Vắc xin là một thành tựu lớn đã cứu sống gần 3 triệu người mỗi năm trên toàn thế giới. Tầm quan trọng to lớn không chỉ với trẻ em mà cho mọi lứa tuổi, đối tượng trên thế giới. Chỉ riêng tại Việt Nam, vắc xin đã bảo vệ hơn 6,7 triệu người trước những căn bệnh nguy hiểm, truyền nhiễm trong suốt 25 năm qua.
Điều đó có thể chứng minh rằng việc tiêm chủng đầy đủ là rất cần thiết với mỗi chúng ta. Một trong những cơ sở uy tín, hàng đầu bạn có thể tìm tới khi muốn tiêm chủng tại Việt Nam sẽ là VNVC. Vivita sẽ review chi tiết Bảng Giá Tiêm Chủng tại VNVC toàn quốc năm 2023 được cập nhật mới nhất.
Năm 2023, bệnh truyền nhiễm tại Việt Nam tiếp tục có những tiếp diễn biến phức tạp, đặc biệt là các bệnh truyền nhiễm mới có nguy cơ xâm nhập, lây lan và phát triển thành dịch. Chỉ riêng sốt xuất huyết, số ca tử vong đã nâng lên thành con số 6. Do đó, bảng giá tiêm chủng VNVC năm 2023 đã có những cập nhật và điều chỉnh mới.
Danh mục vắc xin trong chương trình tiêm chủng mở rộng ở nước ta hiện nay chỉ có khoảng hơn 10 loại. Trong khi đó, Việt Nam có hơn 30 loại vắc xin phòng hơn 40 bệnh truyền nhiễm nguy hiểm đang lưu hành. Do đó, bên cạnh các loại vắc xin thuộc chương trình tiêm chủng mở rộng, việc chủ động tiếp cận với các loại vắc xin dịch vụ là cực kỳ quan trọng nhằm nâng cao miễn dịch cộng đồng, tránh nguy cơ mắc bệnh và tử vong đáng tiếc vì những căn bệnh đã có vắc xin phòng ngừa.
Năm 2023, Việt Nam có thêm một số loại vắc xin mới như vắc xin Menactra (Mỹ) phòng viêm màng não do não mô cầu khuẩn tuýp ACYW-135, vắc xin thủy đậu Varilrix (Bỉ)… khiến lịch tiêm chủng cho trẻ em, vị thành niên, thanh thiếu niên và người trưởng thành có những khuyến nghị và cập nhật mới.
Dưới đây là bảng giá tiêm chủng tại VNVC mới nhất năm 2023 khi lựa chọn tiêm theo yêu cầu:
STT
Phòng bệnh
Tên vắc xin
Nước sản xuất
Giá bán lẻ (VNĐ)
Giá mua đặt giữ vắc xin theo yêu cầu (VNĐ)
1
Bạch hầu, ho gà, uốn ván, bại liệt và Hib
Infanrix IPV+Hib
Bỉ
785.000
942.000
2
Bạch hầu, ho gà, uốn ván, bại liệt, Hib và viêm gan B
Infanrix Hexa (6in1)
Bỉ
1.015.000
1.218.000
Hexaxim (6in1)
Pháp
1.048.000
1.258.000
3
Rota virus
Rotateq
Mỹ
665.000
798.000
Rotarix
Bỉ
825.000
990.000
Rotavin-M1
Việt Nam
490.000
588.000
4
Các bệnh do phế cầu
Synflorix
Bỉ
1.045.000
1.254.000
Prevenar 13
Bỉ
1.290.000
1.548.000
5
Lao
BCG
Việt Nam
125.000
150.000
6
Viêm gan B người lớn
