CỤC ĐƯỜNG BỘ VIỆT NAM

TRUNG TÂM CHỈ ĐẠO VÀ ĐIỀU HÀNH

HỆ THỐNG TIÊU CHUẨN QUY CHUẨN KỸ THUẬT NGÀNH ĐƯỜNG BỘ

LĨNH VỰC XÂY DỰNG & BẢO TRÌ

A - TỔNG HỢP CÁC CHUẨN KỸ THUẬT THEO CHUYÊN ĐỀ

(1) QUẢN LÝ VÀ BẢO TRÌ ĐƯỜNG BỘ

QCVN 115:2024/BGTVT | Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về đường bộ cao tốc

QCVN 16:2023/BXD | Quy chuẩn ký thuật Quốc gia về sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng

QCVN 01:2022/BQP | Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về Rà phá bom mìn vật nổ

TCCS 44:2022/TCĐBVN | Hệ thống thu phí điện tử không dừng sử dụng RFID - Yêu cầu kỹ thuật chung 

QCVN 01:2021/BXD | Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Quy hoạch xây dựng

TCCS 34:2020/TCĐBVN | Gờ giảm tốc, gồ giảm tốc trên đường bộ - Yêu cầu thiết kế 

QCVN 41:2019/BGTVT | Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về báo hiệu đường bộ 

TCVN 12680:2019 | Trang thiết bị ATGT đường bộ - Đèn cảnh báo an toàn 

TCVN 7887:2018 | Tiêu chuẩn Quốc gia - Màng phản quang dùng cho báo hiệu đường bộ 

TCCS 24:2018/TCĐBVN | Tiêu chuẩn tổ chức thiết kế giao thông bằng đèn tín hiệu 

TCCS 20:2018/TCĐBVN | Hang mục công trình phòng hộ trên đường cao tốc - Yêu cầu thiết kế và thi công 

TCVN 11823:2017 | Thiết kế cầu đường bộ - P1  P2  P3  P4  P5  P6  P9  P10  P11  P12  P13  P14

TCCS 17:2016/TCĐBVN | Tiêu chuẩn kỹ thuật bảo dưỡng thường xuyên công trình đường cao tốc 

TCCS 16:2016/TCĐBVN | Tiêu chuẩn quản lý và khai thác đường cao tốc - Tuần đường và xử lý sự cố trên đường cao tốc  

TCCS 13:2016/TCĐBVN | Tường chắn rọ đá trọng lực - Yêu cầu thiết kế, thi công và nghiệm thu 

TCVN/ISO 9001:2015 | Hệ thống quản lý chất lượng – Các yêu cầu

TCVN/ISO 9000:2015 | Hệ thống quản lý chất lượng – Cơ sở và từ vựng

TCVN 10851:2015 | Trung tâm quản lý điều hành giao thông đường cao tốc

TCVN 10850:2015 | Hệ thống giám sát, điều hành giao thông trên đường cao tốc

TCVN 10849:2015 | Hệ thống thu phí điện tử

TCVN/ISO 39001:2014 | Hệ thống quản lý an toàn giao thông đường bộ - Các yêu cầu và hướng dẫn sử dụng

TCCS 07:2013/TCĐBVN | Tiêu chuẩn kỹ thuật bảo dưỡng thường xuyên đường bộ 

QCVN 66:2013/BGTVT | Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về trạm kiểm tra tải trọng xe

TCVN 8810:2011 | Đường cứu nạn ô tô - Yêu cầu thiết kế 

TCVN 5729:2012 | Đường ô tô cao tốc – Yêu cầu thiết kế

TCVN 8791:2011 | Sơn tín hiệu giao thông - Vật liệu kẻ đường phản quang nhiệt dẻo - Yêu cầu KT, PP thử, Thi công và Nghiệm thu

TCCS 01:2008/VRA | Trạm thu phí đường bộ thu phí một dừng sử dụng ấn chỉ mã vạch 

TCVN 4054:2005 | Đường ô tô - Yêu cầu thiết kế 

TCVN 5640:1991 | Bàn giao công trình xây dựng - Nguyên tắc cơ bản

TCVN 4527:1988 | Hầm đường sắt và hầm đường ô tô – Tiêu chuẩn thiết kế 

(2) BÊ TÔNG NHỰA VÀ TÁI CHẾ NGUỘI

TCCS 43:2022/TCĐBVN | Mặt đường BTN chặt sử dụng phụ gia SBS phương pháp trộn khô tại trạm – Thi công và nghiệm thu 

TCCS 38:2022/TCĐBVN | Áo đường mềm - Yêu cầu và chỉ dẫn thiết kế

TCCS 37:2022/TCĐBVN | Áo đường mềm - Yêu cầu và chỉ dẫn thiết kế theo chỉ số kết cấu SN

TCVN 13567:2022 | Lớp mặt đường hỗn hợp nhựa nóng - Thi công và nghiệm thu (3 phần)

TCCS 36:2021/TCĐBVN | Lớp mặt đường bằng hỗn hợp đá vữa nhựa (SMA) - Thi công và nghiệm thu 

TCVN 13150:2020 | Lớp vật liệu tái chế nguội tại chỗ dùng cho kết cấu áo đường ô tô - Thi công và nghiệm thu - (Phần 1)  (Phần 2)

TCVN 13049:2020 | Nhựa đường phân cấp theo đặc tính làm việc - Yêu cầu kỹ thuật

TCVN 11808:2017 | Nhựa đường – Xác định các đặc tính lưu biến bằng lưu biến kế cắt động 

TCVN 11807:2017 | Bê tông nhựa – Phương pháp xác định độ góc cạnh của cốt liệu thô

TCVN 11782:2017 | Bê tông nhựa – Chuẩn bị thí nghiệm bằng phương pháp đầm lăn bánh thép

TCVN 11781:2017 | Nhựa đường – Phương pháp xác định độ cứng chống uốn từ biến bằng lưu biến kế dầm chịu uốn (BBR)

TCVN 11712:2017 | Nhựa đường – Phương pháp xác định đặc tính chống nứt ở nhiệt độ thấp bằng thiết bị kéo trực tiếp (DT)

TCVN 11195:2017 | Bitum – Phương pháp xác định độ ổn định lưu trữ

TCVN 11194:2017 | Bitum – Phương pháp xác định độ đàn hồi

TCVN 8860-12:2011 | Bê tông nhựa – Phương pháp thử - Phần 12: Xác định độ ổn định còn lại của BTN

TCVN 8860-11:2011 | Bê tông nhựa – Phương pháp thử - Phần 11: Xác định độ rỗng lấp đầy nhựa

TCVN 8860-10:2011 | Bê tông nhựa – Phương pháp thử - Phần 10: Xác định độ rỗng cốt liệu

