CỤC ĐƯỜNG BỘ VIỆT NAM
TRUNG TÂM CHỈ ĐẠO VÀ ĐIỀU HÀNH
HỆ THỐNG TIÊU CHUẨN QUY CHUẨN KỸ THUẬT NGÀNH ĐƯỜNG BỘ
LĨNH VỰC XÂY DỰNG & BẢO TRÌ
A - TỔNG HỢP CÁC CHUẨN KỸ THUẬT THEO CHUYÊN ĐỀ
(1) QUẢN LÝ VÀ BẢO TRÌ ĐƯỜNG BỘ
QCVN 115:2024/BGTVT | Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về đường bộ cao tốc
QCVN 16:2023/BXD | Quy chuẩn ký thuật Quốc gia về sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng
QCVN 01:2022/BQP | Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về Rà phá bom mìn vật nổ
TCCS 44:2022/TCĐBVN | Hệ thống thu phí điện tử không dừng sử dụng RFID - Yêu cầu kỹ thuật chung
QCVN 01:2021/BXD | Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Quy hoạch xây dựng
TCCS 34:2020/TCĐBVN | Gờ giảm tốc, gồ giảm tốc trên đường bộ - Yêu cầu thiết kế
QCVN 41:2019/BGTVT | Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về báo hiệu đường bộ
TCVN 12680:2019 | Trang thiết bị ATGT đường bộ - Đèn cảnh báo an toàn
TCVN 7887:2018 | Tiêu chuẩn Quốc gia - Màng phản quang dùng cho báo hiệu đường bộ
TCCS 24:2018/TCĐBVN | Tiêu chuẩn tổ chức thiết kế giao thông bằng đèn tín hiệu
TCCS 20:2018/TCĐBVN | Hang mục công trình phòng hộ trên đường cao tốc - Yêu cầu thiết kế và thi công
TCVN 11823:2017 | Thiết kế cầu đường bộ - P1 P2 P3 P4 P5 P6 P9 P10 P11 P12 P13 P14
TCCS 17:2016/TCĐBVN | Tiêu chuẩn kỹ thuật bảo dưỡng thường xuyên công trình đường cao tốc
TCCS 13:2016/TCĐBVN | Tường chắn rọ đá trọng lực - Yêu cầu thiết kế, thi công và nghiệm thu
TCVN/ISO 9001:2015 | Hệ thống quản lý chất lượng – Các yêu cầu
TCVN/ISO 9000:2015 | Hệ thống quản lý chất lượng – Cơ sở và từ vựng
TCVN 10851:2015 | Trung tâm quản lý điều hành giao thông đường cao tốc
TCVN 10850:2015 | Hệ thống giám sát, điều hành giao thông trên đường cao tốc
TCVN 10849:2015 | Hệ thống thu phí điện tử
TCCS 07:2013/TCĐBVN | Tiêu chuẩn kỹ thuật bảo dưỡng thường xuyên đường bộ
QCVN 66:2013/BGTVT | Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về trạm kiểm tra tải trọng xe
TCVN 8810:2011 | Đường cứu nạn ô tô - Yêu cầu thiết kế
TCVN 5729:2012 | Đường ô tô cao tốc – Yêu cầu thiết kế
TCCS 01:2008/VRA | Trạm thu phí đường bộ thu phí một dừng sử dụng ấn chỉ mã vạch
TCVN 4054:2005 | Đường ô tô - Yêu cầu thiết kế
TCVN 5640:1991 | Bàn giao công trình xây dựng - Nguyên tắc cơ bản
TCVN 4527:1988 | Hầm đường sắt và hầm đường ô tô – Tiêu chuẩn thiết kế
(2) BÊ TÔNG NHỰA VÀ TÁI CHẾ NGUỘI
TCCS 38:2022/TCĐBVN | Áo đường mềm - Yêu cầu và chỉ dẫn thiết kế
TCCS 37:2022/TCĐBVN | Áo đường mềm - Yêu cầu và chỉ dẫn thiết kế theo chỉ số kết cấu SN
TCVN 13567:2022 | Lớp mặt đường hỗn hợp nhựa nóng - Thi công và nghiệm thu (3 phần)
TCCS 36:2021/TCĐBVN | Lớp mặt đường bằng hỗn hợp đá vữa nhựa (SMA) - Thi công và nghiệm thu
TCVN 13150:2020 | Lớp vật liệu tái chế nguội tại chỗ dùng cho kết cấu áo đường ô tô - Thi công và nghiệm thu - (Phần 1) (Phần 2)