Engerix B 1ml
Bỉ
235.000
282.000
Euvax B 1ml
Hàn Quốc
170.000
204.000
7
Viêm gan B trẻ em
Euvax B 0.5ml
Hàn Quốc
116.000
140.000
Engerix B 0.5ml
Bỉ
190.000
228.000
8
Viêm màng não mô cầu BC
VA-Mengoc-BC
Cu Ba
295.000
354.000
9
Viêm màng não mô cầu ACYW
Menactra
Mỹ
1.260.000
1.512.000
10
Sởi
MVVac (Lọ 5ml)
Việt Nam
315.000
378.000
MVVac (Liều 0.5ml)
Việt Nam
180.000
216.000
11
Sởi – Quai bị – Rubella
MMR II (3 in 1)
Mỹ
305.000
366.000
12
Thủy đậu
Varivax
Mỹ
915.000
1.098.000
Varilrix
Bỉ
945.000
1.134.000
Varicella
Hàn Quốc
700.000
840.000
13
Cúm
Vaxigrip Tetra 0.5ml
Pháp
356.000
428.000
Influvac 0.5ml
Hà Lan
348.000
418.000
Influvac tetra 0.5ml
Hà Lan
356.000
428.000
GCFlu
Quadrivalent
0.5ml
Hàn Quốc
345.000
414.000
14
Cúm (người lớn > 18 tuổi)
Ivacflu-S 0.5ml
Việt Nam
190.000
228.000
15
Ung thư cổ tử cung và u nhú bộ phận sinh dục, sùi mào gà
Gardasil 0.5ml
Mỹ
1.790.000
2.148.000
16
Phòng uốn ván
VAT
Việt Nam
115.000
138.000
SAT (huyết thanh kháng độc tố uốn ván)
Việt Nam
100.000
120.000
17
Viêm não Nhật Bản
Imojev
Thái Lan
665.000
798.000
Jevax 1ml
Việt Nam
170.000
204.000
18
Vắc xin phòng dại
Verorab 0.5ml (TB, TTD)
Pháp
323.000
388.000
Abhayrab 0.5ml (TB)
Ấn Độ
255.000
306.000
Abhayrab 0.5ml (TTD)
Ấn Độ
215.000
258.000
19
Bạch hầu – Uốn ván – Ho gà
Adacel
Canada
620.000
744.000
Boostrix
Bỉ
735.000
882.000
20
Bạch hầu – Ho gà – Uốn ván – Bại liệt
Tetraxim
Pháp
458.000
550.000
21
Bạch hầu – Uốn ván
Uốn ván, bạch hầu hấp phụ (Td)-Lọ 0.5ml
Việt Nam
125.000
150.000
Uốn ván, bạch hầu hấp phụ (Td)-Liều 0.5ml
Việt Nam
95.000
114.000
Uốn ván, bạch hầu hấp phụ (Td)-Lọ 5ml
Việt Nam
580.000
696.000
22
Viêm gan B và Viêm gan A
Twinrix
Bỉ
560.000
672.000
23
Viêm gan A
Havax 0.5ml
Việt Nam
235.000
282.000
AVAXIM 80U
Pháp
590.000
708.000
24
Thương hàn
Typhoid VI
Việt Nam
145.000
174.000
Typhim VI
Pháp
300.000
360.000
25
Các bệnh do Hib
Quimi-Hib
Cu Ba
239.000
287.000
26
Tả
mORCVAX
Việt Nam
115.000
138.000
Các gói tiêm chủng của VNVC sẽ được chia làm 2 loại là theo yêu cầu và trọn gói, bạn có thể thoải mái chọn lựa phù hợp với nhu cầu của bản thân,
Tại VNVC có các gói tiêm ngừa theo yêu cầu phù hợp cho các đối tượng khách hàng cơ quan, trường học, doanh nghiệp… Dịch vụ này giúp khách hàng có thể đăng ký giữ vắc xin theo yêu cầu. Do đó khách hàng có thể lựa chọn đúng loại vắc xin cần tiêm, tiêm đúng lịch và đúng giá.