TCVN 8860-9:2011 | Bê tông nhựa – Phương pháp thử - Phần 9: Xác định độ rỗng dư

TCVN 8860-8:2011 | Bê tông nhựa – Phương pháp thử - Phần 8: Xác định hệ số độ chặt lu lèn

TCVN 8860-7:2011 | Bê tông nhựa – Phương pháp thử - Phần 7: Xác định độ góc cạnh của cát

TCVN 8860-6:2011 | Bê tông nhựa – Phương pháp thử - Phần 6: Xác định độ chảy nhựa

TCVN 8860-5:2011 | Bê tông nhựa – Phương pháp thử - Phần 5: Xác định tỷ trọng khối, khối lượng thể tích của BTN đã đầm nén

TCVN 8860-4:2011 | Bê tông nhựa – Phương pháp thử - Phần 4: Xác định tỷ trọng lớn nhất, khối lượng riêng của BTN ở trạng thái rời

TCVN 8860-3:2011 | Bê tông nhựa – Phương pháp thử - Phần 3: Xác định thành phần hạt

TCVN 8860-2:2011 | Bê tông nhựa – Phương pháp thử - Phần 2: Xác định hàm lượng nhựa bằng phương pháp chiết sử dụng máy quay li tâm

TCVN 8860-1:2011 | Bê tông nhựa – Phương pháp thử - Phần 1: Xác định độ ổn định, độ dẻo Marshall

TCVN 8818-5:2011 | Nhựa đường lỏng – Phương pháp thử - Phần 5: Thử nghiệm xác định độ nhớt tuyệt đối

TCVN 8818-4:2011 | Nhựa đường lỏng – Phương pháp thử - Phần 4: Thử nghiệm chưng cất

TCVN 8818-3:2011 | Nhựa đường lỏng – Phương pháp thử - Phần 3: Thử nghiệm xác định hàm lượng nước

TCVN 8818-2:2011 | Nhựa đường lỏng – Phương pháp thử - Phần 2: Thử nghiệm xác định nhiệt độ bắt lửa

TCVN 8818-1:2011 | Nhựa đường lỏng – Phần 1: Yêu cầu kỹ thuật

TCVN 7504:2005 | Bitum – Phương pháp xác định độ bám dính với đá

TCVN 7503:2005 | Bitum – Xác định hàm lượng Paraphin bằng phương pháp chưng cất

TCVN 7502:2005 | Bitum – Phương pháp xác định độ nhớt động

TCVN 7501:2005 | Bitum – Phương pháp xác định khối lượng riêng (Phương pháp Pycnometer)

TCVN 7499:2005 | Bitum – Phương pháp xác định tổn thất khối lượng sau gia nhiệt

TCVN 7498:2005 | Bitum – Phương pháp xác định điểm chớp cháy và điểm cháy bằng thiết bị thử cốc hở Cleveland

TCVN 7497:2005 | Bitum – Phương pháp xác định điểm hóa mềm (dụng cụ vòng và bi)

TCVN 7496:2005 | Bitum – Phương pháp xác định độ kéo dài

TCVN 7494:2005/ASTM D 140-01 | Bitum – Phương pháp lấy mẫu

TCVN 7493:2005 | Bitum – Yêu cầu kỹ thuật

(3) BÊ TÔNG VÀ BÊ TÔNG CỐT THÉP

TCCS 40:2022/TCĐBVN | Thi công và nghiệm thu mặt đường bê tông XM trong xây dựng công trình giao thông

TCCS 39:2022/TCĐBVN | Thiết kế mặt đường bê tông XM thông thường có khe nối trong xây dựng công trình giao thông

TCVN 2682:2020 | Xi măng poóc lăng 

TCVN 9115:2019 | Kết cấu BT và BTCT lắp ghép - Thi công và nghiệm thu 

TCVN 5574:2018 | Thiết kế kết cấu bê tông và bê tông cốt thép 

TCVN 1651:2018 | Thép cốt bê tông (Phần 1)   (Phần 2)   (Phần 3) 

TCCS 19:2017/TCĐBVN | Sửa chữa, tăng cường cấu kiện cầu bê tông cốt thép bằng vật liệu FRP dính bám ngoài – Tiêu chuẩn thi công và nghiệm thu 

TCCS 15:2016/TCĐBVN | Sửa chữa, tăng cường cấu kiện cầu Bê tông cốt thép bằng vật liệu FRP dính bám ngoài - Tiêu chuẩn thiết kế 

TCCS 12:2016/TCĐBVN | Sửa chữa mặt đường bê tông xi măng thông thường có khe nối - Tiêu chuẩn thi công và nghiệm thu 

TCVN 11475:2016 | Lớp phủ trên nền bê tông xi măng và nền vữa xây – Hướng dẫn giám sát thi công 

TCVN 11414-7:2016 | Mặt đường bê tông xi măng – Vật liệu chèn khe giãn dạng tấm – Phần 7: Xác định khối lượng riêng

TCVN 11414-6:2016 | Mặt đường bê tông xi măng – Vật liệu chèn khe giãn dạng tấm – Phần 6: Xác định độ hấp thụ nước

TCVN 11414-5:2016 | Mặt đường bê tông xi măng – Vật liệu chèn khe giãn dạng tấm – Phần 5: Xác định hàm lượng nhựa

TCVN 11414-4:2016 | Mặt đường bê tông xi măng – Vật liệu chèn khe giãn dạng tấm – Phần 4: Thử nghiệm đun sôi trong dung dịch axít HCl

TCVN 11414-3:2016 | Mặt đường bê tông xi măng – Vật liệu chèn khe giãn dạng tấm – Phần 3: Xác định độ giãn dài trong nước đun sôi

TCVN 11414-2:2016 | Mặt đường bê tông xi măng – Vật liệu chèn khe giãn dạng tấm – Phần 2: Xác định độ đẩy trồi của vật liệu

TCVN 11414-1:2016 | Mặt đường bê tông xi măng – Vật liệu chèn khe giãn dạng tấm – Phần 1: Xác định độ phục hồi và khả năng chịu nén

TCVN 10952:2015 | Cáp dự ứng lực bọc Epoxy từng sợi đơn 

TCVN 10324:2014 | Đá xây dựng - Phương pháp xác định độ bền nén 1 trục trong phòng thí nghiệm 

TCVN 10303:2014 | Bê tông - Kiểm tra và đánh giá cường độ chịu nén 

TCCS 03:2012/TCĐBVN | Tiêu chuẩn thiết kế móng cọc ống thép dạng giếng 

TCVN 9357:2012 | Bê tông nặng - Phương pháp thử không phá hủy - Đánh giá chất lượng bê tông bằng vận tốc xung siêu âm

TCVN 9356:2012 | Kết cấu BTCT - Phương pháp điện từ xác định chiều dày lớp BT bảo vệ - Vị trí và đường kính cốt thép trong BÁT