TCVN 13049:2020 | Nhựa đường phân cấp theo đặc tính làm việc - Yêu cầu kỹ thuật
TCVN 11808:2017 | Nhựa đường – Xác định các đặc tính lưu biến bằng lưu biến kế cắt động
TCVN 11807:2017 | Bê tông nhựa – Phương pháp xác định độ góc cạnh của cốt liệu thô
TCVN 11782:2017 | Bê tông nhựa – Chuẩn bị thí nghiệm bằng phương pháp đầm lăn bánh thép
TCVN 11195:2017 | Bitum – Phương pháp xác định độ ổn định lưu trữ
TCVN 11194:2017 | Bitum – Phương pháp xác định độ đàn hồi
TCVN 8860-12:2011 | Bê tông nhựa – Phương pháp thử - Phần 12: Xác định độ ổn định còn lại của BTN
TCVN 8860-11:2011 | Bê tông nhựa – Phương pháp thử - Phần 11: Xác định độ rỗng lấp đầy nhựa
TCVN 8860-10:2011 | Bê tông nhựa – Phương pháp thử - Phần 10: Xác định độ rỗng cốt liệu
TCVN 8860-9:2011 | Bê tông nhựa – Phương pháp thử - Phần 9: Xác định độ rỗng dư
TCVN 8860-8:2011 | Bê tông nhựa – Phương pháp thử - Phần 8: Xác định hệ số độ chặt lu lèn
TCVN 8860-7:2011 | Bê tông nhựa – Phương pháp thử - Phần 7: Xác định độ góc cạnh của cát
TCVN 8860-6:2011 | Bê tông nhựa – Phương pháp thử - Phần 6: Xác định độ chảy nhựa
TCVN 8860-3:2011 | Bê tông nhựa – Phương pháp thử - Phần 3: Xác định thành phần hạt
TCVN 8860-1:2011 | Bê tông nhựa – Phương pháp thử - Phần 1: Xác định độ ổn định, độ dẻo Marshall
TCVN 8818-5:2011 | Nhựa đường lỏng – Phương pháp thử - Phần 5: Thử nghiệm xác định độ nhớt tuyệt đối
TCVN 8818-4:2011 | Nhựa đường lỏng – Phương pháp thử - Phần 4: Thử nghiệm chưng cất
TCVN 8818-3:2011 | Nhựa đường lỏng – Phương pháp thử - Phần 3: Thử nghiệm xác định hàm lượng nước
TCVN 8818-2:2011 | Nhựa đường lỏng – Phương pháp thử - Phần 2: Thử nghiệm xác định nhiệt độ bắt lửa
TCVN 8818-1:2011 | Nhựa đường lỏng – Phần 1: Yêu cầu kỹ thuật
TCVN 7504:2005 | Bitum – Phương pháp xác định độ bám dính với đá
TCVN 7503:2005 | Bitum – Xác định hàm lượng Paraphin bằng phương pháp chưng cất
TCVN 7502:2005 | Bitum – Phương pháp xác định độ nhớt động
TCVN 7501:2005 | Bitum – Phương pháp xác định khối lượng riêng (Phương pháp Pycnometer)
TCVN 7499:2005 | Bitum – Phương pháp xác định tổn thất khối lượng sau gia nhiệt
TCVN 7497:2005 | Bitum – Phương pháp xác định điểm hóa mềm (dụng cụ vòng và bi)
TCVN 7496:2005 | Bitum – Phương pháp xác định độ kéo dài
(3) BÊ TÔNG VÀ BÊ TÔNG CỐT THÉP
TCVN 2682:2020 | Xi măng poóc lăng
TCVN 9115:2019 | Kết cấu BT và BTCT lắp ghép - Thi công và nghiệm thu
TCVN 5574:2018 | Thiết kế kết cấu bê tông và bê tông cốt thép
TCVN 1651:2018 | Thép cốt bê tông (Phần 1) (Phần 2) (Phần 3)
TCVN 11475:2016 | Lớp phủ trên nền bê tông xi măng và nền vữa xây – Hướng dẫn giám sát thi công
TCVN 10952:2015 | Cáp dự ứng lực bọc Epoxy từng sợi đơn
TCVN 10324:2014 | Đá xây dựng - Phương pháp xác định độ bền nén 1 trục trong phòng thí nghiệm
TCVN 10303:2014 | Bê tông - Kiểm tra và đánh giá cường độ chịu nén
TCCS 03:2012/TCĐBVN | Tiêu chuẩn thiết kế móng cọc ống thép dạng giếng