Các gói tiêm chủng trọn gói tại VNVC sẽ được chia theo từng đối tượng riêng bao gồm:
Các gói tiêm chủng cho trẻ từ 0 đến 2 tuổi của VNVC
Có tổng là 8 gói tiêm trọn gói khác nhau cho trẻ trong độ tuổi từ 0 đến 2 tuổi để lựa chọn bao gồm:
Gói vắc xin Hexaxim – Rotarix – Varilrix
Tuổi
Phòng bệnh
Vắc xin
Nước sản xuất
Số mũi theo phác đồ
6
Tháng
9
Tháng
12
Tháng
24
Tháng
2 tháng
Tiêu chảy do rotavirus
Rotarix
GSK/Bỉ
2
2
2
2
2
Bạch hầu, Ho gà, Uốn ván, Bại liệt, Các bệnh do HIB, Viêm gan B (6 in 1)
Hexaxim
Sanofi/Pháp
4
3
3
3
4
Hội chứng nhiễm trùng, viêm màng não, viêm phổi, nhiễm khuẩn huyết, viêm tai giữa do phế cầu
Synflorix
GSK/Bỉ
4
3
3
4
4
6 tháng
Cúm
Vaxigrip tetra
Sanofi/Pháp
3
1
2
2
3
9 tháng
Sởi
Mvvac
Polyvac/Việt Nam
1
1
1
1
Viêm não Nhật bản
Imojev
Sanofi/Thái Lan
2
1
1
2
Viêm màng não do mô cầu tuýp A, C, Y, W
Menactra
Sanofi/Mỹ
2
1
2
2
Thủy Đậu
Varilrix
GSK/Bỉ
2
1
2
2
12 tháng
Sởi - Quai bị – Rubella
MMR-II
MSD/Mỹ
2
1
1
Viêm gan A, B
Twinrix
GSK/Bỉ
2
1
2
24 tháng
Thương hàn
Typhoid Vi
Davac/Việt Nam
1
1
Tả
mOrcvax
Vabiotech/Việt Nam
2
2
Tổng số liều
9
14
19
26
Giá gói (VNĐ)
9.942.000
14.191.200
19.129.200
22.734.000
Chương trình ưu đãi cho khách hàng tháng 7/2022
4%
5%
6%
7%
Số tiền ưu đãi (VNĐ)
398.000
709.200
1.147.200
1.591.000
GIÁ GÓI ƯU ĐÃI (VNĐ)
9.544.000
13.482.000
17.982.000
21.143.000
Gói vắc xin Hexaxim – Rotateq – Varilrix
Tuổi
Phòng bệnh
Tên Vắc xin
Nước sản xuất
Số mũi theo phác đồ
6 Tháng
9 Tháng
12 Tháng
24 Tháng
2 tháng
Tiêu chảy do rotavirus
Rotateq
Mỹ
3
3
3
3
3
Bạch hầu, Ho gà, Uốn ván, Bại liệt, Các bệnh do HIB, Viêm gan B (6 in 1)
Hexaxim
Sanofi/Pháp
4
3
3
3
4
Hội chứng nhiễm trùng, viêm màng não, viêm phổi, nhiễm khuẩn huyết, viêm tai giữa do phế cầu
Synflorix
GSK/Bỉ
4
3
3
4
4
6 tháng
Cúm
Vaxigrip tetra
Sanofi/Pháp
3
1
2
2
3
9 tháng
Sởi
Mvvac
Polyvac/Việt Nam
1
1
1
1
Viêm não Nhật bản
Imojev
Sanofi/Thái Lan
2
1
1
2
Viêm màng não do mô cầu tuýp A, C, Y, W
Menactra
Sanofi/Mỹ
2
1
2
2
Thủy Đậu
Varilrix
GSK/Bỉ
2
1
2
2
12 tháng
Sởi - Quai bị – Rubella
MMR-II
MSD/Mỹ
2
1
1
Viêm gan A, B
Twinrix
GSK/Bỉ
2
1
2
24 tháng
Thương hàn
Typhoid Vi
Davac/Việt Nam
1
1
Tả
mOrcvax
Vabiotech/Việt Nam
2
2
Tổng số liều
10
15
20
27
Giá gói (VNĐ)
10.356.000
14.605.200
19.543.200
23.148.000