TCVN 9340:2012 | Hỗn hợp BT trộn sẵn - Yêu cầu cơ bản đánh giá chất lượng và nghiệm thu 

TCVN 9334:2012 | Bê tông nặng - Phương pháp xác định cường độ chịu nén bằng súng bật nẩy

TCVN 9079:2012 | Xi măng đóng rắn nhanh

TCVN 4506:2012 | Nước cho bê tông và vữa - Yêu cầu kỹ thuật

TCVN 8862:2011 | Quy trình thí nghiệm xác định cường độ kéo khi ép chẻ của vật liệu hạt liên kết bằng các chất kết dính 

TCVN 8828:2011 | Bê tông - Yêu cầu bảo dưỡng ẩm tự nhiên 

TCVN 8826:2011 | Phụ gia hóa học cho bê tông 

ACI 440.2R-08 | Guide for the Design and Construction of Externally Bonded FRP Systems for Strengthening Concrete Structures

TCVN 7570:2006 | Cốt liệu cho bê tông và vữa - Yêu cầu kỹ thuật 

ACI 440.2R-02 | Guide for the Design and Construction of Externally Bonded FRP Systems for Strengthening Concrete Structures (Bản dịch phần Thi công và Nghiệm thu - 2011)

ACI 440.2R-02 | Guide for the Design and Construction of Externally Bonded FRP Systems for Strengthening Concrete Structures

TCVN 4453:1995 | Kết cấu BT và BTCT toàn khối - Quy phạm thi công và nghiệm thu 

TCVN 5726:1993 | Bê tông nặng - Phương pháp xác định cường độ lăng trụ và modun đàn hồi khi nén tĩnh

TCVN 5724:1993 | Kết cấu BT và BTCT - Điều kiện kỹ thuật tối thiểu để thi công và nghiệm thu

TCVN 3119:1993 | Bê tông nặng - Phương pháp xác định cường độ kéo khi uốn

TCVN 3118:1993 | Bê tông nặng - Phương pháp xác định cường độ chịu nén

TCVN 3116:1993 | Bê tông nặng - Phương pháp xác định độ chống thấm nước

TCVN 3106:1993 | Hỗn hợp BT nặng - Phương pháp thử độ sụt

TCVN 3105:1993 | Hỗn hợp BT nặng và BT nặng - Lấy mẫu, chế tạo và bảo dưỡng mẫu thử

TCVN 4029:1985 | Xi măng - Yêu cầu chung về phương pháp thử cơ lý

(5) BIỂN BÁO, VẠCH KẺ ĐƯỜNG VÀ TÍN HIỆU

TCCS 30:2020/TCĐBVN | Sơn tín hiệu Giao thông Xóa vạch kẻ đường – Thi công và nghiệm thu 

QCVN 41:2019/BGTVT | Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về báo hiệu đường bộ 

TCVN 12681:2019 | Trang thiết bị an toàn giao thông đường bộ - Dải phân cách và lan can phòng hộ - Kích thước và hình dạng

TCVN 12680:2019 | Trang thiết bị an toàn giao thông đường bộ - Đèn cảnh báo an toàn 

TCVN 12192:2018 | Hệ thống thông điệp dữ liệu giao thông trên đường cao tốc

TCVN 12191:2018 | Hệ thống thông tin liên lạc trên đường cao tốc

TCVN 8791:2018 | Sơn tín hiệu GT - VL kẻ đường phản quang nhiệt dẻo - Yêu cầu KT, PP thử, Thi công và Nghiệm thu (chưa ban hành) 

TCVN 7887:2018 | Màng báo hiệu phản quang dùng cho biển báo hiệu đường bộ 

TCCS 24:2018/TCĐBVN | Tiêu chuẩn tổ chức thiết kế giao thông bằng đèn tín hiệu 

TCVN 10852:2015 | Biển báo giao thông điện tử trên đường cao tốc – Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử 

TCVN 10832:2015 | Vật liệu kẻ đường phản quang – Màu sắc – Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử 

TCVN 9275:2012/ASTM E 810:2008 | Màng biển báo phản quang – Phương pháp xác định hệ số phản quang dùng cấu hình đồng phẳng

TCVN 9274:2012/ASTM E 2302:2013 | Sơn tín hiệu giao thông – Phương pháp đo hệ số phát sáng dưới ánh sáng khuếch tán bằng phản xạ kế cầm tay

TCVN 8791:2011 | Sơn tín hiệu giao thông – Vật liệu kẻ đường phản quang nhiệt dẻo – Yêu cầu kỹ thuật, phương pháp thử, thi công và nghiệm thu 

TCVN 8788:2011 | Sơn tín hiệu giao thông – Sơn vạch đường hệ dung môi và hệ nước – Quy trình thi công và nghiệm thu

TCVN 8787:2011 | Sơn tín hiệu giao thông – Sơn vạch đường hệ dung môi – Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử

TCVN 8786:2011 | Sơn tín hiệu giao thông – Sơn vạch đường hệ nước – Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử

TCVN 5053:1990 | Màu sắc tín hiệu và dấu hiệu an toàn 

B - QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA (QCVN)

>>> Danh mục quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia

QCVN 115:2024/BGTVT | Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về đường bộ cao tốc

QCVN 16:2023/BXD | Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng

QCVN 07:2023/BXD | Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về Hệ thống công trình hạ tầng kỹ thuật (Phần 1)   (Phần 2) 

QCVN 06:2022/BXD | Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về An toàn cháy cho nhà và công trình    &  Sửa đổi 01:2023

QCQG 03:2022/BXD | Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về Phân cấp công trình phục vụ thiết kế xây dựng Phần 1; Phần 2; Phần 3

QCVN 02:2022/BXD | Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về số liệu điều kiện tự nhiên dùng trong xây dựng

QCVN 01:2022/BQP | Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về Rà phá bom mìn vật nổ

QCVN 01:2021/BXD | Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Quy hoạch xây dựng

QCVN 123:2021/BCA | Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về Phương tiện phòng cháy và chữa cháy

QCVN 18:2021/BXD | Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về an toàn trong thi công xây dựng

QCVN 41:2019/BGTVT | Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về báo hiệu đường bộ

QCVN 11:2015/BGTVT | Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về chất lượng an toàn kỹ thuật và BVMT đối với xe moóc

QCVN 09:2015/BGTVT | Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về chất lượng an toàn kỹ thuật và BVMT đối với xe ô tô

QCVN 18:2014/BXD | Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia - An toàn trong xây dựng

QCVN 66:2013/BGTVT | Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về trạm kiểm tra tải trọng xe

QCVN 07:2010/BXD | Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về các công trình hạ tầng kỹ thuật đô thị

QCVN 11:2008/BTNMT | Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về xây dựng lưới độ cao

C - TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA (TCVN)