TCVN 9340:2012 | Hỗn hợp BT trộn sẵn - Yêu cầu cơ bản đánh giá chất lượng và nghiệm thu
TCVN 9334:2012 | Bê tông nặng - Phương pháp xác định cường độ chịu nén bằng súng bật nẩy
TCVN 9079:2012 | Xi măng đóng rắn nhanh
TCVN 4506:2012 | Nước cho bê tông và vữa - Yêu cầu kỹ thuật
TCVN 8828:2011 | Bê tông - Yêu cầu bảo dưỡng ẩm tự nhiên
TCVN 8826:2011 | Phụ gia hóa học cho bê tông
TCVN 7570:2006 | Cốt liệu cho bê tông và vữa - Yêu cầu kỹ thuật
TCVN 4453:1995 | Kết cấu BT và BTCT toàn khối - Quy phạm thi công và nghiệm thu
TCVN 5726:1993 | Bê tông nặng - Phương pháp xác định cường độ lăng trụ và modun đàn hồi khi nén tĩnh
TCVN 5724:1993 | Kết cấu BT và BTCT - Điều kiện kỹ thuật tối thiểu để thi công và nghiệm thu
TCVN 3119:1993 | Bê tông nặng - Phương pháp xác định cường độ kéo khi uốn
TCVN 3118:1993 | Bê tông nặng - Phương pháp xác định cường độ chịu nén
TCVN 3116:1993 | Bê tông nặng - Phương pháp xác định độ chống thấm nước
TCVN 3106:1993 | Hỗn hợp BT nặng - Phương pháp thử độ sụt
TCVN 3105:1993 | Hỗn hợp BT nặng và BT nặng - Lấy mẫu, chế tạo và bảo dưỡng mẫu thử
TCVN 4029:1985 | Xi măng - Yêu cầu chung về phương pháp thử cơ lý
(4) KẾT CẤU THÉP
TCVN 10567:2017 | Dầm cầu thép – Liên kết bằng bu lông cường độ cao – Thi công và nghiệm thu
TCVN 11416:2016 | Sơn nhựa Fluor cho kết cấu thép
TCVN 10952:2015 | Cáp dự ứng lực bọc Epoxy từng sợi đơn
TCVN 10307:2014 | Kết cấu cầu thép – Yêu cầu kỹ thuật chung về chế tạo, lắp ráp và nghiệm thu
TCVN 5575:2012 | Kết cấu thép - Tiêu chuẩn thiết kế
(Xem tham khảo) TCVN 8790:2011 | Sơn bảo vệ kết cấu thép - Quy trình thi công và nghiệm thu
(Xem tham khảo) TCXDVN 170:2007 | Kết cấu thép - Gia công, lắp ráp và nghiệm thu - Yêu cầu kỹ thuật
(Xem tham khảo) TCXD 170:1989 | Kết cấu thép - Gia công, lắp ráp và nghiệm thu - Yêu cầu kỹ thuật
(5) BIỂN BÁO, VẠCH KẺ ĐƯỜNG VÀ TÍN HIỆU
TCCS 30:2020/TCĐBVN | Sơn tín hiệu Giao thông Xóa vạch kẻ đường – Thi công và nghiệm thu
QCVN 41:2019/BGTVT | Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về báo hiệu đường bộ
TCVN 12680:2019 | Trang thiết bị an toàn giao thông đường bộ - Đèn cảnh báo an toàn
TCVN 12192:2018 | Hệ thống thông điệp dữ liệu giao thông trên đường cao tốc
TCVN 12191:2018 | Hệ thống thông tin liên lạc trên đường cao tốc
TCVN 7887:2018 | Màng báo hiệu phản quang dùng cho biển báo hiệu đường bộ
TCCS 24:2018/TCĐBVN | Tiêu chuẩn tổ chức thiết kế giao thông bằng đèn tín hiệu
TCVN 10832:2015 | Vật liệu kẻ đường phản quang – Màu sắc – Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử
(6) AN TOÀN THI CÔNG
QCVN 06:2022/BXD | Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về An toàn cháy cho nhà và công trình
QCVN 01:2022/BQP | Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về Rà phá bom mìn vật nổ
QCVN 123:2021/BCA | Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về Phương tiện phòng cháy và chữa cháy
QCVN 18:2021/BXD | Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về an toàn trong thi công xây dựng