Chương trình ưu đãi cho khách hàng tháng 7/2022
5%
5%
6%
7%
Số tiền ưu đãi (VNĐ)
518.000
730.200
1.171.200
1.620.000
GIÁ GÓI ƯU ĐÃI (VNĐ)
9.838.000
13.875.000
18.372.000
21.528.000
Gói vắc xin Infanrix Hexa – Rotateq – Varilrix
Tuổi
Phòng bệnh
Vắc xin
Nước sản xuất
Số mũi theo phác đồ
6 Tháng
9 Tháng
12 Tháng
24 Tháng
2 tháng
Tiêu chảy do rotavirus
Rotateq
Mỹ
3
3
3
3
3
Bạch hầu, Ho gà, Uốn ván, Bại liệt, Các bệnh do HIB, Viêm gan B (6 in 1)
Infanrix Hexa
GSK/Bỉ
4
3
3
3
4
Hội chứng nhiễm trùng, viêm màng não, viêm phổi, nhiễm khuẩn huyết, viêm tai giữa do phế cầu
Synflorix
GSK/Bỉ
4
3
3
4
4
6 tháng
Cúm
Vaxigrip tetra
Sanofi/Pháp
3
1
2
2
3
9 tháng
Sởi
Mvvac
Polyvac/Việt Nam
1
1
1
1
Viêm não Nhật bản
Imojev
Sanofi/Thái Lan
2
1
1
2
Viêm màng não do mô cầu tuýp A, C, Y, W
Menactra
Sanofi/Mỹ
2
1
2
2
Thủy Đậu
Varilrix
GSK/Bỉ
2
1
2
2
12 tháng
Sởi - Quai bị – Rubella
MMR-II
MSD/Mỹ
2
1
1
Viêm gan A, B
Twinrix
GSK/Bỉ
2
1
2
24 tháng
Thương hàn
Typhoid Vi
Davac/Việt Nam
1
1
Tả
mOrcvax
Vabiotech/Việt Nam
2
2
Tổng số liều
10
15
20
27
Giá gói (VNĐ)
10.237.200
14.486.400
19.424.400
22.989.600
Chương trình ưu đãi cho khách hàng tháng 7/2022
5%
5%
6%
7%
Số tiền ưu đãi (VNĐ)
512.200
724.400
1.165.400
1,.609.600
GIÁ GÓI ƯU ĐÃI (VNĐ)
9.725.000
13.762.000
18.259.000
21.380.000
Gói vắc xin Infanrix Hexa – Rotarix – Varilrix
Tuổi
Phòng bệnh
Vắc xin
Nước sản xuất
Số mũi theo phác đồ
6 Tháng
9 Tháng
12 Tháng
24 Tháng
2 tháng
Tiêu chảy do rotavirus
Rotarix
GSK/Bỉ
2
2
2
2
2
Bạch hầu, Ho gà, Uốn ván, Bại liệt, Các bệnh do HIB, Viêm gan B (6 in 1)
Infanrix Hexa
GSK/Bỉ
4
3
3
3
4
Hội chứng nhiễm trùng, viêm màng não, viêm phổi, nhiễm khuẩn huyết, viêm tai giữa do phế cầu
Synflorix
GSK/Bỉ
4
3
3
4
4
6 tháng
Cúm
Vaxigrip tetra
Sanofi/Pháp
3
1
2
2
3
9 tháng
Sởi
Mvvac
Polyvac/Việt Nam
1
1
1
1
Viêm não Nhật bản
Imojev
Sanofi/Thái Lan
2
1
1
2
Viêm màng não do mô cầu tuýp A, C, Y, W
Menactra
Sanofi/Mỹ
2
1
2
2
Thủy Đậu
Varilrix
GSK/Bỉ
2
1
2
2
12 tháng
Sởi- Quai bị – Rubella
MMR-II
MSD/Mỹ
2
1
1
Viêm gan A, B
Twinrix
GSK/Bỉ
2
1
2
24 tháng
Thương hàn
Typhoid Vi
Davac/Việt Nam
1
1
Tả
mOrcvax
Vabiotech/Việt Nam
2
2
Tổng số liều
9
14
19
26
Giá gói (VNĐ)
9.823.200
14.072.400
19.010.400
22.575.600
Chương trình ưu đãi cho khách hàng tháng 7/2022
4%
5%
6%
7%
Số tiền ưu đãi (VNĐ)
