khay
Trainer Chữa mút ngón tay, thở miệng, mút môi: 1,740,000Đ/Trainer
Hàm Twin Block: 6,300,000Đ/Hàm
Hàm nong xương: 8,400,000Đ/Hàm
Hãy lựa chọn cho mình một địa chỉ uy tín và chất lượng nhé!
– Wiki Thẩm Mỹ –
Nguồn (https://wikithammy.com/top-10-nha-khoa-sai-gon-uy-tin-chat-luong-nhat-hien-nay/)