TCVN 12885:2020 | Tiêu chuẩn thi công cầu đường bộ
TCVN 12860:2020 | Máy đào hầm - Buồng áp khí - Yêu cầu an toàn
TCVN 12859:2020 | Máy đào hầm - Yêu cầu an toàn
TCVN 12680:2019 | Trang thiết bị an toàn giao thông đường bộ - Đèn cảnh báo an toàn
TCVN 8774:2012 | An toàn thi công cầu
B - QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA (QCVN)
>>> Danh mục quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia
QCVN 115:2024/BGTVT | Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về đường bộ cao tốc
QCVN 16:2023/BXD | Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng
QCVN 07:2023/BXD | Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về Hệ thống công trình hạ tầng kỹ thuật (Phần 1) (Phần 2)
QCVN 06:2022/BXD | Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về An toàn cháy cho nhà và công trình & Sửa đổi 01:2023
QCQG 03:2022/BXD | Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về Phân cấp công trình phục vụ thiết kế xây dựng Phần 1; Phần 2; Phần 3
QCVN 02:2022/BXD | Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về số liệu điều kiện tự nhiên dùng trong xây dựng
QCVN 01:2022/BQP | Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về Rà phá bom mìn vật nổ
QCVN 01:2021/BXD | Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Quy hoạch xây dựng
QCVN 123:2021/BCA | Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về Phương tiện phòng cháy và chữa cháy
QCVN 18:2021/BXD | Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về an toàn trong thi công xây dựng
QCVN 41:2019/BGTVT | Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về báo hiệu đường bộ
QCVN 18:2014/BXD | Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia - An toàn trong xây dựng
QCVN 66:2013/BGTVT | Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về trạm kiểm tra tải trọng xe
QCVN 07:2010/BXD | Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về các công trình hạ tầng kỹ thuật đô thị
QCVN 11:2008/BTNMT | Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về xây dựng lưới độ cao
C - TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA (TCVN)
(1) VỀ KHẢO SÁT, THIẾT KẾ, QUẢN LÝ, VẬN HÀNH VÀ KHAI THÁC
(2022) TCVN 13592:2022 | Đường đô thị - Yêu cầu thiết kế
(2019) TCVN 12680:2019 | Trang thiết bị an toàn giao thông đường bộ - Đèn cảnh báo an toàn
(2018) TCVN 12192:2018 | Hệ thống thông điệp dữ liệu giao thông trên đường cao tốc
(2018) TCVN 12191:2018 | Hệ thống thông tin liên lạc trên đường cao tốc
(2018) TCVN 5574:2018 | Thiết kế kết cấu bê tông và bê tông cốt thép
(2017) TCVN 11823-14:2017 | Thiết kế cầu đường bộ - Phần 14: Khe co giãn và gối cầu
(2017) TCVN 11823-13:2017 | Thiết kế cầu đường bộ - Phần 13: Lan can
(2017) TCVN 11823-12:2017 | Thiết kế cầu đường bộ - Phần 12: Kết cấu vùi và áo hầm
(2017) TCVN 11823-11:2017 | Thiết kế cầu đường bộ - Phần 11: Mố trụ và tường chắn