393.200
703.400
1.140.400
1.580.600
GIÁ GÓI ƯU ĐÃI (VNĐ)
9.430.000
13.369.000
17.870.000
20.995.000
Gói vắc xin Infanrix Hexa – Rotarix – Varivax
Tuổi
Phòng bệnh
Vắc xin
Nước sản xuất
Số mũi theo phác đồ
6 Tháng
9 Tháng
12 Tháng
24 Tháng
2 tháng
Tiêu chảy do rotavirus
Rotarix
GSK/Bỉ
2
2
2
2
2
Bạch hầu, Ho gà, Uốn ván, Bại liệt, Các bệnh do HIB, Viêm gan B (6 in 1)
Infanrix Hexa
GSK/Bỉ
4
3
3
3
4
Hội chứng nhiễm trùng, viêm màng não, viêm phổi, nhiễm khuẩn huyết, viêm tai giữa do phế cầu
Synflorix
GSK/Bỉ
4
3
3
4
4
6 tháng
Cúm
Vaxigrip tetra
Sanofi/Pháp
3
1
2
2
3
9 tháng
Sởi
Mvvac
Polyvac/Việt Nam
1
1
1
1
Viêm não Nhật bản
Imojev
Sanofi/Thái Lan
2
1
1
2
Viêm màng não do mô cầu tuýp A, C, Y, W
Menactra
Sanofi/Mỹ
2
1
2
2
12 tháng
Thủy Đậu
Varivax
Mỹ
2
1
2
Sởi- Quai bị – Rubella
MMR-II
MSD/Mỹ
2
1
1
Viêm gan A, B
Twinrix
GSK/Bỉ
2
1
2
24 tháng
Thương hàn
Typhoid Vi
Davac/Việt Nam
1
1
Tả
mOrcvax
Vabiotech/Việt Nam
2
2
Tổng số liều
9
13
18
26
Giá gói (VNĐ)
9.823.200
12.938.400
17.840.400
22.503.600
Chương trình ưu đãi cho khách hàng tháng 7/2022
4%
5%
6%
7%
Số tiền ưu đãi (VNĐ)
393.200
647.400
1.070.400
1.575.600
GIÁ GÓI ƯU ĐÃI (VNĐ)
9.430.000
12.291.000
16.770.000
20.928.000
Gói vắc xin Infanrix Hexa – Rotateq – Varivax
Tuổi
Phòng bệnh
Vắc xin
Nước sản xuất
Số mũi theo phác đồ
6 Tháng
9 Tháng
12 Tháng
24 Tháng
2 tháng
Tiêu chảy do rota virus
Rotateq
Mỹ
3
3
3
3
3
Bạch hầu, Ho gà, Uốn ván, Bại liệt, Các bệnh do HIB, Viêm gan B (6 in 1)
Infanrix Hexa
GSK/Bỉ
4
3
3
3
4
Hội chứng nhiễm trùng, viêm màng não, viêm phổi, nhiễm khuẩn huyết, viêm tai giữa do phế cầu
Synflorix
GSK/Bỉ
4
3
3
4
4
6 tháng
Cúm
Vaxigrip tetra
Sanofi/Pháp
3
1
2
2
3
9 tháng
Sởi
Mvvac
Polyvac/Việt Nam
1
1
1
1
Viêm não Nhật bản
Imojev
Sanofi/Thái Lan
2
1
1
2
Viêm màng não do mô cầu tuýp A, C, Y, W
Menactra
Sanofi/Mỹ
2
1
2
2
12 tháng
Thủy Đậu
Varivax
Mỹ
2
1
2
Sởi- Quai bị – Rubella
MMR-II
MSD/Mỹ
2
1
1
Viêm gan A, B
Twinrix
GSK/Bỉ
2
1
2
24 tháng
Thương hàn
Typhoid Vi
Davac/Việt Nam
1
1
Tả
mOrcvax
Vabiotech/Việt Nam
2
2
Tổng số liều
10
14
19
27
Giá gói (VNĐ)
10.237.200
13.352.400
18.254.400
22.917.600
Chương trình ưu đãi cho khách hàng tháng 7/2022
5%
5%
6%
7%
Số tiền ưu đãi (VNĐ)
512.200
667.400
1.095.400
1.604.600
GIÁ GÓI ƯU ĐÃI (VNĐ)
9.725.000