(1) VỀ KHẢO SÁT, THIẾT KẾ, QUẢN LÝ, VẬN HÀNH VÀ KHAI THÁC

(2022) TCVN 13592:2022 | Đường đô thị - Yêu cầu thiết kế

(2019) TCVN 12681:2019 | Trang thiết bị an toàn giao thông đường bộ - Dải phân cách và lan can phòng hộ - Kích thước và hình dạng

(2019) TCVN 12680:2019 | Trang thiết bị an toàn giao thông đường bộ - Đèn cảnh báo an toàn

(2018) TCVN 12192:2018 | Hệ thống thông điệp dữ liệu giao thông trên đường cao tốc

(2018) TCVN 12191:2018 | Hệ thống thông tin liên lạc trên đường cao tốc

(2018) TCVN 5574:2018 | Thiết kế kết cấu bê tông và bê tông cốt thép

(2017) TCVN 11823-14:2017 | Thiết kế cầu đường bộ - Phần 14: Khe co giãn và gối cầu

(2017) TCVN 11823-13:2017 | Thiết kế cầu đường bộ - Phần 13: Lan can

(2017) TCVN 11823-12:2017 | Thiết kế cầu đường bộ - Phần 12: Kết cấu vùi và áo hầm

(2017) TCVN 11823-11:2017 | Thiết kế cầu đường bộ - Phần 11: Mố trụ và tường chắn

(2017) TCVN 11823-10:2017 | Thiết kế cầu đường bộ - Phần 10: Nền móng

(2017) TCVN 11823-9:2017 | Thiết kế cầu đường bộ - Phần 9: Mặt cầu và hệ mặt cầu

(2017) TCVN 11823-6:2017 | Thiết kế cầu đường bộ - Phần 6: Kết cấu thép

(2017) TCVN 11823-5:2017 | Thiết kế cầu đường bộ - Phần 5: Kết cấu bê tông

(2017) TCVN 11823-4:2017 | Thiết kế cầu đường bộ - Phần 4: Phân tích và đánh giá kết cấu

(2017) TCVN 11823-3:2017 | Thiết kế cầu đường bộ - Phần 3: Tải trọng và hệ số tải trọng

(2017) TCVN 11823-2:2017 | Thiết kế cầu đường bộ - Phần 2: Tổng thể và đặc điểm vị trí

(2017) TCVN 11823-1:2017 | Thiết kế cầu đường bộ - Phần 1: Yêu cầu chung

(2017) TCVN 11815:2017 | Thiết kế công trình phụ trợ trong thi công cầu

(2015) TCVN/ISO 9001:2015 | Hệ thống quản lý chất lượng – Các yêu cầu

(2015) TCVN/ISO 9000:2015 | Hệ thống quản lý chất lượng – Cơ sở và từ vựng

(2015) TCVN 10851:2015 | Trung tâm quản lý điều hành giao thông đường cao tốc

(2015) TCVN 10850:2015 | Hệ thống giám sát, điều hành giao thông trên đường cao tốc

(2015) TCVN 10849:2015 | Hệ thống thu phí điện tử

(2014) TCVN/ISO 39001:2014 | Hệ thống quản lý an toàn giao thông đường bộ - Các yêu cầu và hướng dẫn sử dụng

(2014) TCVN 10380:2014 | Đường giao thông nông thôn – Yêu cầu thiết kế

(2014) TCVN 10304:2014 | Móng cọc - Tiêu chuẩn thiết kế

(2013) TCVN 9845:2013 | Tính toán các đặc trưng dòng chảy lũ

(2012) TCVN 9437:2012 | Khoan thăm dò địa chất công trình

(2012) TCVN 9401:2012 | Kỹ thuật đo và xử lý số liệu GPS trong trắc địa công trình

(2012) TCVN 9398:2012 | Công tác trắc địa trong xây dựng công trình - Yêu cầu chung

(2012) TCVN 5729:2012 | Đường ô tô cao tốc – Yêu cầu thiết kế

(2012) TCVN 5575:2012 | Kết cấu thép - Tiêu chuẩn thiết kế

(2012) TCVN 5574:2012 | Kết cấu bê tông và bê tông cốt thép - Tiêu chuẩn thiết kế

(2011) TCVN 8820:2011 | Hỗn hợp bê tông nhựa nóng - Thiết kế theo phương pháp Marshall

(2011) TCVN 8810:2011 | Đường cứu nạn ô tô – Yêu cầu thiết kế

(2011) TCVN 5573:2011 | Kết cấu gạch đá và gạch đá cốt thép - Tiêu chuẩn thiết kế

(2008) TCVN 7957:2008 | Thoát nước - Mạng lưới và công trình bên ngoài - Tiêu chuẩn thiết kế

(2005) TCVN 4054:2005 | Đường ô tô – Yêu cầu thiết kế

(1998) TCVN 4530:1998 | Cửa hàng xăng dầu – Yêu cầu thiết kế

(1997) TCVN 5729:1997 | Đường ô tô cao tốc – Yêu cầu thiết kế

(1991) TCVN 5640:1991 | Bàn giao công trình xây dựng - Nguyên tắc cơ bản

(1990) TCVN 5053:1990 | Màu sắc tín hiệu và dấu hiệu an toàn

(1988) TCVN 4527:1988 | Hầm đường sắt và hầm đường ô tô – Tiêu chuẩn thiết kế

(2) VỀ THI CÔNG VÀ NGHIỆM THU

(2023) TCVN 8859:2023 | Lớp móng cấp phối đá dăm trong kết cấu áo đường - Thi công và nghiệm thu

(2023) TCVN 8858:2023 | Móng cấp phối đá dăm và cấp phối thiên nhiên gia cố xi măng trong kết cấu áo đường ô tô - Thi công và nghiệm thu

(2022) TCVN 13567:2022 | Lớp mặt đường hỗn hợp nhựa nóng - Thi công và nghiệm thu (3 phần)

(2020) TCVN 13150:2020 | Lớp vật liệu tái chế nguội tại chỗ dùng cho kết cấu áo đường ô tô - Thi công và nghiệm thu (Phần 1)   (Phần 2)

(2020) TCVN 12885-2020 | Tiêu chuẩn thi công cầu đường bộ

(2020) TCVN 12860:2020 | Máy đào hầm - Buồng áp khí - Yêu cầu an toàn

(2020) TCVN 12859:2020 | Máy đào hầm - Yêu cầu an toàn

(2019) TCVN 9115:2019 | Kết cấu BT và BTCT lắp ghép - Thi công và nghiệm thu

(2018) TCVN 8791:2018 | Sơn tín hiệu GT - VL kẻ đường phản quang nhiệt dẻo - Yêu cầu KT, PP thử, Thi công và Nghiệm thu

(2017) TCVN 10567:2017 | Dầm cầu thép – Liên kết bằng bu lông cường độ cao – Thi công và nghiệm thu