(2017) TCVN 11823-10:2017 | Thiết kế cầu đường bộ - Phần 10: Nền móng
(2017) TCVN 11823-9:2017 | Thiết kế cầu đường bộ - Phần 9: Mặt cầu và hệ mặt cầu
(2017) TCVN 11823-6:2017 | Thiết kế cầu đường bộ - Phần 6: Kết cấu thép
(2017) TCVN 11823-5:2017 | Thiết kế cầu đường bộ - Phần 5: Kết cấu bê tông
(2017) TCVN 11823-4:2017 | Thiết kế cầu đường bộ - Phần 4: Phân tích và đánh giá kết cấu
(2017) TCVN 11823-3:2017 | Thiết kế cầu đường bộ - Phần 3: Tải trọng và hệ số tải trọng
(2017) TCVN 11823-2:2017 | Thiết kế cầu đường bộ - Phần 2: Tổng thể và đặc điểm vị trí
(2017) TCVN 11823-1:2017 | Thiết kế cầu đường bộ - Phần 1: Yêu cầu chung
(2017) TCVN 11815:2017 | Thiết kế công trình phụ trợ trong thi công cầu
(2015) TCVN/ISO 9001:2015 | Hệ thống quản lý chất lượng – Các yêu cầu
(2015) TCVN/ISO 9000:2015 | Hệ thống quản lý chất lượng – Cơ sở và từ vựng
(2015) TCVN 10851:2015 | Trung tâm quản lý điều hành giao thông đường cao tốc
(2015) TCVN 10850:2015 | Hệ thống giám sát, điều hành giao thông trên đường cao tốc
(2015) TCVN 10849:2015 | Hệ thống thu phí điện tử
(2014) TCVN 10380:2014 | Đường giao thông nông thôn – Yêu cầu thiết kế
(2014) TCVN 10304:2014 | Móng cọc - Tiêu chuẩn thiết kế
(2013) TCVN 9845:2013 | Tính toán các đặc trưng dòng chảy lũ
(2012) TCVN 9437:2012 | Khoan thăm dò địa chất công trình
(2012) TCVN 9401:2012 | Kỹ thuật đo và xử lý số liệu GPS trong trắc địa công trình
(2012) TCVN 9398:2012 | Công tác trắc địa trong xây dựng công trình - Yêu cầu chung
(2012) TCVN 5729:2012 | Đường ô tô cao tốc – Yêu cầu thiết kế
(2012) TCVN 5575:2012 | Kết cấu thép - Tiêu chuẩn thiết kế
(2012) TCVN 5574:2012 | Kết cấu bê tông và bê tông cốt thép - Tiêu chuẩn thiết kế
(2011) TCVN 8820:2011 | Hỗn hợp bê tông nhựa nóng - Thiết kế theo phương pháp Marshall
(2011) TCVN 8810:2011 | Đường cứu nạn ô tô – Yêu cầu thiết kế
(2011) TCVN 5573:2011 | Kết cấu gạch đá và gạch đá cốt thép - Tiêu chuẩn thiết kế
(2008) TCVN 7957:2008 | Thoát nước - Mạng lưới và công trình bên ngoài - Tiêu chuẩn thiết kế
(2005) TCVN 4054:2005 | Đường ô tô – Yêu cầu thiết kế
(1998) TCVN 4530:1998 | Cửa hàng xăng dầu – Yêu cầu thiết kế
(1997) TCVN 5729:1997 | Đường ô tô cao tốc – Yêu cầu thiết kế
(1991) TCVN 5640:1991 | Bàn giao công trình xây dựng - Nguyên tắc cơ bản
(1990) TCVN 5053:1990 | Màu sắc tín hiệu và dấu hiệu an toàn
(1988) TCVN 4527:1988 | Hầm đường sắt và hầm đường ô tô – Tiêu chuẩn thiết kế
(2) VỀ THI CÔNG VÀ NGHIỆM THU
(2023) TCVN 8859:2023 | Lớp móng cấp phối đá dăm trong kết cấu áo đường - Thi công và nghiệm thu
(2022) TCVN 13567:2022 | Lớp mặt đường hỗn hợp nhựa nóng - Thi công và nghiệm thu (3 phần)
(2020) TCVN 13150:2020 | Lớp vật liệu tái chế nguội tại chỗ dùng cho kết cấu áo đường ô tô - Thi công và nghiệm thu (Phần 1) (Phần 2)
(2020) TCVN 12885-2020 | Tiêu chuẩn thi công cầu đường bộ
(2020) TCVN 12860:2020 | Máy đào hầm - Buồng áp khí - Yêu cầu an toàn