12.685.000
17.159.000
21.313.000
Gói vắc xin Hexaxim – Rotateq – Varivax
Tuổi
Phòng bệnh
Vắc xin
Nước sản xuất
Số mũi theo phác đồ
6 Tháng
9 Tháng
12 Tháng
24 Tháng
2 tháng
Tiêu chảy do rota virus
Rotateq
Mỹ
3
3
3
3
3
Bạch hầu, Ho gà, Uốn ván, Bại liệt, Các bệnh do HIB, Viêm gan B (6 in 1)
Hexaxim
Sanofi/Pháp
4
3
3
3
4
Hội chứng nhiễm trùng, viêm màng não, viêm phổi, nhiễm khuẩn huyết, viêm tai giữa do phế cầu
Synflorix
GSK/Bỉ
4
3
3
4
4
6 tháng
Cúm
Vaxigrip tetra
Sanofi/Pháp
3
1
2
2
3
9 tháng
Sởi
Mvvac
Polyvac/Việt Nam
1
1
1
1
Viêm não Nhật Bản
Imojev
Sanofi/Thái Lan
2
1
1
2
Viêm màng não do mô cầu tuýp A, C, Y, W
Menactra
Sanofi/Mỹ
2
1
2
2
12 tháng
Thủy Đậu
Varivax
Mỹ
2
1
2
Sởi- Quai bị – Rubella
MMR-II
MSD/Mỹ
2
1
1
Viêm gan A, B
Twinrix
GSK/Bỉ
2
1
2
24 tháng
Thương hàn
Typhoid Vi
Davac/Việt Nam
1
1
Tả
mOrcvax
Vabiotech/Việt Nam
2
2
Tổng số liều
10
14
19
27
Giá gói (VNĐ)
10.356.000
13.471.200
18.373.200
23.076.000
Chương trình ưu đãi cho khách hàng tháng 7/2022
5%
5%
6%
7%
Số tiền ưu đãi (VNĐ)
517.800
673.200
1.102.200
1.615.000
GIÁ GÓI ƯU ĐÃI (VNĐ)
9.838.200
12.798.000
17.271.000
21.461.000
Gói vắc xin Hexaxim – Rotarix – Varivax
Tuổi
Phòng bệnh
Vắc xin
Nước sản xuất
Số mũi theo phác đồ
6 Tháng
9 Tháng
12 Tháng
24 Tháng
2 tháng
Tiêu chảy do rotavirus
Rotarix
GSK/Bỉ
2
2
2
2
2
Bạch hầu, Ho gà, Uốn ván, Bại liệt, Các bệnh do HIB, Viêm gan B (6 in 1)
Hexaxim
Sanofi/Pháp
4
3
3
3
4
Hội chứng nhiễm trùng, viêm màng não, viêm phổi, nhiễm khuẩn huyết, viêm tai giữa do phế cầu
Synflorix
GSK/Bỉ
4
3
3
4
4
6 tháng
Cúm
Vaxigrip tetra
Sanofi/Pháp
3
1
2
2
3
9 tháng
Sởi
Mvvac
Polyvac/Việt Nam
1
1
1
1
Viêm não Nhật Bản
Imojev
Sanofi/Thái Lan
2
1
1
2
Viêm màng não do mô cầu tuýp A, C, Y, W
Menactra
Sanofi/Mỹ
2
1
2
2
12 tháng
Thủy đậu
Varivax
Mỹ
2
1
2
Sởi - Quai bị – Rubella
MMR-II
MSD/Mỹ
2
1
1
Viêm gan A, B
Twinrix
GSK/Bỉ
2
1
2
24 tháng
Thương hàn
Typhoid Vi
Davac/Việt Nam
1
1
Tả
mOrcvax
Vabiotech/Việt Nam
2
2
Tổng số liều
9
13
18
26
Giá gói (VNĐ)
9.942.000
13.057.200
17.959.200
22.662.000
Chương trình ưu đãi cho khách hàng tháng 7/2022
4%
5%
6%
7%
Số tiền ưu đãi (VNĐ)
398.000
653.200
1.077.200
1.586.000
GIÁ GÓI ƯU ĐÃI (VNĐ)
9.544.000
12.404.000
16.882.000
21.076.000
Gói tiêm chủng cho trẻ tiền học đường của VNVC
STT
Phòng bệnh