(2016) TCVN 11475:2016 | Lớp phủ trên nền bê tông xi măng và nền vữa xây – Hướng dẫn giám sát thi công

(2014) TCVN 10545:2014 | Sửa chữa mặt đường bằng vật liệu bê tông nhựa siêu mịn – Thi công và nghiệm thu

(2014) TCVN 10307:2014 | Kết cấu cầu thép – Yêu cầu kỹ thuật chung về chế tạo, lắp ráp và nghiệm thu

(2012) TCVN 9505:2012 | Mặt đường láng nhũ tương nhựa đường axít – Thi công và nghiệm thu

(2012) TCVN 9504:2012 | Lớp kết cấu áo đường đá dăm nước – Thi công và nghiệm thu

(2012) TCVN 9436:2012 | Nền đường ô tô – Thi công và nghiệm thu

(2012) TCVN 9340:2012 | Hỗn hợp BT trộn sẵn - Yêu cầu cơ bản đánh giá chất lượng và nghiệm thu

(2012) TCVN 9115:2012 | Kết cấu bê tông và bê tông cốt thép lắp ghép - Thi công và nghiệm thu

(2012) TCVN 8774:2012 | An toàn thi công cầu

(2012) TCVN 4447:2012 | Công tác đất - Thi công và nghiệm thu

(2012) TCVN 4055:2012 | Tổ chức thi công

(2011) TCVN 8870:2011 | Thi công và nghiệm thu neo trong đất dùng trong công trình GTVT

(2011) TCVN 8863:2011 | Mặt đường láng nhựa nóng – Thi công và nghiệm thu

(2011) TCVN 8859:2011 | Lớp móng cấp phối đá dăm trong kết cấu áo đường ô tô - Vật liệu, thi công và nghiệm thu

(2011) TCVN 8857:2011 | Lớp kết cấu áo đường ô tô bằng cấp phối thiên nhiên - Vật liệu, thi công và nghiệm thu

(2011) TCVN 8828:2011 | Bê tông - Yêu cầu bảo dưỡng ẩm tự nhiên

(2011) TCVN 8809:2011 | Mặt đường đá dăm thấm nhập nhựa nóng – Thi công và nghiệm thu

(2011) TCVN 8791:2011 | Sơn tín hiệu giao thông – Vật liệu kẻ đường phản quang nhiệt dẻo – Yêu cầu kỹ thuật, phương pháp thử, thi công và nghiệm thu

              (Xem tham khảo)   TCVN 8790:2011 | Sơn bảo vệ kết cấu thép - Quy trình thi công và nghiệm thu

(2011) TCVN 8045:2011 | Kết cấu gạch đá - Tiêu chuẩn thi công và nghiệm thu

              (Xem tham khảo)   TCXDVN 170:2007 | Kết cấu thép - Gia công, lắp ráp và nghiệm thu - Yêu cầu kỹ thuật

(1995) TCVN 4453:1995 | Kết cấu BT và BTCT toàn khối - Quy phạm thi công và nghiệm thu

(1993) TCVN 5724:1993 | Kết cấu BT và BTCT - Điều kiện kỹ thuật tối thiểu để thi công và nghiệm thu

              (Xem tham khảo)   TCXD 170:1989 | Kết cấu thép - Gia công, lắp ráp và nghiệm thu - Yêu cầu kỹ thuật

(1988) TCVN 4528:1988 | Hầm đường sắt và hầm đường ô tô – Quy phạm thi công, nghiệm thu

(3) VỀ VẬT LIỆU, YÊU CẦU KỸ THUẬT VÀ PHƯƠNG PHÁP THỬ

(2020) TCVN 13049:2020 | Nhựa đường phân cấp theo đặc tính làm việc - Yêu cầu kỹ thuật

(2020) TCVN 2682:2020 | Xi măng poóc lăng

(2019) TCVN 12680:2019 | Trang thiết bị an toàn giao thông đường bộ - Đèn cảnh báo an toàn

(2018) TCVN 8791:2018 | Sơn tín hiệu GT - VL kẻ đường phản quang nhiệt dẻo - Yêu cầu KT, PP thử, Thi công và Nghiệm thu (chưa ban hành)

(2018) TCVN 7887:2018 | Màng báo hiệu phản quang dùng cho biển báo hiệu đường bộ

(2018) TCVN 1651:2018 | Thép cốt bê tông (Phần 1)   (Phần 2)   (Phần 3)

(2017) TCVN 11808:2017 | Nhựa đường – Xác định các đặc tính lưu biến bằng lưu biến kế cắt động

(2017) TCVN 11807:2017 | Bê tông nhựa – Phương pháp xác định độ góc cạnh của cốt liệu thô

(2017) TCVN 11782:2017 | Bê tông nhựa – Chuẩn bị thí nghiệm bằng phương pháp đầm lăn bánh thép

(2017) TCVN 11781:2017 | Nhựa đường – Phương pháp xác định độ cứng chống uốn từ biến bằng lưu biến kế dầm chịu uốn (BBR)

(2017) TCVN 11712:2017 | Nhựa đường – Phương pháp xác định đặc tính chống nứt ở nhiệt độ thấp bằng thiết bị kéo trực tiếp (DT)

(2017) TCVN 11195:2017 | Bitum – Phương pháp xác định độ ổn định lưu trữ

(2017) TCVN 11194:2017 | Bitum – Phương pháp xác định độ đàn hồi

(2016) TCVN 11416:2016 | Sơn nhựa Fluor cho kết cấu thép

(2016) TCVN 11414-7:2016 | Mặt đường bê tông xi măng – Vật liệu chèn khe giãn dạng tấm – Phần 7: Xác định khối lượng riêng

(2016) TCVN 11414-6:2016 | Mặt đường bê tông xi măng – Vật liệu chèn khe giãn dạng tấm – Phần 6: Xác định độ hấp thụ nước

(2016) TCVN 11414-5:2016 | Mặt đường bê tông xi măng – Vật liệu chèn khe giãn dạng tấm – Phần 5: Xác định hàm lượng nhựa

(2016) TCVN 11414-4:2016 | Mặt đường bê tông xi măng – Vật liệu chèn khe giãn dạng tấm – Phần 4: Thử nghiệm đun sôi trong dung dịch axít HCl

(2016) TCVN 11414-3:2016 | Mặt đường bê tông xi măng – Vật liệu chèn khe giãn dạng tấm – Phần 3: Xác định độ giãn dài trong nước đun sôi

(2016) TCVN 11414-2:2016 | Mặt đường bê tông xi măng – Vật liệu chèn khe giãn dạng tấm – Phần 2: Xác định độ đẩy trồi của vật liệu

(2016) TCVN 11414-1:2016 | Mặt đường bê tông xi măng – Vật liệu chèn khe giãn dạng tấm – Phần 1: Xác định độ phục hồi và khả năng chịu nén