(2020) TCVN 12859:2020 | Máy đào hầm - Yêu cầu an toàn
(2019) TCVN 9115:2019 | Kết cấu BT và BTCT lắp ghép - Thi công và nghiệm thu
(2017) TCVN 10567:2017 | Dầm cầu thép – Liên kết bằng bu lông cường độ cao – Thi công và nghiệm thu
(2014) TCVN 10307:2014 | Kết cấu cầu thép – Yêu cầu kỹ thuật chung về chế tạo, lắp ráp và nghiệm thu
(2012) TCVN 9505:2012 | Mặt đường láng nhũ tương nhựa đường axít – Thi công và nghiệm thu
(2012) TCVN 9504:2012 | Lớp kết cấu áo đường đá dăm nước – Thi công và nghiệm thu
(2012) TCVN 9436:2012 | Nền đường ô tô – Thi công và nghiệm thu
(2012) TCVN 9340:2012 | Hỗn hợp BT trộn sẵn - Yêu cầu cơ bản đánh giá chất lượng và nghiệm thu
(2012) TCVN 9115:2012 | Kết cấu bê tông và bê tông cốt thép lắp ghép - Thi công và nghiệm thu
(2012) TCVN 8774:2012 | An toàn thi công cầu
(2012) TCVN 4447:2012 | Công tác đất - Thi công và nghiệm thu
(2012) TCVN 4055:2012 | Tổ chức thi công
(2011) TCVN 8870:2011 | Thi công và nghiệm thu neo trong đất dùng trong công trình GTVT
(2011) TCVN 8863:2011 | Mặt đường láng nhựa nóng – Thi công và nghiệm thu
(2011) TCVN 8828:2011 | Bê tông - Yêu cầu bảo dưỡng ẩm tự nhiên
(2011) TCVN 8809:2011 | Mặt đường đá dăm thấm nhập nhựa nóng – Thi công và nghiệm thu
(Xem tham khảo) TCVN 8790:2011 | Sơn bảo vệ kết cấu thép - Quy trình thi công và nghiệm thu
(2011) TCVN 8045:2011 | Kết cấu gạch đá - Tiêu chuẩn thi công và nghiệm thu
(Xem tham khảo) TCXDVN 170:2007 | Kết cấu thép - Gia công, lắp ráp và nghiệm thu - Yêu cầu kỹ thuật
(1995) TCVN 4453:1995 | Kết cấu BT và BTCT toàn khối - Quy phạm thi công và nghiệm thu
(1993) TCVN 5724:1993 | Kết cấu BT và BTCT - Điều kiện kỹ thuật tối thiểu để thi công và nghiệm thu
(Xem tham khảo) TCXD 170:1989 | Kết cấu thép - Gia công, lắp ráp và nghiệm thu - Yêu cầu kỹ thuật
(1988) TCVN 4528:1988 | Hầm đường sắt và hầm đường ô tô – Quy phạm thi công, nghiệm thu
(3) VỀ VẬT LIỆU, YÊU CẦU KỸ THUẬT VÀ PHƯƠNG PHÁP THỬ
(2020) TCVN 13049:2020 | Nhựa đường phân cấp theo đặc tính làm việc - Yêu cầu kỹ thuật
(2020) TCVN 2682:2020 | Xi măng poóc lăng
(2019) TCVN 12680:2019 | Trang thiết bị an toàn giao thông đường bộ - Đèn cảnh báo an toàn
(2018) TCVN 7887:2018 | Màng báo hiệu phản quang dùng cho biển báo hiệu đường bộ
(2018) TCVN 1651:2018 | Thép cốt bê tông (Phần 1) (Phần 2) (Phần 3)
(2017) TCVN 11808:2017 | Nhựa đường – Xác định các đặc tính lưu biến bằng lưu biến kế cắt động
(2017) TCVN 11807:2017 | Bê tông nhựa – Phương pháp xác định độ góc cạnh của cốt liệu thô
(2017) TCVN 11782:2017 | Bê tông nhựa – Chuẩn bị thí nghiệm bằng phương pháp đầm lăn bánh thép
(2017) TCVN 11195:2017 | Bitum – Phương pháp xác định độ ổn định lưu trữ
(2017) TCVN 11194:2017 | Bitum – Phương pháp xác định độ đàn hồi
(2016) TCVN 11416:2016 | Sơn nhựa Fluor cho kết cấu thép
(2016) TCVN 11321:2016 | Cọc – Phương pháp thử động biến dạng lớn