Tên vắc xin
Nước sản xuất
Số mũi theo phác đồ
Chọn
1
Ho gà, Bạch hầu, Uốn ván, Bại liệt
Tetraxim
Sanofi/Pháp
1
1
2
Hội chứng nhiễm trùng, viêm màng não, viêm phổi, nhiễm khuẩn huyết, viêm tai giữa do phế cầu
Prevenar 13
Bỉ
1
1
3
Cúm
Vaxigrip tetra
Sanofi/Pháp
2
1
4
Viêm não Nhật Bản
Imojev
Sanofi/Thái Lan
2
2
5
Viêm màng não mô cầu A, C, Y, W
Menactra
Sanofi/Mỹ
1
1
6
Thủy đậu
Varilrix
GSK/Bỉ
2
2
7
Sởi – Quai bị – Rubella
MMR-II
MSD/Mỹ
2
1
8
Viêm gan A, B
Twinrix
GSK/Bỉ
2
2
9
Thương hàn
Typhoid Vi
Davac/Việt Nam
1
1
Typhim VI
Pháp
1
10
Tả
mOrcvax
Vabiotech/Việt Nam
2
2
Tổng số (liều)
14
Giá gói (VNĐ)
10.060.800
Chương trình ưu đãi cho khách hàng tháng 7/2022
5%
Số tiền ưu đãi (VNĐ)
502.800
GIÁ GÓI ƯU ĐÃI (VNĐ)
9.558.000
Gói tiêm chủng cho vị thành niên và thanh niên của VNVC
STT
Phòng bệnh
Tên vắc xin
Nước sản xuất
Số mũi theo phác đồ
Chọn Gardasil
Chọn Gardasil 9
1
Phòng ngừa 4 tuýp virus HPV gây bệnh ung thư cổ tử cung, ung thư âm hộ,ung thư âm đạo và sùi mào gà
Gardasil
Mỹ
3
3
2
Phòng ngừa 9 tuýp virus HPV gây bệnh ung thư cổ tử cung, âm hộ, âm đạo, hậu môn, hầu họng, dương vật, mụn cóc sinh dục, các tổn thương tiền ung thư hoặc loạn sản
Gardasil 9
Mỹ
3
3
3
Bạch hầu – Ho gà – Uốn ván
Boostrix
Bỉ
1
1
1
4
Hội chứng nhiễm trùng, viêm màng não, viêm phổi, nhiễm khuẩn huyết, viêm tai giữa do phế cầu
Prevenar 13
Bỉ
1
1
1
5
Cúm
Vaxigrip tetra
Sanofi/Pháp
2
1
1
6
Viêm não Nhật Bản
Imojev
Sanofi/Thái Lan
2
1
1
7
Viêm màng não do mô cầu tuýp A, C, Y, W
Menactra
Sanofi/Mỹ
1
1
1
8
Thủy đậu
Varilrix
GSK/Bỉ
2
2
2
9
Sởi – Quai bị – Rubella
MMR-II
MSD/Mỹ
2
2
2
10
Viêm gan A, B
Twinrix
GSK/Bỉ
2
2
2
11
Thương hàn
Typhoid Vi
Davac/Việt Nam
1
1
1
Typhim VI
Pháp
1
12
Tả
mOrcvax
Vabiotech/Việt Nam
2
13
Uốn ván
VAT
Việt Nam
2
Tổng số (liều)
15
15
Giá gói (VNĐ)
16.129.200
20.305.200
Chương trình ưu đãi cho khách hàng tháng 7/2022
6%
7%
Số tiền ưu đãi (VNĐ)
968.200
1.421.200
GIÁ GÓI ƯU ĐÃI (VNĐ)
15.161.000
18.884.000
Gói tiêm chủng cho người trưởng thành của VNVC
STT
Phòng bệnh
Vắc xin
Nước sản xuất
Số mũi theo phác đồ
Chọn
1
Thủy đậu
Varivax
Mỹ
2
2
2
Sởi – Quai bị – Rubella
MMR II
Mỹ
2
2
3
Bạch hầu – ho gà – uốn ván
Boostrix
Bỉ
1
1
4
Uốn ván
VAT
Việt Nam
2
2
5
Hội chứng nhiễm trùng, viêm màng não, viêm phổi, nhiễm khuẩn huyết, viêm tai giữa do phế cầu