(2016) TCVN 11321:2016 | Cọc – Phương pháp thử động biến dạng lớn

(2015) TCVN 10952:2015 | Cáp dự ứng lực bọc Epoxy từng sợi đơn

(2015) TCVN 10852:2015 | Biển báo giao thông điện tử trên đường cao tốc – Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử

(2015) TCVN 10832:2015 | Vật liệu kẻ đường phản quang – Màu sắc – Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử

(2014) TCVN 10335:2014 | Rọ đá, thảm đá và các sản phẩm mặt lưới lục giác xoắn kép phục vụ xây dựng công trình giao thông đường thủy – Yêu cầu kỹ thuật

(2014) TCVN 10324:2014 | Đá xây dựng - Phương pháp xác định độ bền nén 1 trục trong phòng thí nghiệm

(2014) TCVN 10308:2014 | Gối cầu cao su cốt bản thép không có tấm trượt trong cầu đường bộ - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử

(2014) TCVN 10303:2014 | Bê tông - Kiểm tra và đánh giá cường độ chịu nén

(2014) TCVN 10269:2014 | Gối cầu kiểu chậu – Phương pháp thử

(2014) TCVN 10268:2014 | Gối cầu kiểu chậu – Yêu cầu kỹ thuật

(2012) TCVN 9357:2012 | Bê tông nặng - Phương pháp thử không phá hủy - Đánh giá chất lượng bê tông bằng vận tốc xung siêu âm

(2012) TCVN 9356:2012 | Kết cấu BTCT - Phương pháp điện từ xác định chiều dày lớp BT bảo vệ - Vị trí và đường kính cốt thép trong BT

(2012) TCVN 9351:2012 | Đất xây dựng - Phương pháp thí nghiệm hiện trường - Thí nghiệm xuyên tiêu chuẩn (SPT)

(2012) TCVN 9334:2012 | Bê tông nặng - Phương pháp xác định cường độ chịu nén bằng súng bật nẩy

(2012) TCVN 9275:2012/ASTM E 810:2008 | Màng biển báo phản quang – Phương pháp xác định hệ số phản quang dùng cấu hình đồng phẳng

(2012) TCVN 9274:2012/ASTM E 2302:2013 | Sơn tín hiệu giao thông – Phương pháp đo hệ số phát sáng dưới ánh sáng khuếch tán bằng phản xạ kế cầm tay

(2012) TCVN 9079:2012 | Xi măng đóng rắn nhanh

(2012) TCVN 8859:2012 | Lớp móng cấp phối đá dăm trong kết cấu áo đường ô tô - Vật liệu, thi công và nghiệm thu

(2012) TCVN 8857:2012 | Lớp kết cấu áo đường ô tô bằng cấp phối thiên nhiên - Vật liệu, thi công và nghiệm thu

(2012) TCVN 4506:2012 | Nước cho bê tông và vữa - Yêu cầu kỹ thuật

(2011) TCVN 8867:2011 | Áo đường mềm – Xác định mô đun đàn hồi chung của kết cấu bằng cần đo võng Benkelman

(2011) TCVN 8866:2011 | Mặt đường ô tô – Xác định độ nhám mặt đường bằng phương pháp rắc cát – Thử nghiệm

(2011) TCVN 8865:2011 | Mặt đường ô tô – Phương pháp đo và đánh giá xác định độ bằng phẳng theo chỉ số độ ghồ ghề quốc tế IRI

(2011) TCVN 8864:2011 | Mặt đường ô tô – Xác định độ bằng phẳng bằng thước dài 3m

(2011) TCVN 8862:2011 | Quy trình thí nghiệm xác định cường độ kéo khi ép chẻ của vật liệu hạt liên kết bằng các chất kết dính

(2011) TCVN 8861:2011 | Áo đường mềm – Xác định mô đun đàn hồi của nền đất và các lớp kết cấu áo đường bằng phương pháp sử dụng tấm ép cứng

(2011) TCVN 8860-12:2011 | Bê tông nhựa – Phương pháp thử - Phần 12: Xác định độ ổn định còn lại của BTN

(2011) TCVN 8860-11:2011 | Bê tông nhựa – Phương pháp thử - Phần 11: Xác định độ rỗng lấp đầy nhựa

(2011) TCVN 8860-10:2011 | Bê tông nhựa – Phương pháp thử - Phần 10: Xác định độ rỗng cốt liệu

(2011) TCVN 8860-9:2011 | Bê tông nhựa – Phương pháp thử - Phần 9: Xác định độ rỗng dư

(2011) TCVN 8860-8:2011 | Bê tông nhựa – Phương pháp thử - Phần 8: Xác định hệ số độ chặt lu lèn

(2011) TCVN 8860-7:2011 | Bê tông nhựa – Phương pháp thử - Phần 7: Xác định độ góc cạnh của cát

(2011) TCVN 8860-6:2011 | Bê tông nhựa – Phương pháp thử - Phần 6: Xác định độ chảy nhựa

(2011) TCVN 8860-5:2011 | Bê tông nhựa – Phương pháp thử - Phần 5: Xác định tỷ trọng khối, khối lượng thể tích của BTN đã đầm nén

(2011) TCVN 8860-4:2011 | Bê tông nhựa – Phương pháp thử - Phần 4: Xác định tỷ trọng lớn nhất, khối lượng riêng của BTN ở trạng thái rời

(2011) TCVN 8860-3:2011 | Bê tông nhựa – Phương pháp thử - Phần 3: Xác định thành phần hạt

(2011) TCVN 8860-2:2011 | Bê tông nhựa – Phương pháp thử - Phần 2: Xác định hàm lượng nhựa bằng phương pháp chiết sử dụng máy quay li tâm

(2011) TCVN 8860-1:2011 | Bê tông nhựa – Phương pháp thử - Phần 1: Xác định độ ổn định, độ dẻo Marshall

(2011) TCVN 8859:2011 | Lớp móng cấp phối đá dăm trong kết cấu áo đường ô tô - Vật liệu, thi công và nghiệm thu

(2011) TCVN 8857:2011 | Lớp kết cấu áo đường ô tô bằng cấp phối thiên nhiên - Vật liệu, thi công và nghiệm thu

(2011) TCVN 8826:2011 | Phụ gia hóa học cho bê tông

(2011) TCVN 8821:2011 | Phương pháp xác định chỉ số CBR của nền đất và các lớp móng đường bằng vật liệu rời tại hiện trường

(2011) TCVN 8818-5:2011 | Nhựa đường lỏng – Phương pháp thử - Phần 5: Thử nghiệm xác định độ nhớt tuyệt đối

(2011) TCVN 8818-4:2011 | Nhựa đường lỏng – Phương pháp thử - Phần 4: Thử nghiệm chưng cất