(2015) TCVN 10952:2015 | Cáp dự ứng lực bọc Epoxy từng sợi đơn
(2014) TCVN 10324:2014 | Đá xây dựng - Phương pháp xác định độ bền nén 1 trục trong phòng thí nghiệm
(2014) TCVN 10303:2014 | Bê tông - Kiểm tra và đánh giá cường độ chịu nén
(2014) TCVN 10269:2014 | Gối cầu kiểu chậu – Phương pháp thử
(2014) TCVN 10268:2014 | Gối cầu kiểu chậu – Yêu cầu kỹ thuật
(2012) TCVN 9334:2012 | Bê tông nặng - Phương pháp xác định cường độ chịu nén bằng súng bật nẩy
(2012) TCVN 9079:2012 | Xi măng đóng rắn nhanh
(2012) TCVN 4506:2012 | Nước cho bê tông và vữa - Yêu cầu kỹ thuật
(2011) TCVN 8864:2011 | Mặt đường ô tô – Xác định độ bằng phẳng bằng thước dài 3m
(2011) TCVN 8860-11:2011 | Bê tông nhựa – Phương pháp thử - Phần 11: Xác định độ rỗng lấp đầy nhựa
(2011) TCVN 8860-10:2011 | Bê tông nhựa – Phương pháp thử - Phần 10: Xác định độ rỗng cốt liệu
(2011) TCVN 8860-9:2011 | Bê tông nhựa – Phương pháp thử - Phần 9: Xác định độ rỗng dư
(2011) TCVN 8860-8:2011 | Bê tông nhựa – Phương pháp thử - Phần 8: Xác định hệ số độ chặt lu lèn
(2011) TCVN 8860-7:2011 | Bê tông nhựa – Phương pháp thử - Phần 7: Xác định độ góc cạnh của cát
(2011) TCVN 8860-6:2011 | Bê tông nhựa – Phương pháp thử - Phần 6: Xác định độ chảy nhựa
(2011) TCVN 8860-3:2011 | Bê tông nhựa – Phương pháp thử - Phần 3: Xác định thành phần hạt
(2011) TCVN 8826:2011 | Phụ gia hóa học cho bê tông
(2011) TCVN 8818-4:2011 | Nhựa đường lỏng – Phương pháp thử - Phần 4: Thử nghiệm chưng cất
(2011) TCVN 8818-1:2011 | Nhựa đường lỏng – Phần 1: Yêu cầu kỹ thuật
(2011) TCVN 8817-10:2011 | Nhũ tương nhựa đường axít – Phương pháp thử - Phần 10: Thử nghiệm bay hơi
(2011) TCVN 8817-9:2011 | Nhũ tương nhựa đường axít – Phương pháp thử - Phần 9: Thử nghiệm chưng cất
(2011) TCVN 8817-6:2011 | Nhũ tương nhựa đường axít – Phương pháp thử - Phần 6: Xác định độ khử nhũ
(2011) TCVN 8817-1:2011 | Nhũ tương nhựa đường axít – Phần 1: Yêu cầu kỹ thuật
(2011) TCVN 8816:2011 | Nhũ tương nhựa đường polyme gốc axít
(2011) TCVN 8789:2011 | Sơn bảo vệ kết cấu thép - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử
(2008) TCVN 1651-2:2008 | Thép cốt bê tông - Phần 2. Thép thanh vằn
(2008) TCVN 1651-1:2008 | Thép cốt bê tông - Phần 1. Thép thanh tròn trơn
(2006) TCVN 7570:2006 | Cốt liệu cho bê tông và vữa - Yêu cầu kỹ thuật
Tham khảo TCXDVN 239:2006 | Bê tông nặng - Chỉ dẫn đánh giá cường độ bê tông trên kết cấu công trình
(2005) TCVN 7504:2005 | Bitum – Phương pháp xác định độ bám dính với đá
(2005) TCVN 7503:2005 | Bitum – Xác định hàm lượng Paraphin bằng phương pháp chưng cất
(2005) TCVN 7502:2005 | Bitum – Phương pháp xác định độ nhớt động
(2005) TCVN 7501:2005 | Bitum – Phương pháp xác định khối lượng riêng (Phương pháp Pycnometer)
(2005) TCVN 7499:2005 | Bitum – Phương pháp xác định tổn thất khối lượng sau gia nhiệt
(2005) TCVN 7497:2005 | Bitum – Phương pháp xác định điểm hóa mềm (dụng cụ vòng và bi)