Prevenar 13
Bỉ
1
1
6
Viêm màng não do mô cầu tuýp A, C, Y, W
Menactra
Sanofi/Mỹ
1
1
7
Viêm não Nhật Bản
Imojev
Sanofi/Thái Lan
1
1
8
Cúm
Influvac tetra
Hà Lan
1
1
9
Viêm gan A, B
Twinrix
GSK/Bỉ
3
Tổng số (liều)
11
Giá gói (VNĐ)
8.443.200
Chương trình ưu đãi cho khách hàng tháng 7/2022
4%
Số tiền ưu đãi (VNĐ)
338.200
GIÁ SAU ƯU ĐÃI (VNĐ)
8.105.000
Gói tiêm chủng cho phụ nữ chuẩn bị trước mang thai của VNVC
STT
Phòng bệnh
Vắc xin
Nước sản xuất
Số mũi theo phác đồ
CHỌN
1
Thủy đậu
Varivax
Mỹ
2
2
2
Sởi – Quai bị – Rubella
MMR II
Mỹ
2
2
3
Bạch hầu – ho gà – uốn ván
Boostrix
Bỉ
1
1
4
Uốn ván
VAT
Việt Nam
2
2
5
Hội chứng nhiễm trùng, viêm màng não, viêm phổi, nhiễm khuẩn huyết, viêm tai giữa do phế cầu
Prevenar 13
Bỉ
1
1
6
Viêm màng não do mô cầu tuýp A, C, Y, W
Menactra
Sanofi/Mỹ
1
1
7
Viêm não Nhật Bản
Imojev
Sanofi/Thái Lan
1
1
8
Cúm
Influvac tetra
Hà Lan
1
1
9
Viêm gan A, B
Twinrix
GSK/Bỉ
3
Tổng số (liều)
11
Giá gói (VNĐ)
8.443.200
Chương trình ưu đãi cho khách hàng tháng 7/2022
4%
Số tiền ưu đãi (VNĐ)
338.200
GIÁ SAU ƯU ĐÃI (VNĐ)
8.105.000
Tiêm chủng tại VNVC chấp nhận đa dạng các hình thức thanh toán như thanh toán tiền mặt, thanh toán qua các ứng dụng thương mại điện tử, thanh toán qua thẻ tín dụng… Do đó mà các khách hàng của VNVC có thể thoải mái tận hưởng các dịch vụ mà không lo về cách thức thanh toán.
Thanh toán trực tiếp tại các trung tâm của VNVC như tiền mặt, quẹt thẻ.
Mua gói vắc xin trả gói với 0% lãi suất của VNVC.
Nghe hướng dẫn thanh toán thông qua hotline 028 7300 6595 của VNVC hoặc qua fanpage VNVC – Trung tâm Tiêm chủng Trẻ em và Người lớn.
Chuyển khoản vào các tài khoản VNVC và nhân viên của VNVC sẽ liên hệ trực tiếp với bạn trong vòng 24h.
Đặt giữ vắc xin thông qua website vax.vnvc.vn.
Trên đây là Bảng giá tiêm chủng tại VNVC trên toàn quốc năm 2023 được Vivita cập nhật mới nhất mà bạn có thể tham khảo. Tiêm ngừa để bảo vệ bản thân và cộng đồng là việc làm thiết yếu khi đất nước vừa mới trải qua những ngày tháng lịch sử chống lại dịch bệnh Covid. Hy vọng bảng giá trên đã cung cấp thông tin chính xác và hữu ích cho bạn đọc. Tham khảo thêm trên trang web chính thức của VNVC để biết giờ hoạt động chính xác nhé.
Nguồn: https://vivita.vn/bang-gia-tiem-ngua-tai-vnvc.html