(2011) TCVN 8818-3:2011 | Nhựa đường lỏng – Phương pháp thử - Phần 3: Thử nghiệm xác định hàm lượng nước

(2011) TCVN 8818-2:2011 | Nhựa đường lỏng – Phương pháp thử - Phần 2: Thử nghiệm xác định nhiệt độ bắt lửa

(2011) TCVN 8818-1:2011 | Nhựa đường lỏng – Phần 1: Yêu cầu kỹ thuật

(2011) TCVN 8817-15:2011 | Nhũ tương nhựa đường axít – Phương pháp thử - Phần 15: Xác định độ dính bám với cốt liệu tại hiện trường

(2011) TCVN 8817-14:2011 | Nhũ tương nhựa đường axít – Phương pháp thử - Phần 14: Xác định khối lượng thể tích

(2011) TCVN 8817-13:2011 | Nhũ tương nhựa đường axít – Phương pháp thử - Phần 13: Xác định khả năng trộn lẫn với nước

(2011) TCVN 8817-12:2011 | Nhũ tương nhựa đường axít – Phương pháp thử - Phần 12: Nhận biết nhũ tương nhựa đường axít phân tách chậm

(2011) TCVN 8817-11:2011 | Nhũ tương nhựa đường axít – Phương pháp thử - Phần 11: Nhận biết nhũ tương nhựa đường axít phân tách nhanh

(2011) TCVN 8817-10:2011 | Nhũ tương nhựa đường axít – Phương pháp thử - Phần 10: Thử nghiệm bay hơi

(2011) TCVN 8817-9:2011 | Nhũ tương nhựa đường axít – Phương pháp thử - Phần 9: Thử nghiệm chưng cất

(2011) TCVN 8817-8:2011 | Nhũ tương nhựa đường axít – Phương pháp thử - Phần 8: Xác định độ dính bám và tính chịu nước

(2011) TCVN 8817-7:2011 | Nhũ tương nhựa đường axít – Phương pháp thử - Phần 7: Thử nghiệm trộn với xi măng

(2011) TCVN 8817-6:2011 | Nhũ tương nhựa đường axít – Phương pháp thử - Phần 6: Xác định độ khử nhũ

(2011) TCVN 8817-5:2011 | Nhũ tương nhựa đường axít – Phương pháp thử - Phần 5: Xác định điện tích hạt

(2011) TCVN 8817-4:2011 | Nhũ tương nhựa đường axít – Phương pháp thử - Phần 4: Xác định lượng hạt quá cỡ (thử nghiệm sàng)

(2011) TCVN 8817-3:2011 | Nhũ tương nhựa đường axít – Phương pháp thử - Phần 3: Xác định độ lắng và độ ổn định lưu trữ

(2011) TCVN 8817-2:2011 | Nhũ tương nhựa đường axít – Phương pháp thử - Phần 2: Xác định độ nhớt Saybolt Furol

(2011) TCVN 8817-1:2011 | Nhũ tương nhựa đường axít – Phần 1: Yêu cầu kỹ thuật

(2011) TCVN 8816:2011 | Nhũ tương nhựa đường polyme gốc axít

(2011) TCVN 8791:2011 | Sơn tín hiệu giao thông – Vật liệu kẻ đường phản quang nhiệt dẻo – Yêu cầu kỹ thuật, phương pháp thử, thi công và nghiệm thu

(2011) TCVN 8789:2011 | Sơn bảo vệ kết cấu thép - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử

(2011) TCVN 8788:2011 | Sơn tín hiệu giao thông – Sơn vạch đường hệ dung môi và hệ nước – Quy trình thi công và nghiệm thu

(2011) TCVN 8787:2011 | Sơn tín hiệu giao thông – Sơn vạch đường hệ dung môi – Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử

(2011) TCVN 8786:2011 | Sơn tín hiệu giao thông – Sơn vạch đường hệ nước – Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử

(2008) TCVN 1651-2:2008 | Thép cốt bê tông - Phần 2. Thép thanh vằn

(2008) TCVN 1651-1:2008 | Thép cốt bê tông - Phần 1. Thép thanh tròn trơn

(2006) TCVN 7570:2006 | Cốt liệu cho bê tông và vữa - Yêu cầu kỹ thuật

            Tham khảo TCXDVN 239:2006 | Bê tông nặng - Chỉ dẫn đánh giá cường độ bê tông trên kết cấu công trình

(2005) TCVN 7504:2005 | Bitum – Phương pháp xác định độ bám dính với đá

(2005) TCVN 7503:2005 | Bitum – Xác định hàm lượng Paraphin bằng phương pháp chưng cất

(2005) TCVN 7502:2005 | Bitum – Phương pháp xác định độ nhớt động

(2005) TCVN 7501:2005 | Bitum – Phương pháp xác định khối lượng riêng (Phương pháp Pycnometer)

(2005) TCVN 7499:2005 | Bitum – Phương pháp xác định tổn thất khối lượng sau gia nhiệt

(2005) TCVN 7498:2005 | Bitum – Phương pháp xác định điểm chớp cháy và điểm cháy bằng thiết bị thử cốc hở Cleveland

(2005) TCVN 7497:2005 | Bitum – Phương pháp xác định điểm hóa mềm (dụng cụ vòng và bi)

(2005) TCVN 7496:2005 | Bitum – Phương pháp xác định độ kéo dài

(2005) TCVN 7494:2005/ASTM D 140-01 | Bitum – Phương pháp lấy mẫu

(2005) TCVN 7493:2005 | Bitum – Yêu cầu kỹ thuật

(1993) TCVN 5726:1993 | Bê tông nặng - Phương pháp xác điịnh cường độ lăng trụ và modun đàn hồi khi nén tĩnh

(1993) TCVN 3119:1993 | Bê tông nặng - Phương pháp xác định cường độ kéo khi uốn

(1993) TCVN 3118:1993 | Bê tông nặng - Phương pháp xác định cường độ chịu nén

(1993) TCVN 3116:1993 | Bê tông nặng - Phương pháp xác định độ chống thấm nước

(1993) TCVN 3106:1993 | Hỗn hợp BT nặng - Phương pháp thử độ sụt

(1993) TCVN 3105:1993 |Hỗn hợp BT nặng và BT nặng - Lấy mẫu, chế tạo và bảo dưỡng mẫu thử

(1985) TCVN 4029:1985 | Xi măng - Yêu cầu chung về phương pháp thử cơ lý

D - TIÊU CHUẨN CƠ SỞ NGÀNH ĐƯỜNG BỘ (TCCS)

>>> Danh mục TCCS của Cục/Tổng cục Đường bộ Việt Nam ban hành

TCCS 47:2023/CĐBVN | Thiết kế điểm dừng đón, trả khách tuyến cố định, tuyến xe buýt liên tỉnh ngoài đô thị