(2005) TCVN 7496:2005 | Bitum – Phương pháp xác định độ kéo dài
(2005) TCVN 7494:2005/ASTM D 140-01 | Bitum – Phương pháp lấy mẫu
(2005) TCVN 7493:2005 | Bitum – Yêu cầu kỹ thuật
(1993) TCVN 3119:1993 | Bê tông nặng - Phương pháp xác định cường độ kéo khi uốn
(1993) TCVN 3118:1993 | Bê tông nặng - Phương pháp xác định cường độ chịu nén
(1993) TCVN 3116:1993 | Bê tông nặng - Phương pháp xác định độ chống thấm nước
(1993) TCVN 3106:1993 | Hỗn hợp BT nặng - Phương pháp thử độ sụt
(1993) TCVN 3105:1993 |Hỗn hợp BT nặng và BT nặng - Lấy mẫu, chế tạo và bảo dưỡng mẫu thử
(1985) TCVN 4029:1985 | Xi măng - Yêu cầu chung về phương pháp thử cơ lý
D - TIÊU CHUẨN CƠ SỞ NGÀNH ĐƯỜNG BỘ (TCCS)
>>> Danh mục TCCS của Cục/Tổng cục Đường bộ Việt Nam ban hành
TCCS 45:2022/TCĐBVN | Tường chống ồn đường ô tô - Yêu cầu thiết kế
TCCS 44:2022/TCĐBVN | Hệ thống thu phí điện tử không dừng sử dụng RFID - Yêu cầu kỹ thuật chung >>> Sửa đổi 2023
TCCS 41:2022/TCĐBVN | Tiêu chuẩn khảo sát thiết kế nền đường ô tô trên nền đất yếu
TCCS 38:2022/TCĐBVN | Áo đường mềm - Yêu cầu và chỉ dẫn thiết kế
TCCS 37:2022/TCĐBVN | Áo đường mềm - Yêu cầu và chỉ dẫn thiết kế theo chỉ số kết cấu SN
TCCS 36:2021/TCĐBVN | Lớp mặt đường bằng hỗn hợp đá vữa nhựa (SMA) - Thi công và nghiệm thu
TCCS 34:2020/TCĐBVN | Gờ giảm tốc, gồ giảm tốc trên đường bộ - Yêu cầu thiết kế
TCCS 32:2020/TCĐBVN | Lan can phòng hộ con xoay - Yêu cầu kỹ thuật và thi công
TCCS 31:2020/TCĐBVN | Đường ô tô - Tiêu chuẩn khảo sát
TCCS 30:2020/TCĐBVN | Sơn tín hiệu Giao thông Xóa vạch kẻ đường – Thi công và nghiệm thu
TCCS 29:2020/TCĐBVN | Nền đường đắp đá - Thiết kế, thi công và nghiệm thu
TCCS 28:2019/TCĐBVN | Thiết kế, thi công và nghiệm thu neo đất theo công nghệ SEEE
TCCS 27:2019/TCĐBVN | Nhũ tương nhựa đường a xít thấm bám – Yêu cầu kỹ thuật, thi công và nghiệm thu
TCCS 25:2019/TCĐBVN | Khe co giãn chèn Asphalt - Yêu cầu kỹ thuật và thi công
TCCS 24:2018/TCĐBVN | Tiêu chuẩn tổ chức thiết kế giao thông bằng đèn tín hiệu
TCCS 20:2018/TCĐBVN | Hang mục công trình phòng hộ trên đường cao tốc - Yêu cầu thiết kế và thi công
TCCS 18:2016/TCĐBVN | Tiêu chuẩn thi công và nghiệm thu sửa chữa trám, vá vết nứt mặt đường nhựa
TCCS 17:2016/TCĐBVN | Tiêu chuẩn kỹ thuật bảo dưỡng thường xuyên đường cao tốc
TCCS 13:2016/TCĐBVN | Tường chắn rọ đá trọng lực - Yêu cầu thiết kế, thi công và nghiệm thu
TCCS 11:2016/TCĐBVN | Bentonit Polyme - Yêu cầu kỹ thuật, phương pháp thử, thi công và nghiệm thu
TCCS 08:2014/TCĐBVN | Hỗn hợp bê tông nhựa nguội - Yêu cầu thi công và nghiệm thu
TCCS 07:2013/TCĐBVN | Tiêu chuẩn kỹ thuật bảo dưỡng thường xuyên đường bộ
TCCS 05:2012/TCĐBVN | Cầu và Cống - Tiêu chuẩn thi công và nghiệm thu
TCCS 03:2012/TCĐBVN | Tiêu chuẩn thiết kế móng cọc ống thép dạng giếng
TCCS 02:2010/TCĐBVN | Tiêu chuẩn thi công cầu đường bộ - AASHTO LRFD
TCCS 01:2008/VRA | Trạm thu phí đường bộ thu phí một dừng sử dụng ấn chỉ mã vạch