TCCS 45:2022/TCĐBVN | Tường chống ồn đường ô tô - Yêu cầu thiết kế

TCCS 44:2022/TCĐBVN | Hệ thống thu phí điện tử không dừng sử dụng RFID - Yêu cầu kỹ thuật chung   >>> Sửa đổi 2023

TCCS 43:2022/TCĐBVN | Mặt đường BTN chặt sử dụng phụ gia SBS phương pháp trộn khô tại trạm – Thi công và nghiệm thu

TCCS 42:2022/TCĐBVN | Đường ô tô cao tốc - Thiết kế và tổ chức giao thông trong giai đoạn phân kỳ đầu tư xây dựng

TCCS 41:2022/TCĐBVN | Tiêu chuẩn khảo sát thiết kế nền đường ô tô trên nền đất yếu

TCCS 40:2022/TCĐBVN | Thi công và nghiệm thu mặt đường bê tông XM trong xây dựng công trình giao thông

TCCS 39:2022/TCĐBVN | Thiết kế mặt đường bê tông XM thông thường có khe nối trong xây dựng công trình giao thông

TCCS 38:2022/TCĐBVN | Áo đường mềm - Yêu cầu và chỉ dẫn thiết kế 

TCCS 37:2022/TCĐBVN | Áo đường mềm - Yêu cầu và chỉ dẫn thiết kế theo chỉ số kết cấu SN

TCCS 36:2021/TCĐBVN | Lớp mặt đường bằng hỗn hợp đá vữa nhựa (SMA) - Thi công và nghiệm thu

TCCS 35:2020/TCĐBVN | Lưới xoắn kép có hoặc không gia cường cáp thép dùng để gia cố ổn định bề mặt mái dốc, chống đá lở, đá rơi - Yêu cầu kỹ thuật, thi công và nghiệm thu

TCCS 34:2020/TCĐBVN | Gờ giảm tốc, gồ giảm tốc trên đường bộ - Yêu cầu thiết kế

TCCS 33:2020/TCĐBVN | Hỗn hợp bê tông nhựa nguội phản ứng với nước dùng để vá mặt đường nhựa trong điều kiện ẩm ướt - Thi công và nghiệm thu

TCCS 32:2020/TCĐBVN | Lan can phòng hộ con xoay - Yêu cầu kỹ thuật và thi công

TCCS 31:2020/TCĐBVN | Đường ô tô - Tiêu chuẩn khảo sát

TCCS 30:2020/TCĐBVN | Sơn tín hiệu Giao thông Xóa vạch kẻ đường – Thi công và nghiệm thu

TCCS 29:2020/TCĐBVN | Nền đường đắp đá - Thiết kế, thi công và nghiệm thu

TCCS 28:2019/TCĐBVN | Thiết kế, thi công và nghiệm thu neo đất theo công nghệ SEEE

TCCS 27:2019/TCĐBVN | Nhũ tương nhựa đường a xít thấm bám – Yêu cầu kỹ thuật, thi công và nghiệm thu

TCCS 26:2019/TCĐBVN | Hỗn hợp cấp phối đá chặt gia cố nhựa nóng sử dụng trong kết cấu áo đường - Yêu cầu thi công và nghiệm thu

TCCS 25:2019/TCĐBVN | Khe co giãn chèn Asphalt - Yêu cầu kỹ thuật và thi công

TCCS 24:2018/TCĐBVN | Tiêu chuẩn tổ chức thiết kế giao thông bằng đèn tín hiệu

TCCS 23:2018/TCĐBVN | Bảo vệ bờ dốc bằng lưới thép cường độ cao chống ăn mòn - Tiêu chuẩn thiết kế, thi công và nghiệm thu

TCCS 22:2018/TCĐBVN | TCCS về tiêu chí doanh nghiệp kinh doanh vận tải dịch vụ hàng hóa đường bộ xanh

TCCS 21:2018/TCĐBVN | Phương pháp đo và đánh giá chiều sâu lún vệt bánh xe mặt đường mềm bằng thước thẳng

TCCS 20:2018/TCĐBVN | Hang mục công trình phòng hộ trên đường cao tốc - Yêu cầu thiết kế và thi công

TCCS 19:2017/TCĐBVN | Sửa chữa, tăng cường cấu kiện cầu bê tông cốt thép bằng vật liệu FRP dính bám ngoài – Tiêu chuẩn thi công và nghiệm thu

TCCS 18:2016/TCĐBVN | Tiêu chuẩn thi công và nghiệm thu sửa chữa trám, vá vết nứt mặt đường nhựa

TCCS 17:2016/TCĐBVN | Tiêu chuẩn kỹ thuật bảo dưỡng thường xuyên đường cao tốc

TCCS 16:2016/TCĐBVN | Tiêu chuẩn quản lý và khai thác đường cao tốc - Tuần đường và xử lý sự cố trên đường cao tốc

TCCS 15:2016/TCĐBVN | Sửa chữa, tăng cường cấu kiện cầu Bê tông cốt thép bằng vật liệu FRP dính bám ngoài - Tiêu chuẩn thiết kế

TCCS 14:2016/TCĐBVN | Tiêu chuẩn về tổ chức giao thông và bố trí phòng hộ khi thi công trên đường đang khai thác

TCCS 13:2016/TCĐBVN | Tường chắn rọ đá trọng lực - Yêu cầu thiết kế, thi công và nghiệm thu

TCCS 12:2016/TCĐBVN | Sửa chữa mặt đường bê tông xi măng thông thường có khe nối - Tiêu chuẩn thi công và nghiệm thu

TCCS 11:2016/TCĐBVN | Bentonit Polyme - Yêu cầu kỹ thuật, phương pháp thử, thi công và nghiệm thu

TCCS 09:2014/TCĐBVN | Lớp vật liệu cacboncor asphalt trong xây dựng và sửa chữa kết cấu áo đường ô tô - Tiêu chuẩn thi công và nghiệm thu

TCCS 08:2014/TCĐBVN | Hỗn hợp bê tông nhựa nguội - Yêu cầu thi công và nghiệm thu

TCCS 07:2013/TCĐBVN | Tiêu chuẩn kỹ thuật bảo dưỡng thường xuyên đường bộ

TCCS 06:2013/TCĐBVN | Sửa chữa kết cấu áo đường bằng hỗn hợp đá dăm đen rải nóng – Thi công và nghiệm thu

TCCS 05:2012/TCĐBVN | Cầu và Cống - Tiêu chuẩn thi công và nghiệm thu

TCCS 03:2012/TCĐBVN | Tiêu chuẩn thiết kế móng cọc ống thép dạng giếng

TCCS 02:2010/TCĐBVN | Tiêu chuẩn thi công cầu đường bộ - AASHTO LRFD

TCCS 01:2008/VRA | Trạm thu phí đường bộ thu phí một dừng sử dụng ấn chỉ mã vạch